intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

211
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình và khái niệm hệ số công suất. Biết cách tính công suất của dòng điện xoay chiều. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Đồng hồ điện 2 / Học sinh : Xem lại giản đồ vectơ của các bài 36 + 37 + 38 + 39, các biểu thức bài 40 và công thức lượng giác tích thành tổng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT

  1. CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT I / MỤC TIÊU : Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình và khái niệm hệ số công suất. Biết cách tính công suất của dòng điện xoay chiều. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Đồng hồ điện 2 / Học sinh : Xem lại giản đồ vectơ của các bài 36 + 37 + 38 + 39, các biểu thức bài 40 và công thức lượng giác tích thành tổng. II / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : GV : Viết biểu thức cường độ dòng HS : i = Iocos t điện qua mạch ?
  2. GV : Viết biểu thức hiệu điện thế ở hai HS : u = Uocos(  t +  ) đầu đoạn mạch ? GV : Viết biểu thức công suất tức thời HS : p = ui = UoIocos t.cos( t + ). ? HS : p = UIcos + UIcos(2 t + ) GV : Hướng dẫn học sinh biến đổi biểu thức công suất tức thời ? Hoạt động 2 : W HS : P = t GV : GV thông báo định nghĩa công HS : Công suất trung bình trong một chu suất trung bình ? kỳ . GV : So sánh các công suất trung bình tính trong thời gian t = T và tính trong HS : UIcos thời gian t >> T ? GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ HS : Bằng 0 nhất trong biểu thức ? GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ HS : P = UIcos hai trong biểu thức ? GV : Công suất của dòng điện xoay Hoạt động 3 : chiều trong mạch ? HS : Hệ số công suất. HS : Bằng 0 GV : Giới thiệu ý nghĩa vật lý của cos ?
  3. HS : Bằng 0 GV : Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì cos có giá trị như thế nào ? R GV : Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện HS : cos = Z thì cos có giá trị như thế nào ? HS : cos = 1 GV : Viết biểu thức xác định hệ số công suất cos ? GV : Đối với đoạn mạch RLC xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cos có giá trị như thế nào ? IV / NỘI DUNG : 1. Công suất tức thời Xét một đoạn mạch xoay chiều có dòng điện i = Iocos t chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = Uocos( t + ). Công suất tức thời : p = ui = UoIocos t.cos(t + ). Thay Uo = U 2 , Io = I 2 p = UIcos + UIcos(2 t + ) (41.1) 2. Công suất trung bình Công suất trung bình của dòng điện tính trong một khoảng thời gian t. W P= (41.2) t
  4. Nếu t = T thì P là công suất trung bình trong một chu kì. Nếu t >> T thì công suất trung bình tính được cũng bằng công suất trung bình trong một chu kì. Để tính công suất P, ta hãy tính giá trị trung bình của từng số hạng trong vế phải của biểu thức (41.1). Số hạng thứ nhất không phụ thuộc thời gian n ên sau khi lấy trung bình vẫn có giá trị không đổi, đó là UIcos. Số hạng thứ hai là hàm tuần T hoàn dạng sin của thời gian với chu kì T’ = , nên giá trị trung bình của nó trong 2 thời gian T sẽ bằng không. Công suất của dòng điện xoay chiều P = UIcos (41.3) 3. Hệ số công suất   Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần     , hoặc chỉ có tụ điện 2         , thì cos = 0, công suất P = 0. Các đoạn mạch này không tiêu thụ điện 2  năng. Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp RI 2 RI cos =  UI ZI R cos = (41.4) Z Nếu trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng hoặc đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì  = 0, cos = 1.
  5. Với cùng một hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I, nếu đoạn mạch có cos càng lớn thì công suất của dòng điện càng lớn. Nếu cos nhỏ, để công suất P cũng vẫn bằng P, hiệu điện thế là U thì cường độ dòng điện I = phải có giá U cos  trị lớn. Khi đó dây dẫn phải làm to hơn, hao phí vì nhiệt tỏa ra trên dây dẫn lớn hơn. Đó là điều ta cần tránh. V / CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ : Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 và làm bài tập 1, 2 Xem bài 42
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2