Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn: Phần 2 - Nguyễn Tiến
lượt xem 2
download
Nối tiếp phần 1, phần 2 cuốn sách "Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn" tiếp tục trình bày về phương trình chứa tham số - giải phương trình bậc hai và bài toán phụ, phương trình bậc cao – phương trình quy về phương trình bậc hai, giải phương trình bậc cao bằng phương pháp đặt ẩn phụ,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn: Phần 2 - Nguyễn Tiến
- II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. Câu 1: 1 Xét 2m 1 0 m phương trình trở thành x 1 0 x 1 1;0 2 1 Xét 2m 1 0 m khi đó ta có: 2 ' m2 2m 1 m2 2m 1 m 1 0 mọi m . 2 Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m . Ta thấy nghiệm x 1 không thuộc khoảng 1;0 1 m m 1 1 Với m phương trình còn có nghiệm là x 2 2m 1 2m 1 Phương trình có nghiệm trong khoảng 1;0 suy ra 1 2m 1 1 0 0 1 0 2m 1 2m 1 m0 2m 1 2m 1 0 2m 1 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng 1;0 khi và chỉ khi m 0 . Câu 2: 2m 1 4. m2 1 5 4m 2 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt m 4 5 a) Phương trình hai nghiệm m 4 x1 x2 2m 1 Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m 1 2 Theo đề bài: x1 x2 x1 3x2 2 x1 x2 4 x1 x2 x1 3x2 2 2m 1 4 m 2 1 x1 3 x2 2 x1 3 x2 5 4m m 1 x x x 2m 1 1 2 Ta có hệ phương trình: 1 2 1 x 3 x2 5 4 m x m 1) 3( 2 2 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 46
- m 1 3(m 1) m2 1 2 2 3 m2 1 4 m2 1 m2 1 0 m 1 Kết hợp với điều kiện m 1 là các giá trị cần tìm Câu 3: 52 4.1.3m 1 29 12m 29 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m 12 x x 5 Áp dụng hệ thức Vi-ét 1 2 x1 x2 3m 1 Ta có: x13 x23 3x1 x2 75 x1 x2 x1 x2 x1 x2 3x1 x2 75 2 x1 x2 25 x1x2 3x1x2 75 25 x1 x2 x1 x2 x1x2 3x1x2 75 x1 x2 3 5 Kết hợp x1 x2 5 suy ra x1 1; x2 4 Thay vào x1 x2 3m 1 suy ra m 3 5 Vậy m là giá trị cần tìm 3 Câu 4: a) Với m 1 phương trình đã cho trở thành x2 10x 9 0 x1 1 Ta có a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là x2 9 ' 5m 1.9m 25m2 9m 2 b) Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là ' 0 25m2 9m 0 (*) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 10m 10 x2 10m x2 m x2 m x1 9 x2 0 x1 9 x2 x1 9m x1 9m , (*) m 1 x x 9m x x 9m 2 m0 1 2 1 2 9m 9m 0 m 1 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 47
- Câu 5: a) Với m 0 , phương trình đã cho trở thành: x2 2 x 1 0 ' 2 ; x1,2 1 2 Vậy với m 0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x1,2 1 2 . b) ' m 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 0 m 2 0 m 2 x1 x2 2(m 1) Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m m 1 2 Do đó: 1 1 x x 2(m 1) 4 1 2 4 2 4 x1 x2 x1 x2 m m 1 m 2 m 1 0 m 2 m 1 0 m 1 2 m 1 2( m 2 m 1) 2 m m 3 0 m 3 2 3 Kết hợp với điều kiện m 1; là các giá trị cần tìm. 2 Câu 6: Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì 0 2m 1 4.2. m 1 0 2 4m2 12m 9 0 2m 3 0 2 3 m 2 Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có: 2m 1 13- 4m x1 x 2 2 x1 7 m 1 7m 7 x1 .x 2 x2 2 26 - 8m 3x1 4x 2 11 13- 4m 7m 7 3 7 4 26 - 8m 11 13 - 4m 7m 7 Giải phương trình 3 4 11 7 26 - 8m m 2 m 2 Ta được . Vậy là các giá trị cần tìm m 4,125 m 4,125 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 48
