Đánh giá hiệu quả chương trình tập luyện thể lực của trọng tài cấp quốc gia trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
lượt xem 1
download
Bài viết Trên cơ sở ứng dụng thực tế của chương trình đào tạo trọng tài bóng đá, đề tài tiến hành xác định hiệu quả chương trình đào tạo trọng tài bóng đá cấp quốc gia trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, từ đó khẳng định chương trình đào tạo là hợp lý và trình độ thể lực của trọng tài được tăng lên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá hiệu quả chương trình tập luyện thể lực của trọng tài cấp quốc gia trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 65 HI U QU ÌNH T P LUY N TH L C C A TR NG TÀI C P QU A BÀN THÀNH PH NG TS. Võ V t, ThS. Lê Th Kim Loan ih ng Tóm t t: ng d p luy n th l c cho tr ng tài bài vi t ti u qu p luy n th l c cho tr ng tài bóng p Qu a bàn thành ph ng, t m kh p th l c c a tr T khóa: ng d ng; u qu ; p luy n; th l c; tr ng tài c p qu c gia. Abstract: Based on the practical application of the physical training program for football referees, the project conducts the effectiveness of a physical training program for football referees at the national level in Da Nang city, since then to confirm the training program is reasonable and the fitness level of the referee is increased. Keywords: Application; performance evaluation; training program; fitness; referees at national level. TV i phát tri n r t ki m tra và b lo c phép tham gia m nh m và r ng l n trên toàn Th gi i trong làm nhi m v t i các gi u, hay có nh ng t Nam. T tr y lên tr ng tài ph i nhi m v u ình k chi n thu t phát tri n m nh hành tr u… Nguyên nhân, là tr ng tài m v il ng l c t n công và phòng th c ình t p luy n phù h p theo i, c u th u có nhi u ti u x o tinh vi t ng ngày hay t ng tu n c th nâng cao các ng gi u t ch t th l c chuyên môn, mà ch t p theo thói tr u v i th ... khoa h c. Vì v ng v i trình n Xu t phát t nh ng v nêu trên và i trong quá trình t ch c gi u có thành thông qua th c ti ình ã xây d ng, công hay không thì ng i “c m cân n y m c” bài vi t ti n hành u qu hay l ng tr ng tài là r t quan tr ng. Ngoài trình t p luy n th l c c a tr ng tài c p qu c l c chuyên môn khi làm nhi m v u a bàn thành ph ng”. hành tr u, thì tr ng tài c n ph th Quá trình nghiên c u, bài vi t s d ng các l di chuy n, theo sát tình hu ng tránh s c nghi sai sót và b qua các l ng th i ph m; ki m và toán h c th ng kê. ph i duy trì t t th l ì tr u m i thành công. Vì v y, bên c nh rèn luy n v K T QU NGHIÊN C U l ng 1. u qu ình t p tài thì công vi c t p luy n th l c là r t quan luy n th l c cho tr ng tài c p Qu c gia trên tr ng khi làm nhi m v u hành các tr u, a bàn thành ph ng gi ã có nh ng tr ng tài khi t p hu ình th l c c a hai làm nhi m v t i các gi u c p Qu ã c th c nghi m c các bài test ki m tra th c vào th c nghi i l c ã không c tiêu chu n mà ng nghiên c ã c ki phân
- 66 BÀI BÁO KHOA H C nhóm và l y k t qu cho quá trình u ki n c n thi tr ng theo dõi c d m tra nghiên c u. K t qu ki c th c nghi m 20 tr ng tài thông qua 04 test ki m tra theo quy c trình bày t i B ng 1. nh c a FIFA, các tr m b o các th l (n = 20) Nhóm TN TT Test (n = 10) (n = 10) t tính P x x 1 Ch y 6 l n x 40m (s) 35,8 ± 0,49 35,8 ± 0,50 0,98 2 Ch y 5 l n x 30m (s) 23,4 ± 0,25 23,2 ± 0,26 0,99 >0,05 3 CoDa test (s) 9,89 ± 0,17 9,89 ± 0,19 0,96 4 Ch y bi n t c 75m x 40 l n (l) 38,8 ± 1,2 38,7 ± 1,3 0,92 (tb ng= 2,101) 2 Qua