intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đa dạng nguồn lợi cá ở lưu vực sông Thạch Hãn Quảng Trị

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết nghiên cứu đánh giá tổng thể thành phần loài cá ở lưu vực sông Thạch Hãn, nhằm hoàn thiện danh lục cá ở lưu vực nghiên cứu. Đặc biệt các loài cá có giá trị kinh tế, các loài quí hiếm và những loài đặc sản phục vụ cho du lịch. Ngoài ra, đây cũng là nguồn tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu, qui hoạch phát triển bền vững nghề cá sau này của các cấp chính quyền.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đa dạng nguồn lợi cá ở lưu vực sông Thạch Hãn Quảng Trị

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br /> <br /> ĐA DẠNG NGUỒN LỢI CÁ Ở LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ<br /> HỒ ANH TUẤN, HOÀNG XUÂN QUANG<br /> <br /> Trường Đại học Vinh<br /> NGUYỄN HỮU DỰC<br /> <br /> Trường Đại học Sư phạm Hà Nội<br /> <br /> Thạch Hãn là sông lớn nhất của Quảng Trị dài 156km, diện tích lưu vực khoảng 2660km2.<br /> Đã có một số công trình nghiên cứu về nguồn lợi cá ở lưu vực sông Thạch Hãn như: Nguyễn<br /> Trường Khoa, Võ Văn Phú (2000) đã công bố 83 loài cá, Walter J. Rainboth (1996) điều tra về<br /> loài Hypsibarbus annamensis ở vùng Đakrông. Chúng tôi nghiên cứu đánh giá tổng thể thành<br /> phần loài cá ở lưu vực sông Thạch Hãn, nhằm hoàn thiện danh lục cá ở lưu vực nghiên cứu. Đặc<br /> biệt các loài cá có giá trị kinh tế, các loài quí hiếm và những loài đặc sản phục vụ cho du lịch.<br /> Ngoài ra, đây cũng là nguồn tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu, qui hoạch phát triển bền vững<br /> nghề cá sau này của các cấp chính quyền.<br /> I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> <br /> 1. Địa điểm nghiên cứu<br /> Nghiên cứu được tiến hành tại<br /> lưu ự<br /> vc sông Thạch Hãn, tỉnh<br /> Quảng Trị (Hình 1).<br /> Các đi<br /> ểm chúng tôi chọn<br /> nghiên cứu gồm: Cửa Việt, Triệu<br /> Độ, cầu Thạch Hãn Tân Vĩnh của<br /> huyện Triệu Phong; TT Cam Lộ,<br /> Cam Phú, Cam Tuyền, Cam Nghĩa<br /> của huyện Cam Lộ; Ba Lòng, Tà<br /> Long, Krông Klang, TàụtRcủa<br /> Đakrông; Làng Mi<br /> ệt và Làng Hồ<br /> của xã Hướng Sơn huyện Hướng<br /> Hóa.<br /> 2. Thời gian nghiên cứu<br /> Thu mẫu tại thực địa ba đợt,<br /> tổng số 41 ngày ở 14 địa điểm: Đợt<br /> I: 27/11/2008 đến 11/12/2008, Đợt<br /> II: 07 /06 /2009 ến<br /> đ 18 /6 /2009,<br /> Đợt III: 27/07/2010 đến 09/8/2010.<br /> Hình 1: Địa điểm thu mẫu<br /> 3. Tư liệu và phương pháp nghiên cứu<br /> 3.1. Phương pháp thu và xử lý mẫu<br /> Mẫu cá chủ yếu trực tiếp theo ngư dân đánh bắt tại các địa điểm nghiên cứu. Một số nơi<br /> mẫu được mua lại từ ngư dân hoặc nhờ ngư dân đánh bắt. Mẫu được chụp ảnh và cố định bằng<br /> <br /> 1349<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br /> <br /> Formalin 8 - 10%, bảo quản trong dung dịch Formalin 5%, lưu trữ tại Phòng thí nghiệm Động<br /> vật, Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh.<br /> 3.2. Phương pháp nghiên cứu hình thái phân loại<br /> Phân tích các đặc điểm hình thái theo Pravdin I.F (1963). Các tài liệu dùng định loại: FAO<br /> (1974), Mai Đình Yên (1978, 1992), Nguyễn Văn Hảo, Ngô Sỹ Vân (2001), Nguyễn Văn Hảo<br /> (2005a, 2005b). Bổ sung tài liệu của Rainboth W. J. (1996), Kottelat M. (1990, 1998, 2001),<br /> Chu Xinluo et al. (1989), Chen Yiyu et al. (1998), Yue Peiqi et al. (2000), Nguyễn Khắc Hường<br /> (1974, 1991, 1993, 2007), Nguyễn Hữu Phụng (2001), Nguyễn Nhật Thi (1991, 2000), Tessuji<br /> Nakabo (2002), Hisashi Imamura, Mayu Komada and Tetsuo Yoshtno (2006), A.G.K. Menon<br /> (1977). Đỗ Thị Như Trang (2007), Nguyễn Văn Lục và cộng sự (2007). Hệ thống phân loại sắp<br /> xếp theo hệ thống được Nguyễn Văn Hảo và cộng sự (2001, 2005a, 2005b) sử dụng.<br /> II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> Ba đợt điều tra từ 2008 - 2010 đã thu được 1899 mẫu cá. Qua phân tích định loại cùng với<br /> nghiên cứu của Võ Văn Phú và Nguyễn Trường Khoa (2000), đã x ác định vùng nghiên cứu<br /> (VNC) có 192 loài thuộc 128 giống, 56 họ, 14 bộ. Trong đó có 34 loài trùng với Võ Văn Phú,<br /> Nguyễn Trường Khoa và 110 loài do nghiên cứu của các tác giả bổ sung. (Bảng 1).<br /> Bảng 1<br /> Thành phần loài cá lưu vực sông Thạch Hãn Quảng Trị<br /> TT<br /> A<br /> I<br /> (1)<br /> 1.<br /> (2)<br /> 2.<br /> B<br /> II<br /> (3)<br /> 3.<br /> III<br /> (4)<br /> 4.<br /> 5.<br /> (5)<br /> 6.<br /> 7.<br /> (6)<br /> 8.<br /> 9.<br /> 10.<br /> IV<br /> (7)<br /> 11.<br /> 12.<br /> 13.<br /> 14.<br /> <br /> 1350<br /> <br /> Tên khoa học<br /> CHONDRICHTHYES<br /> Rajiformes<br /> Dasyatidae<br /> Dasyatis sinensis (Steindachner, 1892)<br /> Gymnuridae<br /> Gymnura poecilura (Shaw, 1804)<br /> OSTEICHTHYES<br /> Osteoglosiformes<br /> Notopteridae<br /> Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br /> Anguilliformes<br /> Anguillidae<br /> Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824<br /> Anguilla bicolor Mc Clelland, 1844<br /> Ophichthidae<br /> Ophichthus celebicus (Bleeker, 1856)<br /> Pisodonophis boro (Hamilton, 1822)<br /> Congridae<br /> Conger cinereus Rüppell, 1830<br /> Gnathophis nystromi (Jordan & Snyder, 1901)<br /> Rhynchoconger ectenurus (Jor. & Ric., 1909)<br /> Clupeiformes<br /> Clupeidae<br /> Herklotsichthys quadrimaculata (Rupp., 1837)<br /> Sardinella albella (Valenciennes, 1847)<br /> Sardinella sindensis (Day, 1878)<br /> Escualosa