- Câu 7: Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ' 0 m 1 1. m2 3 0 2 2 m 4 0 m2 Vậy m 2 là các giá trị cần tìm a) Với m 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm. Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a . Theo hệ thức Vi-ét, ta có: a 3a 2m 2 a.3a m 3 2 m 1 m 1 2 a 3 m 3 2 2 2 m2 6m 15 0 m 3 2 6 (thỏa mãn điều kiện) Vậy m 3 2 6 là các giá trị cần tìm. Câu 8: 1 2 9 a) Với m 1 phương trình trở thành x x 0 x2 2x 9 0 2 2 x 1 10 1 x2 1 10 b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì 0 1 1 1 m 4. . m2 4m 1 0 8m 2 0 m 2 2 2 4 1 2 Để phương trình có nghiệm khác 0 m 4m 1 0 2 m 4 3 2 1 m2 4 3 2 1 1 x x 0 Ta có x1 x2 x1 x2 x1 x2 1 0 1 2 x1 x2 x1 x2 1 0 m 0 2m 0 2 m 4 19 m 8m 3 0 m 4 19 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 49
- m 0 Kết hợp với điều kiện ta được m 4 19 m 0 Vậy là các giá trị cần tìm. m 4 19 Câu 9: m2 4.1. m 1 m4 4m 4 2 Phương trình có nghiệm nguyên khi m4 4m 4 là số chính phương m 0 Nếu thì 0 (loại) m 1 Nếu m 2 thì 4 22 (nhận) Nếu m 3 thì 2m m 2 5 2m2 4m 5 0 2m 2 4m 5 4 m 4 m 4 2m 2 1 m 4 m2 1 m2 2 2 không là số chính phương. Vậy m 2 là giá trị cần tìm Câu 10: 2 3 7 m 1 1. m 3 m 3m 4 m 0 , m ' 2 2 a) 2 4 Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. x x 2(m 1) x1 x2 2m 2 b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 1 2 x x m 3 2 x1 x2 2m 6 x1 x2 2 x1 x2 4 0 không phụ thuộc vào m . c) P x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 4 m 1 2 m 3 2 2 2 5 15 15 2m , m 2 4 4 15 5 5 15 5 Do đó Pmin và dấu " " xảy ra khi 2m 0 m . Vậy Pmin với m . 4 2 4 4 4 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 50
- Câu 11: x x m Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 x1 x2 m 1 x 2 x22 1 x1 x2 2 x1 x2 1 m 2 m 1 1 2 2 Ta có M 21 x1 x2 x1 x22 x1 x2 x1 x2 m 1 m m2 2m 1 m 1 2 m m 1 m m 1 m 0 m 1 m 1 0 m 1 2 Để M 0 0 m m 1 0 m m 1 m 0 m 0 m 1 0 a) Ta có P x12 x22 1 x1 x2 2 x1 x2 1 m2 2 m 1 1 2 m2 2m 1 m 1 0 , m 2 Do đó Pmin 0 và dấu " " xảy ra khi m 1 0 m 1 Vậy Pmin 0 với m 1 . Câu 12: Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x1 , x2 là ' 0 m 2 1 0 x1 x2 0 2(m 1) 0 m 0 x x 0 2m 0 1 2 x1 x2 2 m 1 Theo hệ thức Vi-ét: x1 x2 2m Ta có x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 2m 2 2 2m 2 m 0 (thoả mãn) Vậy m 0 là giá trị cần tìm. Câu 13: Ta có [-(m+1)]2 4m m2 2m 1 (m 1) 2 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m 1 0 m 1 2 x1 x2 m 1 Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m Ta có A x12 x2 x1x22 2007 x1x2 x1 x2 2007 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 51
