Chuyên đề toán " Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số "
lượt xem 665
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo các đề luyện tập toán giúp các bạn học toán tốt hơn Chuyên đề toán " Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số "
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề toán " Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số "
- Đề luyện tập số 2: Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số (Các em hãy cố gắng tự làm, lời giải thầy sẽ gửi sau 1 tuần, sau đó chúng ta cùng trao đổi từng bài ở Box dành riêng cho lớp luyện thi Toán VIP) Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau: 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 12, 3 2 − x = 1− x −1 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 13, x3 + 1 = 23 2x − 1 ( ) 4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 20 = 5 x + 1 5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 −1 = 2 x + 2 15, 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 7, 3 x+ 4 − 3 x− 3 = 1 17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 x+3 8, x + 4 − x 2 = 2 + 3 x 4 − x 2 18, 2 x 2 + 4 x = 2 9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 19, −4 x 2 + 13 x − 5 = 3 x + 1 5 5 2 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x 20, − x2 + 1 − x2 + − x − 1 − x2 = x + 1 4 4 Bài 2. Giải các bất phương trình vô tỷ sau: 1, ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9 5, x +1 > 3 − x + 4 2, x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x 6, 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x 1 − 1 − 4x2 3,
- Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: 1 3 2 x + y = x 1 1 x − y = y − x 1, 9, 2 y + 1 = 3 2 y = x3 + 1 x y x (3 x + 2 y )( x + 1) = 12 x2 + y2 + x + y = 4 2, 2 10, x + 2 y + 4x − 8 = 0 x( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2 x2 + y2 = 5 2x + y +1 − x + y = 1 3, 4 11, x − x y + y = 13 3 x + 2 y = 4 2 2 4 3 x 2 − 2 xy = 16 ( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y 4, 2 12, 2 x − 3xy − 2 y = 8 ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y 2 x+5 + y −2 = 7 xy + x + 1 = 7 y 5, 13, 2 2 x y + xy + 1 = 13 y 2 y +5 + x−2 = 7 2 xy x ( x + y + 1) − 3 = 0 x + 3 2 = x2 + y x − 2x + 9 6, 5 14, ( x + y ) − 2 + 1 = 0 2 xy 2 y + = y2 + x x 3 y − 2y + 9 2 y ( 36 x 2 + 25 ) = 60 x 2 2 xy + 3 x + 4 y = −6 15, z ( 36 y + 25 ) = 60 y 2 2 7, 2 x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 2 x ( 36 z + 25 ) = 60 z 2 2 x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ), x3 − 8 x = y3 + 2 y 8, 2 16, 2 x + xy + y = 7( x − y ) x − 3 = 3 ( y + 1) 2 2 2 Bài 4. Giải bằng phương pháp hàm số, đánh giá: 5, lg ( x − x − 6 ) + x = lg ( x + 2 ) + 4 2 1, 22 x = 10 − 3x ( ) + ( 5 − 2 6 ) = ( 3) 6, 9 + 2 ( x − 2 ) 3 + 2 x − 5 = 0 x x 3x x x 2, 5 + 2 6 2
- 3, 3x 2 + 13 = 4 x − 3 + 3x 2 + 6 ( 7, log 2 1 + x = log 3 x ) 4, 4 x − 1 + 4 17 − x = 2 8, 4 x + 7 x = 9 x + 2 Bài 5. Giải các phương trình mũ sau: ( ) ( ) 2x 2x ( ) ( ) x x 1, 2 + 3 3 + 2− 3 3 = 14 6, 5 + 21 + 7 5 − 21 = 2 x+3 x 1 1 1 2, 7, − − − x x 4.3 − 9.2 = 5.6 2 2.81 x − 7.36 x + 5.16 x =0 x x2 −2 x 3 3, 4− x 8, 2 .3x = 8 x+2 = 4.3 2 9, x log9 x −3 = 33( log9 x −1) 2 2 4, 9 x + x −1 − 10.3x + x −2 +1 = 0 5, 3 2x ( − 2 x + 9 .3x + 9.2 x = 0 ) 10, x 3 .3x + 27 x = x.3x +1 + 9 x 3 Bài 6. Giải các phương trình logarit sau: 1, log 3 x + log 3 x 2 3 x =1 5, log 2 x2 +5 x + 2 log 8 x +10 x + x − 2 = 0 ( 3 2 ) log 5 5 + log5 25 x = 3 2 3 2, 7, log x x − 14log16 x x + 40log 4 x x =0 x 2 ( 2 3, log x3 + 2 x x − 3 = log 4 x 2 −3 x − 3 ) ( 2 ) 8, log x 2 + 2log 2 x 4 = log 2x 8 4 4, ( 2 − log 3 x ) log 9 x 3 − =1 9, log 2 x + ( x − 4 ) log 2 x − x + 3 = 0 2 1 − log3 x x + 1 − log 1 ( 3 − x ) − log8 ( x − 1) = 0 3 9, log 2 2 10, log 2 x − ( ) ( x 2 − 2 + 3log 2 x + x 2 − 2 = 5 ) 11, log 3 (3x − 1)log 3 (3x+1 − 3) = 6 3
