Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC CỦA ĐIỀU DƯỠNG TRONG VIỆC XỬ TRÍ VÀ CHĂM SÓC<br />
BỆNH NHÂN<br />
SỐC PHẢN VỆ TẠI CÁC KHOA LÂM SÀNG - BỆNH VIỆN K<br />
Tạ Thị Anh Thơ*<br />
TÓM TẮT<br />
Mục tiêu: Đánh giá thực trạng về kiến thức trong phòng chống sốc phản vệ của ñiều dưỡng làm việc tại các khoa lâm<br />
sàng của Bệnh viện K<br />
Đối tượng và phương pháp: Điều tra trực tiếp kiến thức về sốc phản vệ theo mẫu phiếu ñịnh sẵn trên 140 ñiều<br />
dưỡng. Đánh giá kết quả ñược so sánh giữa các nhóm ñối tượng thông qua cá tiêu chí về thâm niên công tác và trình ñộ<br />
chuyên môn.<br />
Kết quả: 100% nhận thức ñược ñúng nguyên nhân là thuốc, nhưng vẫn còn ñến 17% nhận thức không ñúng khi coi<br />
các chế phẩm máu không nằm trong nguyên nhân sốc phản vệ, trên 60% trả lời sai về các biểu hiện tuần hoàn, hô hấp của<br />
sốc phản vệ, 25% trả lời sai về các nguyên tắc ngừng tiếp xúc dị nguyên và cho bệnh nhân nằm tại chỗ trong xử trí sốc<br />
phản vệ, 36,4% không trả lời ñúng về thời gian theo dõi huyết áp, 72,1% trả lời sai về nồng ñộ kháng sinh thử test.<br />
Kết luận: Nhận thức của ñiều dưỡng về sốc phản vệ còn nhiều bất cập, tập huấn về vấn ñề này vừa có tính cấp thiết<br />
vừa có tính lâu dài.<br />
Từ khóa: Sốc phản vệ, nghiên cứu ñiều tra, ñiều dưỡng.<br />
ABSTRACT<br />
<br />
REMARK ON KNOWLEDGE ON ANAPHYLACTIC SHOCK OF NURSES WORKING<br />
IN CLINICAL DEPARTMENTS AT HOSPITAL K<br />
Ta Thi Anh Tho * Y Hoc TP. Ho Chi Minh – Vol.14 - Supplement of No 4 – 2010: 750 - 755<br />
Aims: To assess nurse’s knowledge and medi-care for anaphylactic shock.<br />
Methods: Survey on 140 nurses those working in clinical departments at Hospital K using a questionnaire. Analysis<br />
of results based on age groupe and education – training levels.<br />
Results: 100% have true answer on drugs as a cause of anaphylactic shock, but 17% have false answer on blood’s<br />
accessories as a cause of anaphylactic shock; 60% have false answer on respiratory and circulation signs of anaphylactic<br />
shock.<br />
Conclusion: High rates of inadequate answers indicate that we have a lot of work to do to improve the knowledge of<br />
the nurses.<br />
Key words: Anaphylactic shock, survey, nurses.<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Sốc phản vệ là tai biến dị ứng nghiêm trọng nhất dễ<br />
gây tử vong ñược biểu hiện trên lâm sàng bằng tình trạng<br />
tụt huyết áp và giảm tưới máu cho tổ chức gây rối loạn<br />
chuyển hoá cho tế bào (thiếu oxy tế bào). Các tai biến và<br />
tử vong do sốc phản vệ có thể giảm nhẹ ñi khi ñiều dưỡng<br />
nắm ñược kiến thức về cách phòng chống sốc phản vệ và<br />
chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ.<br />
Tại Bệnh viện K chưa có ñề tài nào nghiên cứu kiến<br />
thức của ñiều dưỡng về vấn ñề này. Nhóm nghiên cứu<br />
chúng tôi tiến hành ñề tài này nhằm ñánh giá thực trạng<br />
về kiến thức trong phòng chống sốc phản vệ của ñiều<br />
dưỡng ñể từ ñó có kế hoạch ñào tạo và bồi dưỡng cho ñiều<br />
dưỡng viên nắm chắc kiến thức phòng chống và chăm sóc<br />
bệnh nhân sốc phản vệ. Từ ñó nâng cao chất lượng khám<br />
chữa bệnh và công tác chăm sóc người bệnh.<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
Đối tượng<br />