- 1 1 3 m m 1 2007 m 2 m 2007 m 2 2.m. 2006 2 4 4 2 1 8027 8027 m , m 2 4 4 1 1 Dấu " " xảy ra m 0m 2 2 8027 1 Vậy Amin với m . 4 2 Câu 14: Ta có 2m 4.1. 2m 1 4m2 8m 4 4 m 1 2 2 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m 1 0 m 1 2 x1 x2 2m Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 2m 1 Ta có A x12 x2 x1x22 x1x2 x1 x2 1 m m 1 2007 2m 1 2m 4m2 2m 4 m2 m 2 2 1 1 1 1 1 1 4 m2 2.m. 4 m , m 4 16 16 4 4 4 1 1 1 1 Dấu " " xảy ra m 0 m . Vậy Am ax với m . 4 4 4 4 Câu 15: Ta có 2 m 1 4.1. 2m 5 4m2 12m 22 2 2m 2.2m.3 9 13 2m 3 13 0 , m 2 2 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . x1 x2 2m 2 a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I) x1 x2 2m 5 x1 1 0 Theo giả thiết x1 1 x2 x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0 (II) x2 1 0 Thay (I) vào (II) ta có: 2m 5 2m 2 1 0 0.m 2 0 , đúng với mọi m . Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 1 x2 . Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 52
- Câu 16: a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m . m2 4.(m 2) m2 4m 8 (m 2)2 4 4 0 , m Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m . b) Vì a b c 1 m m 2 1 0 , m nên phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 1 , m . Phương trình x2 mx m 2 0 x2 2 mx m x12 2 x22 2 mx m mx2 m Ta có . 4 1 . 4 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 m 2 ( x1 1)( x2 1) 4 m 2 4 m 2 ( x1 1)( x2 1) Vậy m 2 là các giá trị cần tìm. Câu 17: Ta có a.c 1. 1 1 0 , với m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m. x12 mx1 1 a) Ta có 2 do x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1). x2 mx2 1 x 2 x1 1 x22 x2 1 mx1 1 x1 1 mx2 1 x2 1 Do đó P 1 x1 x2 x1 x2 x1 m 1 x2 m 1 m 1 m 1 0 vì x1 , x2 0 . x1 x2 Vậy P 0 . Câu 18: 2m 1 4.1. m2 1 4m 5 2 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 4m 5 0 m 4 x1 x2 2m 1 a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có x1 x2 m 1 2 Ta có x1 x2 x1 3x2 x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 4 x2 2 2 3m 3 2m 1 4 m 2 1 2m 1 4 x2 6m 6 4 x2 0 x2 2 2 m 1 Suy ra x1 2 m 1 3m 3 Do đó . m 2 1 m 2 1 0 m 1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm) 2 2 Vậy m 1 là các giá trị cần tìm. Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 53
- Câu 19: 2 4.1. 2m 1 8m 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 8m 0 m 0 x1 x2 2 Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I) 1 2 x x 2m 1 Ta có x22 ( x12 1) x12 ( x22 1) 8 2 x1 x2 ( x12 x22 ) 8 2 2 x1 x2 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 8 (II) 2 Thay (I) vào (II) ta có: 2(2m 1)2 4 2 2m 1 8 2m2 3m 2 0 1 m 2 m 2 So với điều kiện có nghiệm m 0 . Vậy m 2 là giá trị cần tìm. Câu 20: Do 4 3 là nghiệm của phương trình nên thỏa: 4 3 84 3 m 0 2 m 13 0 m 13 Thay m 13 vào phương trình ta được phương trình: x2 8x 13 0 * ' 4 1.13 3 2 x1 4 3 Phương trình * có hai nghiệm phân biệt là: x2 4 3 Vậy x 4 3 là giá trị cần tìm. Câu 21: Ta có 2m 1 4.1. m2 m 1 5 0 , m . 2 Nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . x1 x2 2m 1 a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m m 1 2 Ta có A 2 x1 x2 2 x2 x1 5 x1 x2 2 x12 x22 9 x1 x2 2 x1 x2 2 9 m2 m 1 2 2m 1 m2 m 11 2 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 54