thoracata (Valenciennes, 1847)<br /> <br /> Tên phổ thông<br /> LỚP CÁ SỤN<br /> Bộ Cá đuối ó<br /> Họ Cá đuối bồng<br /> Cá đuối bồng<br /> Họ Cá đuối én<br /> Cá đuối en đuôi hoa<br /> LỚP CÁ XƯƠNG<br /> Bộ Cá thát lát<br /> Họ Cá thát lát<br /> Cá thát lát<br /> Bộ Cá chình<br /> Họ Cá chình<br /> Cá chình hoa<br /> Cá chình mun<br /> Họ Cá chình rắn<br /> Cá chình rắn mắt to<br /> Cá lịch cu<br /> Họ Cá chình biển<br /> Cá chình xám<br /> Cá chình thường<br /> Cá chình đuôi đen<br /> Bộ Cá trích<br /> Họ Cá trích<br /> Cá trích mắt to<br /> Cá trích đầu ngắn<br /> Cá trích bầu<br /> Cá mai<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> +<br /> <br /> KT;+<br /> <br /> KT; VU;+<br /> +<br /> <br /> KT<br /> +<br /> <br /> +<br /> KT;+<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br /> <br /> TT<br /> 15.<br /> 16.<br /> (8)<br /> 17.<br /> 18.<br /> 19.<br /> 20.<br /> V<br /> (9)<br /> 21.<br /> 22.<br /> 23.<br /> 24.<br /> VI<br /> (10)<br /> 25.<br /> 26.<br /> 27.<br /> 28.<br /> 29.<br /> 30.<br /> 31.<br /> 32.<br /> 33.<br /> 34.<br /> 35.<br /> 36.<br /> 37.<br /> 38.<br /> 39.<br /> 40.<br /> 41.<br /> 42.<br /> 43.<br /> 44.<br /> 45.<br /> 46.<br /> 47.<br /> 48.<br /> 49.<br /> 50.<br /> 51.<br /> 52.<br /> 53.<br /> 54.<br /> 55.<br /> <br /> Tên khoa học<br /> Clupanodon thrissa (Linnaeus, 1758)<br /> Konosirus punctatus (Tem. & Sch., 1846)<br /> Engraulidae<br /> Stolephorus tri (Bleeker, 1852)<br /> Stolephorus commersonii Lacepède, 1803<br /> Thryssa hamiltonii Gray, 1835<br /> Thryssa cf. hamiltonii Gray, 1835<br /> Aulopiformes<br /> Synodontidae<br /> Saurida elongata (Tem. & Sch., 1846)<br /> Saurida tumbil (Bloch, 1795)<br /> Saurida variegatus (Lacepède, 1803)<br /> Harpadon nehereus(Hamilton, 1822)<br /> Cypriniformes<br /> Cyprinidae<br /> Esomus metallicus Ahl, 1923<br /> Nicholsicypris dorsohorizontalis Ng. & Do., 1969<br /> Opsariichthys bidens Günther, 1873<br /> Danio sp.<br /> Rasbora steineri Nichols & Pope, 1927<br /> Rasbora dusonensis (Bleeker, 1851)<br /> Rasbora pauciperforata Weber & Beaufort, 1916<br /> Rasbora lateristriata (Bleeker, 1854)<br /> Ctenopharyngodon idella (Val., 1844)<br /> Hemiculter leucisculus (Basilewsky, 1853)<br /> Hemiculter sp.<br /> Cultrichthys erythropterus (Basilewsky, 1855)<br /> Toxabramis houdemeri Pellegrin, 1932<br /> Toxabramis swinhonis Gunther, 1873<br /> Pseudohemiculter dispar (Peters, 1880)<br /> Metzia lineata (Pellegrin, 1907)<br /> Hypophthalmichthys molitrix Sauvage, 1884<br /> Hemibarbus umbrifer (Lin, 1931)<br /> Sarcocheilichthys parvus Nichols, 1930<br /> Squalidus argentatus (Sauvage & Dabry, 1874)<br /> Microphysogobio kachekensis (Osh., 1926)<br /> Acheinognathus barbatulus Gunther, 