Đối tượng bao gồm các ñiều dưỡng viên (trung học,<br />
cao ñẳng và ñại học) ñang công tác tại các khoa lâm sàng<br />
của Bệnh viện K. Loại trừ những ñiều dưỡng viên ñang<br />
làm các công việc hành chính như kho hồ sơ, phòng ra<br />
vào viện …<br />
Các ñiều dưỡng tự nguyện tham gia nghiên cứu.<br />
Tổng số ñiều dưỡng tham gia ñiều tra của chúng tôi là 140<br />
người.<br />
Phương pháp<br />
Ghi nhận các biến số của các ñiều dưỡng tham gia<br />
nghiên cứu ñược ghi nhận về tuổi, giới, quá trình ñào tạo,<br />
thời gian công tác. Thiết kế bộ câu hỏi ñiều tra dựa trên<br />
những kiến thức cơ bản về sốc phản vệ và các bước xử trí<br />
sốc phản vệ. Thực hiện ñiều tra ñối với từng ñối tượng cụ<br />
<br />
*<br />
<br />
Bệnh viện K<br />
Địa chỉ liên lạc: CNĐD. Tạ Thị Anh Thơ. Email: khthbvk@gmail.com<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
750<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
thể thông qua phỏng vấn trực tiếp dựa trên bộ câu hỏi ñã<br />
thiết kế sẵn. Sô liệu ñược mã hóa và xử lý thống kê theo y<br />
học.<br />
<br />
KẾT QUẢ<br />
Tuổi<br />
<br />
80<br />
70<br />
<br />
67<br />
<br />
Sè ng−êi<br />
<br />
60<br />
52<br />
<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
10<br />
<br />
0<br />
Từ 22 ñến 29<br />
<br />
Từ 30 ñến 39<br />
<br />
Từ 40 ñến 49<br />
<br />
Từ 50 ñến 59<br />
<br />
Nhãm tuæi<br />
<br />
Biểu ñồ 1. Nhóm tuổi<br />
Nhận xét: Đại ña số (119/140) ñối tượng tham gia ñiều tra ở ñộ tuổi dưới 40, thời gian công tác còn dài, ñiều này có ý<br />
nghĩa rất quan trọng.<br />
Giới<br />
Nhận xét: Có 91% ñối tượng tham gia<br />
ñiều tra là nữ, chiếm ñại ña số.<br />
91%<br />
<br />
Nam<br />
Nữ<br />
<br />
Trình ñộ<br />
9%<br />
<br />
Biểu đồ 2. Giới<br />
90%<br />
<br />
Trung cấp<br />
Cao ñẳng<br />
Đại học<br />
<br />
4%<br />
6%<br />
<br />
Biểu ñồ 3. Trình ñộ của các ñối tượng<br />
Nhận xét: Đại ña số ñối tượng nghiên cứu có trình ñộ<br />
trung cấp, chiếm 90%, còn lại trình ñộ ñại học chiếm 6%<br />
và cao ñẳng chiếm 4%.<br />
Thời gian công tác<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
751<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
Các sản phẩm máu<br />
<br />
11%<br />
<br />
48%<br />
<br />
Dưới 10 năm<br />
10 năm ñến 20 năm<br />
Trên 20 năm<br />
<br />
41%<br />
<br />
116<br />
<br />
82.86<br />
<br />
24<br />
<br />
Nhận xét: Điều ñáng lưu ý là tỷ lệ trả lời sai cao ñối<br />
với các nguyên nhân là ñường dùng thuốc, do thực phẩm<br />
và thời tiết.<br />
Hiểu biết về triệu chứng của sốc phản vệ<br />
Bảng 2. Hiểu biết về triệu chứng sốc phản vệ của ñối<br />
tượng<br />
Đúng<br />
Triệu chứng<br />
<br />
Biểu ñồ 4. Thời gian công tác của ñối tượng<br />
Nhận xét: 89 % ñối tượng có thâm niên công tác<br />
trong vòng 20 năm.<br />
Hiểu biết về nguyên nhân sốc phản vệ<br />
Bảng 1. Hiểu biết về nguyên nhân sốc phản vệ của ñối<br />
tượng<br />
Đúng<br />
<br />
Nguyên nhân<br />
<br />
17.14<br />
<br />
Sai<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ<br />
lệ<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ<br />
lệ<br />
<br />
Thời gian xuất hiện dấu<br />
hiệu xuất hiện triệu chứng<br />
<br />
10<br />
1<br />
<br />
72.1<br />
4<br />
<br />
3<br />
9<br />
<br />