- 2 1 1 1 1 45 45 m 2.m. 11 m , m 2 2 4 4 2 4 4 1 1 Dấu " " xảy ra m 0m 2 2 45 1 Vậy Amin với m . 4 2 Câu 22: 1 1 a) ' m 1. m2 0 , m . 2 2 2 Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m . 2 x1 m b) Hai nghiệm của phương trình là 2 2 x2 m 2 2 2 1 1 Theo đề bài ta có m m m 2 2m m 2 2 m 2 2 2 2 2 2m 0 m 0 c) Theo định lý Pitago ta có: 2 2 2 2 m 2 m m 9 2m 8 0 m 4 0 2 2 2 2 m 2 m 2 Vậy là các giá trị cần tìm. m 2 Câu 23: Vì phương trình x2 2x m 3 0 có nghiệm x 1 nên ta có: (1)2 2.(1) m 3 0 m 6 0 m 6 Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 2 1 x2 2 x2 3 Vậy m 6 và nghiệm còn lại là x 3 . a) ' 12 1. m 3 m 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2 x1 x2 2 Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m 3 Ta có Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 55
- x13 x23 8 ( x1 x2 )3 3 x1 x2 ( x1 x2 ) 8 23 3.(m 3).2 8 6(m 3) 0 m3 0 m 3 (thỏa mãn điều kiện) Vậy m 3 là giá trị cần tìm. Câu 24: 2m 1 4.1. m2 1 4m 5 2 5 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m . 4 x1 x2 2m 1 Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m 1 2 Ta có P x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 2 2m 1 2 m2 1 2m2 4m 3 2 2 m2 2.m.1 1 1 3 2 m 1 1 1 , m 2 Dấu " " xảy ra m 1 0 m 1 (nhận) Vậy Pmin 1 khi m 1 . Câu 25: Δ m 5 4.1. 2m 6 2 m 5 4. 2m 6 2 m2 10m 25 8m 24 m2 2m 1 m 1 0; m 2 Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm. a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x1 x2 a m 5; P x x c 2m 6 1 2 a Ta có: x1 x22 35 2 x1 x2 2 x1 x2 35 2 m 5 2 2m 6 35 2 m2 10m 25 4m 12 35 0 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 56
- m2 6m 22 0 1 ' 32 1. 22 9 22 31 0 Vì ' 0 nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt: m1 3 31; m2 3 31 Vậy m 3 31; 3 31 Câu 26: Phương trình 1 có nghiệm : ' 0 1 m 2 0 3 m 0 m3 Vậy phương trình 1 có nghiệm khi m 3 a) Do phương trình 1 có 2 là một nghiệm nên thỏa: 22 2.2 m 2 0 m60 m 6 Thay m 6 vào phương trình 1 ta được phương trình: x2 2 x 8 0 * ' 12 1. 8 1 8 9 0, ' 9 3 1 3 1 3 Do ' 0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: x1 2; x2 4 1 1 Vậy m 6 và nghiệm còn lại là 4 là các giá trị cần tìm. Câu 27: a) Khi m = 2, phương trình 1 trở thành: x2 2x 1 0 2 Ta có a b c 1 2 1 0 nên phương trình 2 có hai nghiệm: c 2 x1 1; x2 2 a 1 Vậy khi m 2 , tập nghiệm của phương trình 2 là S 1; 2 b) m2 4.1. m 1 m2 4m 4 m 2 0; với mọi m . 2 Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x1 x2 m a P x x c m 1 1 2 a A x1 1 x2 1 2016 2 2 Ta có: A x1 1 x2 1 2016 2 A x1 x2 x1 x2 1 2016 2 A m 1 m 1 2016 2 A 02 2016 A 2016 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 57