- Bài 7. Giải các bất phương trình mũ: 2 x − x2 1, 9 x − 2 x − 2 1 4, 23 x +1 − 7.22 x + 7.2 x − 2 = 0 2 ≤3 3 2 2 −4 x−2 2 x +1 2 x +1 x 22 x − 16.22 x − x −1 −2 2, 3 −2 − 5.6 ≤ 0 5, ≤0 x +1 2x 35 3, 2 + > x 2 2 6, 2 x + x −1 −1 + 2 ≤ 2x + 2 x −1 2 −1 x 12 Bài 8. Giải các bất phương trình logarit: 1 1 2 x 2 − 3x + 1 + log 2 ( x − 1) ≥ 2 1, log x +1 ( −2 x ) > 2 4, log 1 2 2 2 2, (log x 8 + log 4 x 2 )log 2 2x ≥ 0 5, log 3 log 1 x − 3 < 1 ( 2 ) 2 2x2 + 3 log 3 ( x − 1) + log ( 2 x − 1) − 2 2 3, log x −2
- Bài 10. Tìm tham số m để phương trình: 1, 4 x 2 + 1 − x = m có nghiệm 2, 4 x 4 − 13 x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm 3, log 2 ( x + 4mx ) + log 1 ( 2 x − 2m + 1) = 0 có nghiệm 3 2 Bìa 11. Tìm tham số m để bất phương trình: 1, log m +1 ( x + 3) > 1 đúng với mọi x ∈ R 2 2, m.2 x − 2 x − 3 ≤ m + 1 có nghiệm m+2 3, m ( ) x 2 − 2 x + 2 + 1 + x (2 − x ) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 Bài 12. Tìm tham số m để hệ phương trình: 2 x − y − m = 0 7 2 x + x +1 − 7 2+ x +1 + 2010 x ≤ 2010 1, có nghiệm duy nhất 2, 2 có x + xy = 1 x − (m + 2) x + 2m + 3 ≥ 0 nghiệm ( x 2 + 1) m + ( n 2 + 1) y = 2 3, có nghiệm với mọi n ∈ R m + nxy + x 2 y = 1 x y e = 2007 − y2 −1 Bài 13. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều e y = 2007 − x x2 −1 kiện x > 0, y > 0 − 2 ( m − a ) .62 x + ( m + 1) .42 x 2 2 2 −x −x −x Bài 14. Xác định m để bpt: 92 x ≥ 0 nghiệm đúng với mọi thỏa mãn x ≥ 1 Bài 15. Xác định m để pt log 3 x.log 3 ( x − 2 x + 3) − m log 3 x − 2 log 3 ( x − 2 x + 3) + 2m = 0 có 3 nghiệm phân biệt 2 2 Hocmai.vn 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán 9 - Chuyên đề 3: Phương trình vô tỷ
15 p |
350
|
114
-
Toán 9 - Chuyên đề 2: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
5 p |
888
|
103
-
Ôn thi Đại học - Chuyên đề: Hệ phương trình (Đặng Thanh Nam)
112 p |
396
|
70
-
Chuyên đề: Hệ phương trình đối xứng - GV. Ngô Minh Tuấn
30 p |
208
|
20
-
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 p |
146
|
13
-
Bài tập chuyên đề Giải phương trình bằng phương pháp nhân liên hợp
10 p |
147
|
10
-
Chuyên đề 4: Phương trình và bât phương trình chứa căn thức
4 p |
174
|
7
-
Chuyên đề Bất phương trình bậc nhất một ẩn
15 p |
44
|
4
-
Chuyên đề Hệ phương trình: Bài 3 - GV. Phạm Tuấn Khải
2 p |
82
|
3
-
Chuyên đề hệ phương trình - Phạm Hùng Vương
12 p |
23
|
3
-
Chuyên đề Bất phương trình một ẩn
9 p |
48
|
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 22: Phương trình mặt cầu
24 p |
8
|
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 23: Phương trình mặt phẳng
16 p |
6
|
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 24: Phương trình đường thẳng
23 p |
7
|
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 19: Phương trình mặt phẳng
49 p |
1
|
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 6: Phương trình mũ
71 p |
17
|
0
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 7: Phương trình logarit
119 p |
8
|
0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