B ng 1 cho th y: K t qu ki m tra 02 nhóm thông qua ch s . K t qu c th l c có ttính tìm c trình bày B ng 2. u nh b ng = 2,101. V y s khác bi t là Qua B ng 2 cho th y: K t qu phân lo i không có ý ngh i P > 0, ng trình th l c tr ng tài c c th c t vi c phân nhóm là hoàn toàn khách quan, nói nghi m là hoàn t ng nhau, có cách khác trình th l c c ng 2 2 tính = 1,026 < b ng = 5,991 v i p > 0, u u nhau. t l n n a kh nh là trình th c th c nghi tài so sánh l c c c th c nghi ng phân lo i trình th l c c a tr ng tài gi a u nhau. i t ng h p trình th l c Nhóm Th c nghi m i ch ng T ng X p lo i (n = 10) (n = 10) t 07 (70%) 07 (70%) 14 t 03 (30%) 03 (30%) 06 T ng 10 (100%) 10 (100%) 20 2 2 2 So sánh tính = 1,026 b ng = 5,991 7 7 7 6 5 4 3 3 3 2 Nhóm TN 1 0 Bi 1. So sánh k t qu phân lo th l c gi a hai nhóm c th c nghi m
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 67 K t qu phân lo i trình th l c c a ki m nghi m m phát tri n th l c c th c nghi c minh h a c a t ng nhóm TN sau 04 tháng, bài vi t ti n Bi 1. hành so sánh k t qu so sánh song song th i ình th l c c a hai c và sau 04 tháng TN gi a hai nhóm. nhóm sau th c nghi m K t qu c trình bày B ng 3. 1.2.1. So sánh k t qu sau 04 tháng th c nghi m gi a hai nhóm th l Nhóm TN TT Test (n = 10) (n = 10) t tính P x x 1 Ch y 6 l n x 40m (s) 34,8 ± 0,47 33,6 ± 0,45 3,08 2 Ch y 5 l n x 30m (s) 23,1 ± 0,25 21,4 ± 0,23 3,42
- 68 BÀI BÁO KHOA H C 10 10 9 8 8 7 6 5 4 3 2 Nhóm TN 2 1 0 0 Bi 2. So sánh k t qu phân lo th l c gi a hai nhóm sau th c nghi m t qu sau 04 tháng th c hành so sánh k t qu t i chi u th m nghi m c a t ng nhóm c và sau 04 tháng TN gi a t ng nhóm. K t qu c trình bày B ng 5 và B ng 6. ki m nghi m m phát tri n th l c c a t ng nhóm TN sau 04 tháng, bài vi t ti n th l i chi c TN Sau TN TT (n = 10) (n = 10) ttính P Test x x 1 Ch y 6 l n x 40m (s) 35,8 ± 0,49 34,8 ± 0,47 2,104 2 Ch y 5 l n x 30m (s) 23,4 ± 0,25 23,1 ± 0,25 1,734 >0,05 3 CoDa test (s) 9,89 ± 0,17 9,82 ± 0,16 1,923 4 Ch y bi n t c 75m x 40 l n (l) 38,8 ± 1,2 39,1 ± 0,9 1,814 (tb ng= 2,306) Qua k t qu B ng 5 cho th y: Sau 04 tháng ch ng t m ng t p luy n th l c th c nghi m ttính tìm c c a t t c các test c c và sau TN không hi u qu ki u nh b ng 2,306. V y s khác = (thành tích m duy trì). K t qu c bi t là không có ý ngh i P > 0, u này minh h a Bi 3. 45 40 35 30 25 20 15 Sau TN 10 5 0 CoDa Test (s) Bi 3. K t qu thành tích c i ch c và sau th c nghi m
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 69 th l c nghi c TN Sau TN TT Test (n = 10) (n = 10) t tính P x x 1 Ch y 6 l n x 40m (s) 35,8 ± 0,50 33,6 ± 0,45 2 Ch y 5 l n x 30m (s) 23,2 ± 0,26 21,4 ± 0,23 >0,05 3 CoDa test (s) 9,89 ± 0,19 9,65 ± 0,12 4 Ch y bi n t c 75m x 40 l n (l) 38,7 ± 1,3 41,0 ± 0,5 (tb ng= 2,306) Qua k t qu B ng 6 cho th y: Sau 04 tháng t m ng rõ r t c ình th c nghi m ttính tìm c c a t t c các test t p luy n th l c xây d ng ng d ng ki ul b ng 2,306. V y s khác = ã có tính hi u qu . K t qu c bi t là có ý ngh i P < 0, u này ch ng minh h a Bi 4. 