- Câu 28: Do phương trình có nghiệm x 2 nên thỏa: 22 2m 1 .2 2m 0 4 4m 2 2m 0 2m 2 0 2m 2 m 1 Thay m 1 vào phương trình ta được phương trình: x2 3x 2 0 * c 2 Ta có a b c 1 3 2 0 nên phương trình * có hai nghiệm: x1 1; x2 2 a 1 Vì x2 2 nên nghiệm còn lại là x1 1 Vậy m 1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm. Câu 29: m 1 4.1. m 2 m 1 4 m 2 m2 2m 1 4m 8 2 2 m2 2m 9 m2 2m 1 8 m 1 8 0 ; với mọi m 2 Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x x m 1 1 2 a P x x c m 2 1 2 a A x12 x22 6 x1 x2 x1 x2 8x1 x2 m 1 8 m 2 2 2 b) Ta có m2 2m 1 8m 16 m2 6m 17 m2 6m 9 8 m 3 8 8 ; với mọi m 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA 8 khi và chỉ khi m 3 . Câu 30: Với m 1 phương trình trở thành: x2 4 x 4 0 * ' 22 1.4 0 b' 2 Vì ' 0 nên phương trình * có nghiệp kép: x1 x2 2 a 1 Vậy với m 1 , tập nghiệm của phương trình * là S 2 a) Ta có ' m 1 1. 4m m 1 4m m2 2m 1 4m m2 2m 1 m 1 2 2 2 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 1 0 m 1 0 m 1 2 Vậy m 1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 58
- Câu 31: a) Ta có ' 12 1. m2 1 1 m2 1 m2 2 0 , với mọi m Vì ' 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b 2 S x1 x2 2 a 1 P x x c m 1 m 2 1 2 1 2 a 1 c) Ta có 1 2 2 (do trên) và x1 3x2 nên ta có hệ phương trình sau: x x x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 3x2 x1 3x2 0 x1 3x2 0 x x 2 x1 1 2 x1 3 1 2 * 2 x2 2 x2 1 x2 1 Thay * vào biểu thức x1 x2 m 2 1 ta được: 3 .1 m2 1 m2 2 m 2 Vậy m 2 là các giá trị cần tìm. Câu 32: Ta có m 2 4.1. m 1 m2 4m 4 4m 4 m2 8 0 , với mọi m . 2 Vì 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . a) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét: b m 2 S x1 x2 m 2 a 1 P x x c m 1 m 1 1 2 a 1 Theo đề bài, ta có: x12 x22 13 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 13 x1 x2 0 x1 x2 3x1 x2 13 0 2 2 m 2 3 m 1 13 0 m 2 3 m 1 13 0 2 2 m2 4m 4 3m 3 13 0 m2 m 6 0 * 12 4.1. 6 1 24 25 0; 25 5 Do 0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: 1 5 1 5 m1 2; m2 3 2.1 2.1 Vậy m1 2; m2 3 là các giá trị cần tìm . Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 59
- Câu 33: Ta có 12 4.1. m 2 1 4m 8 9 4m 9 Để phương trình có nghiệm 0 9 4m 0 4m 9 m 4 9 Vậy m thì phương trình có nghiệm . 4 9 a) Với m thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: 4 b 1 S x1 x2 1 a 1 P x x c m 2 m 2 1 2 a 1 Ta có x1 x2 x1 x2 10 x1 x2 x22 x12 10 3 3 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 10 0 2 1 . 1 2. m 2 10 0 2 1 2m 4 10 0 1 2m 4 10 0 2m 5 0 2m 5 5 m 2 5 Vậy m thì phương trình trên có nghiệm. 2 Câu 34: Ta có ' 22 1. m 3 4 m 3 1 m Để phương trình có nghiệm x1 , x2 ' 0 1 m 0 m 1 a) Theo câu a, ta có m 1 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b 4 S x1 x2 4 a 1 P x x c m 3 m 3 1 2 a 1 Ta có x12 x22 x12 x22 51 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 51 0 2 2 4 2. m 3 m 3 51 0 16 2m 6 m2 6m 9 51 0 2 2 m2 4m 32 0 * Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 60