1873<br /> Acheinognathus lamensis (Nguyen, 1983)<br /> Acheilognathus macropterus (Bleeker, 1871)<br /> Acheinognathus tonkinensis (Vaillant, 1892)<br /> Rhodeus kyphus (Mai, 1978)<br /> Rhodeus ocellatus (Kener, 1867)<br /> Rhodeus spinalis Oshima, 1926<br /> Paraspinibarbus macracanthus (Pel. & C., 1936)<br /> Spinibarbus hollandi Oshima, 1919<br /> Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)<br /> <br /> Tên phổ thông<br /> Cá mòi cờ hoa<br /> Cá mòi cờ chấm<br /> Họ Cá trỏng<br /> Cá cơm sọc tiêu<br /> Cá cơm thường<br /> Cá rớp<br /> Cá lẹp<br /> Bộ Cá đèn<br /> Họ Cá mối<br /> Cá mối<br /> Cá mối<br /> Cá mối<br /> Cá khoai<br /> Bộ Cá chép<br /> Họ Cá chép<br /> Cá lòng tong sắt<br /> Cá dầm suối lưng thẳng<br /> Cá cháo thường<br /> Cá mại<br /> Cá mại sọc<br /> Cá mai<br /> Cá lòng tong<br /> Cá lòng tong bay<br /> Cá trắm cỏ<br /> Cá mương xanh<br /> Cá mương<br /> Cá thiểu<br /> Cá dầu hồ cao<br /> Cá dầu hồ bằng<br /> Cá dầu sông mỏng<br /> Cá mại bầu<br /> Cá mè trắng việt nam<br /> Cá đục ó lạng sơn<br /> Cá nhọ chảo<br /> Cá đục trắng mỏng<br /> Cá đục đanh chấm hải nam<br /> Cá thè be râu<br /> Cá thè be sông lam<br /> Cá thè be vây dài<br /> Cá thè be thường<br /> Cá bướm nhỏ<br /> Cá bướm chấm<br /> Cá bướm gai<br /> Cá cầy<br /> Cá chầy đất<br /> Cá bỗng<br /> <br /> Ghi chú<br /> KT;EN;+<br /> VU;+<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> KT<br /> KT<br /> +<br /> +<br /> +<br /> KT<br /> KT;+<br /> <br /> KT<br /> KT<br /> KT<br /> KT<br /> <br /> KT<br /> <br /> KT<br /> <br /> 1351<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br /> <br /> TT<br /> 56.<br /> 57.<br /> 58.<br /> 59.<br /> 60.<br /> 61.<br /> 62.<br /> 63.<br /> 64.<br /> 65.<br /> 66.<br /> 67.<br /> 68.<br /> 69.<br /> 70.<br /> 71.<br /> 72.<br /> (11)<br /> 73.<br /> 74.<br /> 75.<br /> 76.<br /> 77.<br /> 78.<br /> (12)<br /> 79.<br /> 80.<br /> 81.<br /> VII<br /> (13)<br /> 82.<br /> 83.<br /> 84.<br /> (14)<br /> 85.<br /> 86.<br /> (15)<br /> 87.<br /> (16)<br /> 88.<br /> 89.<br /> 90.<br /> (17)<br /> 91.<br /> (18)<br /> 92.<br /> <br /> 1352<br /> <br /> Tên khoa học<br /> Puntius brevis (Bleeker, 1850)<br /> Puntius semifasciolatus (Günther, 1868)<br /> Hypsibarbus annamensis (Pel. & Che., 1936)<br /> Poropuntius solitus Kottelat, 2000<br /> Acrossocheilus lamus (Mai, 1978)<br /> Acrossocheilus macrosquamatus (Mai, 1978)<br /> Onychostoma gerlachi (Peters, 1881)<br /> Onychostoma ovale Pellegrin & Chevey, 1936<br /> Cirrhinus molitorella (Valenciennes, 1844)<br /> Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927<br /> Osteochilus microcephalus (Valenciennes, 1842)<br /> Garra orientalis Nichols, 1925<br /> Garra imberba Garman, 1912<br /> Carassius