intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG (GUI) TRONG JAVA

Chia sẻ: Lư Trọng Khôi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

106
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là trình quản lý layout mặc định cho Window, Frame và Dialog. Trình quản lý này có thể xắp xếp đến 5 thành phần trong container . Các thành phần có thể được đặt vào 5 hướng NORTH, EAST, SOUTH, WEST và CENTER của container.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG (GUI) TRONG JAVA

  1. Chương 4 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH  GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG (GUI) TRONG JAVA
  2. Nội dung  Khái niệm, đặc điểm cơ bản  Tổng quan thư viện AWT  Tổng quan JFC Swing  Component  Container  Layout manager  Các bước xây dựng GUI  Ví dụ minh họa   Các component cơ bản  Các container  Các kiểu layout manager  Mô hình, cơ chế xử lý event  Ví dụ minh họa, bài tập
  3. Tài liệu đọc thêm [1] Kathy Walrath, Mary Campione, Alison Huml, Sharon  Zakhour.  The  JFC  Swing  Tutorial,  Second  Edition.  Copyright  ©  2004  Sun  Microsystems, Inc. 
  4. Thư viện GUI trong java • Thư viện hỗ trợ: tập hợp các lớp java cung cấp hỗ trợ thiết kế, xây dựng GUI.  awt (java.awt.*) Abstract Window Toolkit   swing (javax.swing.*)  Các components của các nhà cung cấp thứ 3
  5. Tổng quan về AWT AWTEvent Container Panel Applet Font Button Window Frame FontMetrics Label Dialog FileDialog TextField Object Color TextComponent TextArea Graphics List Component Choice CheckBox LayoutManager CheckBoxGroup Canvas MenuComponent MenuItem Menu MenuBar Scrollbar
  6. Tổng quan về JFC Swing
  7. Tổng quan về JFC Swing
  8. Tổng quan về JFC Swing
  9. Tổng quan về JFC Swing
  10. Tổng quan về JFC Swing
  11. Tổng quan về JFC Swing
  12. Tổng quan về JFC Swing
  13. Tổng quan về JFC Swing
  14. Khái niệm component  Tất cả các thành phần cấu tạo nên chương trình GUI được gọi là  component.  Ví dụ   Containers,    TextField, Label, Checkbox, TextArea   Scrollbars, Scrollpanes, Dialog   …
  15. Khái niệm container  Là thành phần mà có thể chứa các thành phần khác,có thể vẽ  và tô màu.  Frame/JFrame, Panel/JPanel, Dialog/JDialog,  ScrollPane/JScrollPane, …  Gắn component vào khung chứa  containerObj.add(compObj);  Lấy thông tin của component  objectName.get…( );  Gán thông tin cho component  objectName.set…( );
  16. Khái niệm Layout Manager  Các loại layout khác nhau:   Flow Layout  Border Layout  Grid Layout  GridBag Layout   Null Layout  …  Trình quản lý layout được thiết lập bằng cách gọi phương thức  ‘setLayout( )’
  17. Nguyên tắc xây dựng GUI trong java  Lựa chọn 1 container: Frame/JFrame, Window/JWindow,  Dialog/JDialog, …  Tạo các điều khiển: (buttons, text areas..)  Đưa các điều khiển vào vùng chứa  Sắp xếp các điều khiển(layout)  Thêm các xử lý sự kiện (Listeners)
  18. FlowLayout  Là trình quản lý layout mặc định cho các applet và các panel  Với FlowLayout các thành phần sẽ được xắp xếp từ góc trái trên  đến góc phải dưới của màn hình  Các constructor:   FlowLayout layout = new FlowLayout();  FlowLayout layout = new FlowLayout(FlowLayout.RIGHT); // Canh lề bên phải
  19. FlowLayout Flow Layout – Left and Right Aligned
  20. BorderLayout  Là trình quản lý layout mặc định cho Window, Frame và Dialog  Trình quản lý này có thể xắp xếp đến 5 thành phần trong  container   Các thành phần có thể được đặt vào 5 hướng NORTH, EAST,  SOUTH, WEST và CENTER của container  Ví dụ: Để thêm một thành phần vào vùng North của container  Button b1= new Button(“North Button”);   setLayout(new BorderLayout( ));       add(b1, BorderLayout.NORTH);
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2