- ' 22 1. 32 4 32 36 0; ' 36 6 Do ∆’ > 0 nên phương trình * có 2 nghiệm phân biệt: 2 6 2 6 m1 4 (loại); ; m2 8 (nhận) 1 1 Vậy m 8 là giá trị cần tìm . Câu 35: Ta có ' m 3 1. m2 3m 1 m2 6m 9 m2 3m 1 9m 8 2 Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m 8 ' 0 9m 8 0 9m 8 m 9 8 Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m . 9 8 a) Theo câu a, với mọi m thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét: 9 b 2 m 3 S x1 x2 2 m 3 a 1 P x x c m 3m 1 m 2 3m 1 2 1 2 a 1 Ta có A x1 x2 1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 1 27 m2 3m 1 2 m 3 m2 3m 1 2m 6 m2 m 7 m2 m 4 4 2 2 1 27 27 1 m , với mọi m (vì m 0 , với mọi m ) 2 4 4 2 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m . 2 27 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA khi và chỉ khi m 4 2 Câu 36: Ta có ' m 1. 2m 1 m2 2m 1 m 1 0 ; với mọi m 2 2 Do ' 0 (với mọi m) nên phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m . a) Theo câu a, với mọi m thì phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b 2m S x1 x2 2m a 1 P x x c 2 m 1 2m 1 1 2 a 1 Ta có A 2 x12 x22 5x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 5x1 x2 2 2 x1 x2 4 x1 x2 5x1 x2 2 x1 x2 9 x1 x2 2 2m 9 2m 1 8m2 18m 9 2 2 2 Do A = 27 nên thỏa: 8m2 18m 9 27 8m2 18m 18 0 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 61
- 4m2 9m 9 0 * Ta có 9 4.4. 9 81 144 225 0; 225 15 2 9 15 9 15 3 Do 0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: m1 3; m2 2.4 2.4 4 3 Vậy m1 3; m2 là các giá trị cần tìm. 4 Câu 37: Ta có m 3 4.1. m 5 m 3 4. m 5 m2 6m 9 4m 20 2 2 m2 10m 29 m2 10m 25 4 m 5 4 0 ; với mọi m . 2 Vì 0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m a) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức Viet: b m 3 S x1 x2 m3 a 1 P x x c m 5 m 5 1 2 a 1 Ta có x1 4 x1 x2 4 x2 11 x12 x22 4 x1 x2 11 0 2 2 x1 x2 2 x1 x2 4 x1 x2 11 0 2 m 3 2 m 5 4 m 3 11 0 m2 6m 9 2m 10 4m 12 11 0 2 m2 12m 20 0 * Ta có ' 6 1.20 36 20 16 0; ' 16 4 2 64 64 Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt: m1 10; m2 2 1 1 Vậy m1 10; m2 2 là các giá trị cần tìm. Câu 38: Ta có: m2 4.1. 2m 4 m2 8m 16 m 4 0 ; với mọi m . 2 Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x1 x2 m a P x x c 2m 4 1 2 a Ta có x12 x22 5 x1 x2 2 x1 x2 5 0 m 2. 2m 4 5 0 2 2 m2 4m 8 5 0 m2 4m 3 0 * c 3 Vì a b c 1 4 3 0 nên phương trình * có hai nghiệm: m1 1; m2 3 a 1 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 62
- Vậy m1 1; m2 3 là các giá trị cần tìm. Câu 39: Ta có ' 1 1. 4m 1 1 4m 1 2 4m 2 1 Để phương trình có nghiệm ' 0 2 4m 0 4m 2 m . 2 1 Vậy m thì phương trình có nghiệm. 2 1 a) Theo câu a, với 0 m thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi- 2 ét: b 2 S x1 x2 2 a 1 P x x c 4 m 1 4m 1 1 2 a 1 Ta có x12 x22 2 x1 2 x2 12 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 12 0 2 1 22 2 4m 1 2.2 12 0 4 8m 2 4 12 0 8m 2 0 m (thỏa) 4 1 Vậy m là giá trị cần tìm. 4 Câu 40: Ta có ' m 1. 4m 4 m2 4m 4 m 2 0, m 2 2 Do ' 0, m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . a) Theo câu a) ' 0 m 2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b 2m S x1 x2 2m a 1 P x x c 4 m 4 4m 4 1 2 a 1 Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa: x12 2mx1 4m 4 0 x12 2mx1 4m 4 * Ta có x12 2mx2 8m 5 0 2mx1 4m 4 2mx2 8m 5 0 (do * ) 2m x1 x 2 12m 9 0 2m.2m 12m 9 0 (do hệ thức Vi-ét) 4m 2 12m 9 0 2m 3 0 2m 3 0 2 3 2m 3 m 2 3 Vậy m là giá trị cần tìm. 2 Câu 41: Ta có: ' m 4 m 6 2 Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 63