auratus (Linnaeus, 1785)<br /> Carassioides argentea Nguyen, 2001<br /> Carassioides acuminatus (Richardson, 1846)<br /> Cyprinus carpio Linnaeus, 1758<br /> Cobitidae<br /> Cobitis taenia Linnaeus, 1758<br /> Misgurnus anguillicaulatus (Cantor, 1842)<br /> Schistura chapaensis (Rendahl, 1944)<br /> Schistura fasciolata (Nichols & Pope, 1927)<br /> Schistura incerta (Nichols, 1931)<br /> Schistura hingi Kottelat, 2000<br /> Balitoridae<br /> Traccatichthys taeniatus (Pel. & Che., 1936)<br /> Annamia normani (Hora, 1931)<br /> Sewellia lineolata (Valenciennes, 1846)<br /> Siluriformes<br /> Bagridae<br /> Pseudobagrus virgatus (Oshima, 1926)<br /> Hemibagrus centralus Mai, 1978<br /> Mystus wolffii (Bleeker, 1851)<br /> Siluridae<br /> Silurus asotus Linnaeus, 1758<br /> Pterocryptis cochinchinensis (Val., 1840)<br /> Sisoridae<br /> Glyptothorax honghensis Li, 1984<br /> Clariidae<br /> Clarias fuscus (Linnaeus, 1758)<br /> Clarias macrocephalus Günther, 1864<br /> Clarias batrachus (Linnaeus, 1758)<br /> Ariidae<br /> Netuma thalassina (Rüppell, 1837)<br /> Plotosidae<br /> Plotosus lineatus (Thunberg, 1787)<br /> <br /> Tên phổ thông<br /> Cá đong chấm<br /> Cá đòng đong<br /> Cá trốc<br /> Cá sao<br /> Cá chát sông lam<br /> Cá chát vảy to<br /> Cá sỉnh<br /> Cá biên<br /> Cá trôi<br /> Cá dầm đất<br /> Cá lúi sọc<br /> Cá bậu<br /> Cá đo<br /> Cá diếc<br /> Cá nhưng bạc<br /> Cá nhưng<br /> Cá chép<br /> Họ Cá chạch<br /> Cá chạch đốm<br /> Cá chạch bùn<br /> Cá chạch đá sa pa<br /> Cá chạch suối<br /> Cá chạch đá nâu<br /> Cá chạch suối<br /> Họ Cá chạch vây bằng<br /> Cá chạch cật<br /> Cá vây bằng thường<br /> Cá đép thư ờng<br /> Bộ Cá nheo<br /> Họ Cá lăng<br /> Cá mịt<br /> Cá lăng quảng bình<br /> Cá lăng vàng<br /> Họ Cá nheo<br /> Cá nheo<br /> Cá thèo<br /> Họ Cá chiên<br /> Cá chiên suối sông hồng<br /> Họ Cá trê<br /> Cá trê đen<br /> Cá trê vàng<br /> Cá trê trắng<br /> Họ Cá úc<br /> Cá úc thường<br /> Họ Cá ngát<br /> Cá ngát bắc<br /> <br /> Ghi chú<br /> KT;+<br /> VU,KT;+<br /> KT<br /> <br /> KT<br /> KT<br /> KT<br /> +<br /> <br /> KT;+<br /> <br /> KT;+<br /> KT;+<br /> KT<br /> <br /> KT<br /> <br /> +<br /> KT<br /> +<br /> KT<br /> KT<br /> <br /> KT;+<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br /> <br /> TT<br /> VIII<br /> (19)<br /> 93.<br /> (20)<br /> 94.<br /> IX<br /> (21)<br /> 95.<br /> X<br /> (a)<br /> (22)<br /> 96.<br /> (b)<br /> (23)<br /> 97.<br /> 98.<br /> XI<br /> (24)<br /> 99.<br /> 100.<br /> 101.<br /> 102.<br /> 103.<br /> XII<br /> (c)<br /> (25)<br /> 104.<br /> 105.<br /> 106.<br /> 107.<br /> (26)<br /> 108.<br /> 109.<br /> 110.<br /> 111.<br /> 112.<br /> (27)<br /> 113.<br /> 114.<br /> 115.<br /> (28)<br /> 116.<br /> 117.<br /> 118.<br /> (29)<br /> 119.<br /> <br /> Tên khoa học<br /> Beloniformes<br /> Hemirhamphidae<br /> Hyporhamphus sinensis (Günther 1866)<br /> Belonidae<br /> Strongylura strongylura (van Hasselt, 1823)<br /> Syngnathiformes<br /> Syngnathidae<br /> Microphis cuncalus (Hamilton, 1822)<br /> Synbranchiformes<br /> Synbranchoidei<br /> Synbranchidae<br /> Monopterus albus (Zuiew, 1793)<br /> Mastacembeloidei<br /> Mastacembelidae<br /> Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800)<br /> Mastacembelus sp.<br /> Scorpaeniformes<br /> Platycephalidae<br /> Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)<br /> Platycephalus sp.<br /> Elates sp.<br /> Inegocia sp.<br /> Onigocia sp.<br /> Perciformes<br /> Percoidei<br /> Ambassidae<br /> Ambassis commersoni Cuvier, 1828<br /> Ambassis gymnocephalus (Lacepède, 1802)<br /> Ambassis kopsii Bleeker, 1858<br /> Ambassis urotaenia Bleeker, 1852<br /> Serranidae<br /> Epinephelus awoara (Tem. & Sch., 1842)<br /> Epinephelus longispinis (Kner, 1864)<br /> Epinephelus fuscoguttatus (Forsskål, 1775)<br /> Epinephelus epistictus (Tem. & Schlegel, 1842)<br /> Lates calcarifer (Bloch, 1790)<br /> Terapontidae<br /> Terapon jarbua (Forsskål, 1775)<br /> Pelates sexlineatus (Quoy & Gaimard, 1825)<br /> Pelates quadrilineatus (Bloch, 1790)<br /> Apogonidae<br /> Apogon poecilopterus Cuvier, 1828<br /> Apogon quadrifasciatus Cuvier, 1828<br /> Apogon lineatus Temminck & Schlegel, 1842<br /> Sillaginidae<br /> Sillago japonica Tem. & Sch., 1843<br /> <br /> Tên phổ thông<br /> Bộ Cá nhái<br /> Họ Cá kìm<br /> Cá kìm trung hoa<br /> Họ Cá nhói<br /> Cá nhái đuôi chấm<br /> Bộ Cá ngựa<br /> Họ Cá ngựa<br /> Cá chìa vôi bắc<br /> Bộ Mang liền<br /> Phân bộ Mang liền<br /> Họ Lươn<br /> Lươn<br /> Phân bộ Chạch sông<br /> Họ Cá chạch sông<br /> Cá chạch sông<br /> Cá chạch leo cây<br /> Bộ Cá mù làn<br /> Họ Cá chai<br /> Cá chai ấn độ<br /> Cá chai<br /> Cá chai<br /> Cá chai<br /> Cá chai<br /> Bộ Cá vược<br /> Phân bộ Cá vược<br /> Họ Cá sơn<br /> Cá sơn biển sọc bạc<br /> Cá sơn biển đầu trần<br /> Cá sơn biển kốpi<br /> Cá sơn biển đuôi sọc<br /> Họ Cá mú<br /> Cá mú gio<br /> Cá mú sao<br /> Cá mú chấm nâu<br /> Cá mú chấm đen<br /> Cá chẽm<br /> Họ Cá căng<br /> Cá ong<br /> Cá căng răng chặc<br /> Cá căng răng nâu<br /> Họ Cá sơn biển<br /> Cá sơn hai gai<br /> Cá sơn bã trầu<br /> Cá sơn sọc<br /> Họ Cá đục<br /> Cá đục nhật bản<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> KT;+<br /> <br /> KT;+<br /> <br /> KT;+<br /> <br /> KT<br /> +<br /> +<br /> +<br /> KT;+<br /> KT<br /> +<br /> +<br /> +<br /> KT;+<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 1353<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2