27.8<br />
6<br />
<br />
Cảm giác khác thường<br />
(bồn chồn, hốt hoảng, sợ hãi…)<br />
<br />
13<br />
6<br />
<br />
97.1<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2.86<br />
<br />
Mẩn ngứa, mề ñay,<br />
ban ñỏ, phù Quincke<br />
<br />
93<br />
<br />
66.4<br />
3<br />
<br />
4<br />
7<br />
<br />
33.5<br />
7<br />
<br />
56<br />
<br />
40.0<br />
0<br />
<br />
8<br />
4<br />
<br />
60.0<br />
0<br />
<br />
53<br />
<br />
37.8<br />
6<br />
<br />
8<br />
7<br />
<br />
62.1<br />
4<br />
<br />
Mạch nhanh nhỏ khó bắt,<br />
huyết áp tụt có khi không ño<br />
Tỷ lệ ñược<br />
0.00 Khó thở, nghẹt thở<br />
<br />
Sai<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
N<br />
<br />
Do thuốc<br />
<br />
140<br />
<br />
100.00<br />
<br />
0<br />
<br />
Đường dùng thuốc<br />
<br />
35<br />
<br />
25.00<br />
<br />
105<br />
<br />
75.00 (kiểu hen, khó thở thanh quản)<br />
<br />
Do hóa chất (dùng trong bệnh viện)<br />
<br />
107<br />
<br />
76.43<br />
<br />
33<br />
<br />
Do thực phẩm<br />
<br />
60<br />
<br />
42.86<br />
<br />
80<br />
<br />
Do nọc các sinh vật và côn trùng<br />
<br />
91<br />
<br />
65.00<br />
<br />
49<br />
<br />
Do lạnh<br />
<br />
47<br />
<br />
33.57<br />
<br />
93<br />
<br />
64.2 5 35.7<br />
23.57 Đau quặn bụng, ỉa ñái không tự<br />
90<br />
chủ<br />
9<br />
0<br />
1<br />
57.14<br />
Nhận xét: Điều ñặc biệt ñáng lưu ý là có trên 60%<br />
35.00 ñối tượng trả lời sai về các triệu chứng về hô hấp và tuần<br />
66.43 hoàn của sốc phản vệ.<br />
<br />
Hiểu biết về cách xử trí tại chỗ ñối với sốc phản vệ<br />
Bảng 3. Hiểu biết về xử trí tại chỗ ñối với sốc phản vệ<br />
Đúng<br />
<br />
Xử trí tại chỗ<br />
<br />
Sai<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
Ngừng ngay ñường tiếp xúc với dị nguyên, cho người bệnh nằm tại chỗ,<br />
tiêm Adrenalin ngay dưới da, thở oxi rồi báo với bác sĩ<br />
<br />
104<br />
<br />
74.29<br />
<br />
36<br />
<br />
25.71<br />
<br />
Tiêm Adrelalin 1ml/1mg tiêm ngay dưới da với liều 1/2 - 1 ở người lớn<br />
<br />
105<br />
<br />
75.00<br />
<br />
35<br />
<br />
25.00<br />
<br />
Tiếp tục tiêm Adrelanin liều như trên 10 - 15 phút/lần cho ñến khi huyết áp trở về bình thường<br />
<br />
119<br />
<br />
85.00<br />
<br />
21<br />
<br />
15.00<br />
<br />
Nhận xét: Các câu trả lời sai của ñối tượng vẫn chiếm tỷ lệ ñáng lưu ý với tỷ lệ 25%.<br />
Hiểu biết về cách phòng chống sốc phản vệ<br />
Bảng 4. Hiểu biết khác về sốc phản vệ<br />
Đúng<br />
<br />
Cách phòng chống<br />
<br />
Sai<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
N<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
Phải khai thác tiền sử dị ứng<br />
<br />
131<br />
<br />
93.57<br />
<br />
9<br />
<br />
6.43<br />
<br />
Phải mang hộp chống sốc khi tiêm truyền và thử<br />
test<br />
<br />
139<br />
<br />
99.29<br />
<br />
1<br />
<br />
0.71<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
752<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
Nồng ñộ dung dịch kháng sinh thử test<br />
<br />
39<br />
<br />
27.86<br />
<br />
101<br />
<br />
72.14<br />
<br />
Thời gian ñọc kết quả test lẩy bì<br />
<br />
51<br />
<br />
36.43<br />
<br />
89<br />
<br />
63.57<br />
<br />
Thời gian ñọc kết quả test trong da<br />
<br />
83<br />
<br />
59.29<br />
<br />
57<br />
<br />
40.71<br />
<br />
Những vấn ñề cần theo dõi trên bệnh nhân<br />
<br />
89<br />
<br />
63.57<br />
<br />
51<br />
<br />
36.43<br />
<br />
Bác sĩ ñọc test thử kháng sinh<br />
<br />
113<br />
<br />
80.71<br />
<br />
27<br />
<br />
19.29<br />
<br />
Nhận xét: Điều ñặc biệt ñáng lưu ý là tỷ lệ trả lời sai về nồng ñộ thuốc khi thử test chiếm tỷ lệ rất cao, 72,14%.<br />
Sự ảnh hưởng của số năm công tác, trình ñộ ñến việc xử trí và chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ<br />
Bảng 5. Thời gian công tác và nhận thức về nguyên nhân<br />
Nguyên nhân<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Năm<br />
công<br />
tác<br />
<br />
Trìn<br />
h ñộ<br />
<br />
Đường<br />
dùng thuốc<br />
<br />
Do thuốc<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
< 10<br />
<br />
97.0<br />
6<br />
<br />
2.9<br />
4<br />
<br />
75<br />
<br />
≥ 10<br />
<br />
98.6<br />
1<br />
<br />
1.3<br />
9<br />
<br />
Đại<br />
học,<br />
cao<br />
ñẳng<br />
<br />
100<br />
<br />
Trun<br />
g cấp<br />
<br />
97.6<br />
4<br />
<br />
Do<br />
hóa chất<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
25<br />
<br />
36.7<br />
6<br />
<br />
63.2<br />
4<br />
<br />
77.7<br />
8<br />
<br />
22.2<br />
2<br />
<br />
48.6<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
69.2<br />
3<br />
<br />
30.7<br />
7<br />
<br />
2.3<br />
6<br />
<br />
77.1<br />
6<br />
<br />
22.8<br />
4<br />
<br />
Do nọc các<br />
sinh vật và<br />
côn trùng<br />
<br />
Do thực<br />
phẩm<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Do lạnh<br />
<br />
Do sản<br />
phẩm của<br />
máu<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đún<br />
g<br />
<br />
Sai<br />
<br />
51.5<br />
<br />
48.5<br />
3<br />
<br />
30.8<br />
8<br />
<br />
69.1<br />
2<br />
<br />
83.8<br />
2<br />
<br />
16.1<br />
8<br />
<br />
83.8<br />
2<br />
<br />
16.1<br />
8<br />
<br />
51.3<br />
9<br />
<br />
77.8<br />
<br />
22.2<br />
2<br />
<br />
36.1<br />
1<br />
<br />
63.8<br />
9<br />
<br />
81.9<br />
4<br />
<br />
18.0<br />
6<br />
<br />
81.9<br />
4<br />
<br />
18.0<br />
6<br />
<br />
53.8<br />
5<br />
<br />
46.1<br />
5<br />
<br />
84.6<br />
<br />
15.3<br />
8<br />
<br />
30.7<br />
7<br />
<br />
69.2<br />
3<br />
<br />
92.3<br />
1<br />
<br />
7.69<br />
<br />
92.3<br />
1<br />
<br />
7.69<br />
<br />
41.7<br />
3<br />
<br />
58.2<br />
7<br />
<br />
63<br />
<br />
37<br />
<br />
33.8<br />
6<br />
<br />
66.1<br />
4<br />
<br />
81.8<br />
9<br />
<br />
18.1<br />
1<br />
<br />
81.8<br />
9<br />
<br />
18.1<br />
1<br />
<br />
Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác chủ yếu giữa 2 nhóm trình ñộ ñối với nhận thức về nguyên nhân do thực phẩm<br />
và các sản phẩm của máu.<br />
Bảng 6. Thời gian công tác và nhận thức về triệu chứng<br />
Triệu chứng<br />
Thời gian<br />
xuất hiện<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Cảm giác<br />
<br />
Biểu hiện<br />
trên da<br />
<br />
Dấu hiệu<br />
tuần hoàn<br />
<br />
Tần số<br />
thở<br />
<br />
Đường<br />
tiêu hóa<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Năm<br />
công<br />
tác<br />
<br />
=10<br />
<br />
70.83<br />
<br />
29.17<br />
<br />
95.83<br />
<br />
4.17<br />
<br />
61.11<br />
<br />
38.89<br />
<br />
37.5<br />
<br />
62.5<br />
<br />
31.9<br />
<br />
68.06<br />
<br />
56.94<br />
<br />
43.06<br />
<br />
Trình<br />
ñộ<br />
<br />
Đại học, cao ñẳng<br />
<br />
76.92<br />
<br />
23.08<br />
<br />
0<br />
<br />
100<br />
<br />
61.54<br />
<br />
38.46<br />
<br />
15.4<br />
<br />
84.62<br />
<br />
7.69<br />
<br />
92.31<br />
<br />
46.15<br />
<br />
53.85<br />
<br />
Trung cấp<br />
71.65 28.35 96.85 3.15 66.93 33.07 42.5 57.48 40.9 59.06 66.14 33.86<br />
Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác chủ yếu giữa 2 nhóm trình ñộ ñối với nhận thức về các dấu hiệu về cảm giác, hô<br />
hấp và tim mạch.<br />
Bảng 7. Thời gian công tác và nhận thức về xử lý<br />
Nội dung<br />
<br />
Cách xử trí<br />
Xử trí<br />
tại chỗ<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
Liều lượng<br />
thuốc<br />
<br />
Thời gian<br />
xử trí<br />
<br />
753<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Năm công<br />
tác<br />
Trình ñộ<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
=10<br />
<br />
65.28<br />
<br />
34.72<br />
<br />
69.44<br />
<br />
30.56<br />
<br />
79.17<br />
<br />
20.83<br />
<br />
Đại học, cao ñẳng<br />
<br />
92.31<br />
<br />
7.69<br />
<br />
76.92<br />
<br />
23.08<br />
<br />
84.62<br />
<br />
15.38<br />
<br />
Trung cấp<br />
<br />
72.44<br />
<br />
27.56<br />
<br />
74.8<br />
<br />
25.2<br />
<br />
85.04<br />
<br />
14.96<br />
<br />
Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác gặp cả ở 2 nhóm trình ñộ và 2 nhóm thâm niên với nhận thức về xử trí tại chỗ.<br />
Bảng 8. Thời gian công tác và nhận thức về cách phòng chống<br />
Phòng chống<br />
Nội dung<br />
<br />
Năm<br />
công<br />
tác<br />
Trình<br />
ñộ<br />
<br />
Tiền sử<br />
dị ứng<br />
<br />
Test lẩy bì<br />
<br />
Test<br />
trong da<br />
<br />
Nồng ñộ<br />
kháng sinh<br />
<br />
Đọc kết<br />
quả test<br />
<br />
Theo dõi<br />
<br />
Hộp<br />
chống sốc<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
=10<br />
<br />
93.06<br />
<br />
6.94<br />
<br />
30.56<br />
<br />
69.44<br />
<br />
61.11<br />
<br />
38.89<br />
<br />
29.2<br />
<br />
70.83<br />
<br />
75<br />
<br />
25<br />
<br />
68.06<br />
<br />
31.9<br />
<br />
0<br />
<br />
100<br />
<br />
Đại học,<br />
cao ñẳng<br />
<br />
92.31<br />
<br />
7.69<br />
<br />
23.08<br />
<br />
76.92<br />
<br />
69.23<br />
<br />
30.77<br />
<br />
15.3<br />
<br />
84.72<br />
<br />
69.2<br />
<br />
30.77<br />
<br />
84.62<br />
<br />
15.4<br />
<br />
92.31<br />
<br />
7.69<br />
<br />
Trung cấp<br />
<br />
93.7<br />
<br />
6.3<br />
<br />
37.8<br />
<br />
62.2<br />
<br />
58.27<br />
<br />
41.73<br />
<br />
28.4<br />
<br />
71.65<br />
<br />
81.9<br />
<br />
18.11<br />
<br />
61.42<br />
<br />
38.6<br />
<br />
100<br />
<br />
0<br />
<br />
Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác gặp cả ở 2 nhóm trình ñộ và 2 nhóm thâm niên với nhận thức về các phương<br />
pháp thực hiện và ñọc kết quả test.<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
754<br />
<br />