- ' m 4 m 6 2 ' m2 8m 16 m 6 ' m2 9m 22 2 9 7 ' m 0, m 2 2 Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b x1 x2 2 m 4 2 m 4 2m 8 a x .x c m 6 1 2 a 1 1 x x 2m 8 2 m 6 12 8 Có: A 1 2 x1 x2 x1.x2 m6 m6 2 m 6 4 2 m 6 4 4 2 m6 m6 m6 m6 4 Để A thì suy ra 4 m 6 hay m 6 Ư(4)= 4; 2; 1;1;2;4 m6 Lập bảng: m6 -4 -2 -1 1 2 4 m 2 4 5 7 8 10 Vậy m2;4;5;7;8;10 thì A . Câu 42: Ta có: ' m 2 2m m 2 2m m2 4m 4 2m 2 2 m2 2m 4 m 1 3 0, m 2 Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x x 2 m 2 2 m 2 2m 4 1 2 a P x .x c 2m 1 2 a Ta có: x2 x1 x12 x2 x1 2 m 2 x1 2m 2m 4 x1 x1 2 m 2 x1 2m 4 2 4 2x1 2m 4 x1 x1 2 2m 1 m Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 64
- 2 2 2 2 Thay x1 vào 1 ,ta được: 2 m 2 2m 0 1 m 1 m 1 m 4 m 2 1 m 2m 1 m 2 4 0 1 m 1 m 1 m 2 2 2 4 4 m2 3m 2 2m 1 2m m2 0 4 4m2 12m 8 2m 4m2 2m3 0 2m3 8m2 14m 12 0 m3 4m2 7m 6 0 m 2 m2 2m 3 0 m2 Vậy m 2 là giá trị cần tìm. Câu 43: Ta có: ' 1 2m2 1 2m2 0, m 2 Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét: b S x x 2 2 1 2 a P x .x c 2m 2 3 1 2 a x1 2 x2 Có: x12 4 x22 x1 2 x2 4 x x 2 x2 1 4 2 TH1: 1 3 thay vào 3 .Ta được: 3 3 2m 2 (vô lý) x1 x2 2 x 2 2 3 x1 2 x2 x 4 TH2: 1 thay vào 3 . Ta được: 4 2 2m2 m2 4 m 2 . x1 x2 2 x2 2 Vậy m 2 là giá trị cần tìm . Câu 44: Ta có: 3m 2 4 2m2 m 3 2 3m 2 8m2 4m 12 2 9m2 12m 4 8m2 4m 12 m2 8m 16 m 4 0, m 2 Do 0, m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 65
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề Toán 9 và phương pháp giải
322 p | 2423 | 814
-
Chuyên đề Ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Hoàng Thái Việt
39 p | 1581 | 366
-
Tuyển tập ôn tập Toán 9 theo từng chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩn
2 p | 1608 | 206
-
Chuyên đề phương trình Bậc hai
6 p | 783 | 181
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH; BÀI TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (PHẦN 1)
10 p | 547 | 151
-
Chuyên đề Tam thức bậc hai và Phương trình vô tỷ
31 p | 208 | 50
-
Toán Lớp 9: Chuyên đề 2 - Giải phương trình
6 p | 880 | 27
-
Chuyên đề 5: Số phức - Chủ đề 5.2
15 p | 178 | 14
-
Các chuyên đề Toán lớp 9
59 p | 265 | 13
-
Chuyên đề Phương trình và bất phương trình: Lý thuyết sử dụng ẩn phụ căn thức (phần 4)
118 p | 165 | 11
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 4 bài 3 - Phương trình bậc hai với hệ số thực
15 p | 17 | 5
-
Một số chuyên đề luyện thi đại học tuyển chọn phần Toán Đại số sơ cấp: Phần 1
252 p | 62 | 3
-
Bài tập tổng hợp phương trình bậc hai
107 p | 38 | 3
-
Chuyên đề Phương trình quy về phương trình bậc hai
39 p | 21 | 3
-
Chuyên đề Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
28 p | 51 | 2
-
Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn: Phần 1 - Nguyễn Tiến
45 p | 9 | 2
-
Chuyên đề phương trình bậc 2 và ứng dụng hệ thức vi-ét
101 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn