intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

357
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 : Trên hình là đồ thị gia tốc của 4 vật chuyển động. Lấy chiều của trục tung( trục gia tốc ) trùng với chiều chuyển động. Đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều. a a t a 0 a 0 t 0 a) t b) 0 c) t d) ĐA: b HD: chuyển động thẳng chậm dần đều : a  const av 2 a. Vận tốc trung bình giữa hai thời điểm với vận tốc tức thời v1,v2 là v  v1) b. Vận tốc tăng lên những lượng bằng nhau sau những quãng đường bằng nhau liên tiếp c. Vật bắt đầu chuyển...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

  1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 1 : Trên hình là đồ thị gia tốc củ a 4 vật chuyển động. Lấy chiều của trục tung( trụ c gia tốc ) trùng với chiều chuyển động. Đồ thị n ào mô tả chuyển động th ẳng chậm d ần đều. a a 0 0 t t a a 0 0 t t a) b) c) d) ĐA: b HD: chuyển động thẳng chậm dần đều : a  const av 2 v1)
  2. b. Vận tố c tăng lên những lượng bằng nhau sau những quãng đường b ằng nhau liên tiếp c. Vật bắt đầu chuyển động (vo = 0) đi đư ợc s(m) trong t(s). Thời gian đi trong ¾ s cuố i là t/2 d. Vật bắt đầu chuyển động (vo = 0), đi được các quãng đường tỉ lệ với 1:3:5:7… trong những thời gian b ằng nhau liên tiếp ĐA :b HD : Độ tăng vận tốc sau quãng đường s đầu tiên v12 = 2as Độ tăng vận tốc sau quãng đường s th ứ hai: v22 - v12 = 2as Suy ra v22 = v12  v2  v1 2  v 2  ( 2  1)v1 v2 # v1 Câu 3 : Từ trạng thái đứng yên, mộ t vật chuyển động nhanh dần đ ều với gia tố c là 2m/s2 và đi được quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đường đó ra làm 2 phần sao cho vật đi được 2 phần đó trong 2 khoảng thời gian b ằng nhau : a. 50m, 50m b. 40m, 60m c. 32m, 68m d. 25m, 75m ĐA :d
  3. at 2 2s HD : Từ công thức s  t   10s 2 a Nửa thời gian đầu vậ t đi được đoạn đường s1 = at12/2=25m Nửa thời gian đầu vậ t đi được đoạn đường s2 = s-s1=100 -25 =75m Câu 4 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : a. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều b. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nh ẹ c. Hai vật rơi tự do luôn chuyển động thẳng đều đối nhau d. Gia tốc rơi tự do giảm từ đ ịa cực đến xích đạo ĐA : b HD : Mộ t trong các định luật của rơi tự do : trong chân không mọ i vật đ ều rơi nhanh như nhau Câu 5 : Từ mộ t đỉnh tháp cách m ặt đ ất 80m, người ta thả rơi một vật. 2 giây sau ở tầng tháp thấp h ơn 10m người ta ném vật thứ hai xuống theo hư ớng thẳng đứng đ ể hai vật ch ạm đất cùng lúc. Vận tố c của vật thứ h ai phải là : (g = 10m/s2) a. 25m/s b. 20m/s c. 15m/s
  4. d. 12.5m/s ĐA : a HD: Chọn chiều dương hướng xuống, gố c toạ độ là đ ỉnh tháp, gốc thời gian lúc thả rơi vật 1: s1 = 1 /2gt2 = 5t2(m) (1) s2 = 1 /2g(t-2)2 + v02(t-2) + s02 = 5 (t-2)2 + v02(t-2) + 10 (2) 2 s1 (1)  t   4s g Thế vaò (2): 80 = 5 (4-2)2 + v02(4-2) + 10.  v02 = 25m/s Câu 6 : Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất : a. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho đô nhanh chậm của chuyển độ ng b. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự b iến đổi củ a chuyển động theo thời gian c. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự b iến đổi nhanh hay chậm củ a vận tốc theo th ời gian d. Cả 3 câu trên đ ều sai ĐA :c Câu 7 : Câu phát biểu nào sau đây không chính xác :
  5. a. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tố c không đổi theo thới gian b. Trong chuyển động chậm d ần đều gia tốc có giá trị âm c. Trong chuyển động chậm d ần đều vectơ gia tốc ngư ợc chiều chuyển động d. Trong chuyển động nhanh d ần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động ĐA : b Câu 8 : Mộ t xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đ ều, sau 20s thì vận tốc giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là : a. 250m b. 900m c. 520m d. 300m ĐA :a Câu 9 : Chọn câu phát biểu đúng nh ất : a. Trên trái đ ất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do cũng giảm d ần b. Trên trái đ ất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do càng tăng c. Gia tốc rơi tự do là 1 số không đổi đối với mọ i nơi trên trái đất d. Gia tốc rơi tự do thay đổi tu ỳ theo mỗi quốc gia trên thế giới.
  6. ĐA :a Câu 10: Ở một nơi trên trái đ ất ( tức ở một vĩ độ xác đ ịnh) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộ c vào : a. Khố i lượng của vật b. Kích thước củ a vật c. Độ cao của vật d. Cả 3 yếu tố ĐA :c Câu 11 : Mộ t giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đ ất. Nếu không kể đến sức cản không khí thì vận tốc của giọ t nước khi chạm đất là : a. 14.14m/s b. 1 .4m/s c. 200m/s d. 100m/s ĐA : a Câu 12 :
  7. Mộ t vật rơi tự do trong giây cuối cùng đi được quãng đường 45m, thời gian rơi củ a vật là : a. 5 s b. 4 s c. 3 s d. 6 s ĐA :a Câu 13: Mộ t vật chuyển động thẳng có phương trình toạ độ : x = t2 – 4 t -5 (m; s) Nêu ta chọn mố c thời gian mới là lúc mà vận tốc triệt tiêu thì phương trình sẽ trở thành : x = t2 -9 A x = t2 - 4 B x = t2 -8t+7 C x = t2 -8t+ 12 D GIẢI: Phương trình vận tố c : v= 2t- 4  v= 0  t= 2 (s)  x= -9 (m) Vậ y n ếu chọn thời điểm này là gố c th ời gian thì ta có các thông số ban đầu sau: a = 2 m/s2  x = t2 -9 v0 = 0 m/s
  8. t0 = 0 (s) x0 = -9 (m) ĐÁP ÁN: A Câu 14: Một vật chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào?  a hướng theo chiều dương A  a ngược chiều dương B   a cùng chiều với v C D không xác định được ĐÁP ÁN : B Câu 15: Trong một chuyển động thẳng, đoạn đương của vật đi đ ược trong 0,5 s liên tiếp sẽû tăng đ ều mỗi lần 1m. Vậy gia tốc của chuyển động là: 1m/s2 A/ 2m/s2 B/ 4m/s2 C/ 0,5m/s2 D/ GIẢI: Ta có: S = a T 2 Suy ra a=S/ T 2= 4 m/s2
  9. ĐÁP ÁN :C Câu 16: Gia tốc rơi tự do ph ụ thuộc vào những yếu tố nào? Khối lượng và kích thước vật rơi A B Cao độ và vĩ độ địa lý Vận tốc đ ầu và thời gian rơi C Aùp su ất và nhiệt độ môi trường D M  g phụ thuộc vào cao độ và vĩ độ GIẢI: Biểu thức của gia tố c rơi tự do : g  G (h  R) 2 đ ịa lý ĐÁP ÁN: B Câu 17: Mộ t vật rơi tự do không vận tố c đ ầu từ một điểm Avào lúc t= 0. Phương tính củ a vật khi (g= 9,8m/s2) chọn gốc tạo độ là vị trí 0 ở dưới A mộ t khoảng 196m là: y= 4,9 t2 A y= 4,9 t2 + 196 B y= 4,9 t2 - 196 C y = 4,9 (t- 196)2 D GIẢI: Chọn chiều (+) hướng xuống
  10.  g= 9,8 m/s2 y0= -196m  y= 4,9t2 -196 ĐÁP ÁN: C Câu 18: A B Mộ t vật rơi tự do không vận tố c đầu. Quãng đường rơi trong s giây thứ 2 là 14,73m. Suy ra gia tố c trọng lực ở nơi làm thí C n ghiệm là: A/ 9,82 m/s2 B/ 9,81 m/s2 C/ 9,80 m/s2 D/ 7,36 m/s2 Giải BC = AC – AB 14,73=1/2g(2)2-1/2g(1)2  g = 9,82m/s2 ĐÁP ÁN: A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2