45 40 35 30 25 20 15 Sau TN 10 5 0 CoDa Test (s) Bi 4. K t qu thành tích c a nhóm th c nghi c và sau th c nghi m K T LU N - Khi so sánh t i chi u t c T nh ng k t qu nghiên c c và sau TN thì thành tích c n nh ng k t lu n sau: có s khác bi t khi có ttính < tb ng v i P > 0,05. Còn nhóm TN có s khác bi t rõ r t khi có - Bài vi t ã c trình th l c ttính > tb ng v i P < 0,05 t t c các test. c al ng tr a bàn thành ph ng sau khi ng d ình t p - ình t p luy n th l c cho tr ng luy ã xây d ng sau 04 tháng. tài là phù h p và có hi u qu cao v thành tích. - Khi so sánh song song gi a 02 nhóm, k t qu là là thành tích nhóm TN t có ttính < tb ng v i P < 0,05. [1]. Lí lu n th thao thành tích cao, Nxb TDTT, [2]. m, Nguy n Xuân Sinh, Ph m Ng c Vi p (1999), Giáo trình nghiên c u khoa h c TDTT, Nxb TDTT, Hà N i. [3]. Võ V t và c ng s (2019), Nghiên c ình t tr ài àn thành ph à N ài c . [4]. Võ Quang Vinh (2017), Tài li u gi ng d y l p tr p. [5]. Võ Quang Vinh, Võ Minh Trí (2018), Tài li u gi ng d y l p tr . Bài n p ngày 05/11/2020, ph n bi n ngày 02/3/2021, duy t in ngày 06/3/2021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật chuyên môn cho nam sinh viên học võ Vovinam tự chọn trường Đại học Tân Trào
6 p | 29 | 4
-
Đánh giá hiệu quả chương trình môn học Aikido ngoại khóa cho học sinh trường Trung học phổ thông Thủ Đức năm học 2020-2021
7 p | 11 | 4
-
Đánh giá hiệu quả phát triển thể lực của nữ sinh viên Đại học Huế sau một năm học tập giữa chương trình giáo dục thể chất theo câu lạc bộ và chương trình giáo dục thể chất cơ bản
5 p | 7 | 3
-
Đánh giá hiệu quả các học phần trong chương trình đào tạo ngành giáo dục thể chất của khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế trên cơ sở phản hồi của người học
5 p | 6 | 3
-
Đánh giá hiệu quả chương trình thể thao ngoại khóa thông qua kết quả kiểm tra học phần tử chọn môn bóng chuyền cho sinh viên trường Đại học Hùng Vương
4 p | 41 | 3
-
Đánh giá thực trạng công tác Giáo dục thể chất cho học sinh trường Trung học phổ thông Lâm Nghiệp – Đại học Lâm Nghiệp
6 p | 7 | 3
-
Lựa chọn test đánh giá thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên ngành Vật - JuDo trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
4 p | 39 | 2
-
Đánh giá hiệu quả các bài tập thể lực trong giờ học giáo dục thể chất nhằm nâng cao thể lực của học sinh khối 11 trường Trung học Phổ thông Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
8 p | 38 | 2
-
Hiệu quả ứng dụng một số giải pháp chuyên môn nâng cao chất lượng giảng dạy giáo dục thể chất tại trường Đại học Phú Yên
6 p | 39 | 2
-
Tiêu chí và test đánh giá hiệu quả chương trình phổ cập bơi cho học sinh 9-11 tuổi thành phố Hà Nội
6 p | 35 | 2
-
Đánh giá thực trạng chương trình giáo dục thể chất dành cho sinh viên khối không chuyên trường Đại học Tây Bắc
8 p | 15 | 2
-
Đánh giá hiệu quả thực nghiệm chương trình giảng dạy môn Bóng đá Futsal cho nam học sinh lớp 10 Trường trung học phổ thông Tán Kế, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
3 p | 6 | 1
-
Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ số sinh lý và hóa sinh sau giai đoạn chuẩn bị chung theo kế hoạch huấn luyện năm 2016 của nữ vận động viên đội tuyển xe đạp đường trường quốc gia
7 p | 24 | 1
-
Đánh giá hiệu quả ứng dụng hệ thống chương trình huấn luyện sức mạnh tốc độ cho đội tuyển bóng chuyền nam sinh viên trường Đại học Tây Nguyên
9 p | 33 | 1
-
Kết quả đánh giá nội dung chương trình giáo dục thể chất sau khi đổi mới tại trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
5 p | 43 | 0
-
Nghiên cứu lựa chọn nội dung chương trình giảng dạy môn Taekwondo vào giờ tự chọn đối với sinh viên nam tại trường Đại học Phú Yên
6 p | 29 | 0
-
Đánh giá chương trình bóng đá học đường dành cho nam học sinh tiểu học khối lớp 3 tại thành phố Hồ Chí Minh
8 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn