intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá kiến thức của điều dưỡng trong việc xử trí và chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ tại các khoa lâm sàng - Bệnh viện K

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

409
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu được tiến hành với mục tiêu nhằm đánh giá thực trạng về kiến thức trong phòng chống sốc phản vệ của điều dưỡng làm việc tại các khoa lâm sàng của Bệnh viện K. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá kiến thức của điều dưỡng trong việc xử trí và chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ tại các khoa lâm sàng - Bệnh viện K

Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC CỦA ĐIỀU DƯỠNG TRONG VIỆC XỬ TRÍ VÀ CHĂM SÓC<br /> BỆNH NHÂN<br /> SỐC PHẢN VỆ TẠI CÁC KHOA LÂM SÀNG - BỆNH VIỆN K<br /> Tạ Thị Anh Thơ*<br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Đánh giá thực trạng về kiến thức trong phòng chống sốc phản vệ của ñiều dưỡng làm việc tại các khoa lâm<br /> sàng của Bệnh viện K<br /> Đối tượng và phương pháp: Điều tra trực tiếp kiến thức về sốc phản vệ theo mẫu phiếu ñịnh sẵn trên 140 ñiều<br /> dưỡng. Đánh giá kết quả ñược so sánh giữa các nhóm ñối tượng thông qua cá tiêu chí về thâm niên công tác và trình ñộ<br /> chuyên môn.<br /> Kết quả: 100% nhận thức ñược ñúng nguyên nhân là thuốc, nhưng vẫn còn ñến 17% nhận thức không ñúng khi coi<br /> các chế phẩm máu không nằm trong nguyên nhân sốc phản vệ, trên 60% trả lời sai về các biểu hiện tuần hoàn, hô hấp của<br /> sốc phản vệ, 25% trả lời sai về các nguyên tắc ngừng tiếp xúc dị nguyên và cho bệnh nhân nằm tại chỗ trong xử trí sốc<br /> phản vệ, 36,4% không trả lời ñúng về thời gian theo dõi huyết áp, 72,1% trả lời sai về nồng ñộ kháng sinh thử test.<br /> Kết luận: Nhận thức của ñiều dưỡng về sốc phản vệ còn nhiều bất cập, tập huấn về vấn ñề này vừa có tính cấp thiết<br /> vừa có tính lâu dài.<br /> Từ khóa: Sốc phản vệ, nghiên cứu ñiều tra, ñiều dưỡng.<br /> ABSTRACT<br /> <br /> REMARK ON KNOWLEDGE ON ANAPHYLACTIC SHOCK OF NURSES WORKING<br /> IN CLINICAL DEPARTMENTS AT HOSPITAL K<br /> Ta Thi Anh Tho * Y Hoc TP. Ho Chi Minh – Vol.14 - Supplement of No 4 – 2010: 750 - 755<br /> Aims: To assess nurse’s knowledge and medi-care for anaphylactic shock.<br /> Methods: Survey on 140 nurses those working in clinical departments at Hospital K using a questionnaire. Analysis<br /> of results based on age groupe and education – training levels.<br /> Results: 100% have true answer on drugs as a cause of anaphylactic shock, but 17% have false answer on blood’s<br /> accessories as a cause of anaphylactic shock; 60% have false answer on respiratory and circulation signs of anaphylactic<br /> shock.<br /> Conclusion: High rates of inadequate answers indicate that we have a lot of work to do to improve the knowledge of<br /> the nurses.<br /> Key words: Anaphylactic shock, survey, nurses.<br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> Sốc phản vệ là tai biến dị ứng nghiêm trọng nhất dễ<br /> gây tử vong ñược biểu hiện trên lâm sàng bằng tình trạng<br /> tụt huyết áp và giảm tưới máu cho tổ chức gây rối loạn<br /> chuyển hoá cho tế bào (thiếu oxy tế bào). Các tai biến và<br /> tử vong do sốc phản vệ có thể giảm nhẹ ñi khi ñiều dưỡng<br /> nắm ñược kiến thức về cách phòng chống sốc phản vệ và<br /> chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ.<br /> Tại Bệnh viện K chưa có ñề tài nào nghiên cứu kiến<br /> thức của ñiều dưỡng về vấn ñề này. Nhóm nghiên cứu<br /> chúng tôi tiến hành ñề tài này nhằm ñánh giá thực trạng<br /> về kiến thức trong phòng chống sốc phản vệ của ñiều<br /> dưỡng ñể từ ñó có kế hoạch ñào tạo và bồi dưỡng cho ñiều<br /> dưỡng viên nắm chắc kiến thức phòng chống và chăm sóc<br /> bệnh nhân sốc phản vệ. Từ ñó nâng cao chất lượng khám<br /> chữa bệnh và công tác chăm sóc người bệnh.<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> Đối tượng<br /> Đối tượng bao gồm các ñiều dưỡng viên (trung học,<br /> cao ñẳng và ñại học) ñang công tác tại các khoa lâm sàng<br /> của Bệnh viện K. Loại trừ những ñiều dưỡng viên ñang<br /> làm các công việc hành chính như kho hồ sơ, phòng ra<br /> vào viện …<br /> Các ñiều dưỡng tự nguyện tham gia nghiên cứu.<br /> Tổng số ñiều dưỡng tham gia ñiều tra của chúng tôi là 140<br /> người.<br /> Phương pháp<br /> Ghi nhận các biến số của các ñiều dưỡng tham gia<br /> nghiên cứu ñược ghi nhận về tuổi, giới, quá trình ñào tạo,<br /> thời gian công tác. Thiết kế bộ câu hỏi ñiều tra dựa trên<br /> những kiến thức cơ bản về sốc phản vệ và các bước xử trí<br /> sốc phản vệ. Thực hiện ñiều tra ñối với từng ñối tượng cụ<br /> <br /> *<br /> <br /> Bệnh viện K<br /> Địa chỉ liên lạc: CNĐD. Tạ Thị Anh Thơ. Email: khthbvk@gmail.com<br /> <br /> Chuyên ñề Ung Bướu<br /> <br /> 750<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br /> <br /> thể thông qua phỏng vấn trực tiếp dựa trên bộ câu hỏi ñã<br /> thiết kế sẵn. Sô liệu ñược mã hóa và xử lý thống kê theo y<br /> học.<br /> <br /> KẾT QUẢ<br /> Tuổi<br /> <br /> 80<br /> 70<br /> <br /> 67<br /> <br /> Sè ng−êi<br /> <br /> 60<br /> 52<br /> <br /> 50<br /> 40<br /> 30<br /> 20<br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> 0<br /> Từ 22 ñến 29<br /> <br /> Từ 30 ñến 39<br /> <br /> Từ 40 ñến 49<br /> <br /> Từ 50 ñến 59<br /> <br /> Nhãm tuæi<br /> <br /> Biểu ñồ 1. Nhóm tuổi<br /> Nhận xét: Đại ña số (119/140) ñối tượng tham gia ñiều tra ở ñộ tuổi dưới 40, thời gian công tác còn dài, ñiều này có ý<br /> nghĩa rất quan trọng.<br /> Giới<br /> Nhận xét: Có 91% ñối tượng tham gia<br /> ñiều tra là nữ, chiếm ñại ña số.<br /> 91%<br /> <br /> Nam<br /> Nữ<br /> <br /> Trình ñộ<br /> 9%<br /> <br /> Biểu đồ 2. Giới<br /> 90%<br /> <br /> Trung cấp<br /> Cao ñẳng<br /> Đại học<br /> <br /> 4%<br /> 6%<br /> <br /> Biểu ñồ 3. Trình ñộ của các ñối tượng<br /> Nhận xét: Đại ña số ñối tượng nghiên cứu có trình ñộ<br /> trung cấp, chiếm 90%, còn lại trình ñộ ñại học chiếm 6%<br /> và cao ñẳng chiếm 4%.<br /> Thời gian công tác<br /> <br /> Chuyên ñề Ung Bướu<br /> <br /> 751<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br /> <br /> Các sản phẩm máu<br /> <br /> 11%<br /> <br /> 48%<br /> <br /> Dưới 10 năm<br /> 10 năm ñến 20 năm<br /> Trên 20 năm<br /> <br /> 41%<br /> <br /> 116<br /> <br /> 82.86<br /> <br /> 24<br /> <br /> Nhận xét: Điều ñáng lưu ý là tỷ lệ trả lời sai cao ñối<br /> với các nguyên nhân là ñường dùng thuốc, do thực phẩm<br /> và thời tiết.<br /> Hiểu biết về triệu chứng của sốc phản vệ<br /> Bảng 2. Hiểu biết về triệu chứng sốc phản vệ của ñối<br /> tượng<br /> Đúng<br /> Triệu chứng<br /> <br /> Biểu ñồ 4. Thời gian công tác của ñối tượng<br /> Nhận xét: 89 % ñối tượng có thâm niên công tác<br /> trong vòng 20 năm.<br /> Hiểu biết về nguyên nhân sốc phản vệ<br /> Bảng 1. Hiểu biết về nguyên nhân sốc phản vệ của ñối<br /> tượng<br /> Đúng<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> <br /> 17.14<br /> <br /> Sai<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ<br /> lệ<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ<br /> lệ<br /> <br /> Thời gian xuất hiện dấu<br /> hiệu xuất hiện triệu chứng<br /> <br /> 10<br /> 1<br /> <br /> 72.1<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 9<br /> <br /> 27.8<br /> 6<br /> <br /> Cảm giác khác thường<br /> (bồn chồn, hốt hoảng, sợ hãi…)<br /> <br /> 13<br /> 6<br /> <br /> 97.1<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2.86<br /> <br /> Mẩn ngứa, mề ñay,<br /> ban ñỏ, phù Quincke<br /> <br /> 93<br /> <br /> 66.4<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 7<br /> <br /> 33.5<br /> 7<br /> <br /> 56<br /> <br /> 40.0<br /> 0<br /> <br /> 8<br /> 4<br /> <br /> 60.0<br /> 0<br /> <br /> 53<br /> <br /> 37.8<br /> 6<br /> <br /> 8<br /> 7<br /> <br /> 62.1<br /> 4<br /> <br /> Mạch nhanh nhỏ khó bắt,<br /> huyết áp tụt có khi không ño<br /> Tỷ lệ ñược<br /> 0.00 Khó thở, nghẹt thở<br /> <br /> Sai<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> <br /> N<br /> <br /> Do thuốc<br /> <br /> 140<br /> <br /> 100.00<br /> <br /> 0<br /> <br /> Đường dùng thuốc<br /> <br /> 35<br /> <br /> 25.00<br /> <br /> 105<br /> <br /> 75.00 (kiểu hen, khó thở thanh quản)<br /> <br /> Do hóa chất (dùng trong bệnh viện)<br /> <br /> 107<br /> <br /> 76.43<br /> <br /> 33<br /> <br /> Do thực phẩm<br /> <br /> 60<br /> <br /> 42.86<br /> <br /> 80<br /> <br /> Do nọc các sinh vật và côn trùng<br /> <br /> 91<br /> <br /> 65.00<br /> <br /> 49<br /> <br /> Do lạnh<br /> <br /> 47<br /> <br /> 33.57<br /> <br /> 93<br /> <br /> 64.2 5 35.7<br /> 23.57 Đau quặn bụng, ỉa ñái không tự<br /> 90<br /> chủ<br /> 9<br /> 0<br /> 1<br /> 57.14<br /> Nhận xét: Điều ñặc biệt ñáng lưu ý là có trên 60%<br /> 35.00 ñối tượng trả lời sai về các triệu chứng về hô hấp và tuần<br /> 66.43 hoàn của sốc phản vệ.<br /> <br /> Hiểu biết về cách xử trí tại chỗ ñối với sốc phản vệ<br /> Bảng 3. Hiểu biết về xử trí tại chỗ ñối với sốc phản vệ<br /> Đúng<br /> <br /> Xử trí tại chỗ<br /> <br /> Sai<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> <br /> Ngừng ngay ñường tiếp xúc với dị nguyên, cho người bệnh nằm tại chỗ,<br /> tiêm Adrenalin ngay dưới da, thở oxi rồi báo với bác sĩ<br /> <br /> 104<br /> <br /> 74.29<br /> <br /> 36<br /> <br /> 25.71<br /> <br /> Tiêm Adrelalin 1ml/1mg tiêm ngay dưới da với liều 1/2 - 1 ở người lớn<br /> <br /> 105<br /> <br /> 75.00<br /> <br /> 35<br /> <br /> 25.00<br /> <br /> Tiếp tục tiêm Adrelanin liều như trên 10 - 15 phút/lần cho ñến khi huyết áp trở về bình thường<br /> <br /> 119<br /> <br /> 85.00<br /> <br /> 21<br /> <br /> 15.00<br /> <br /> Nhận xét: Các câu trả lời sai của ñối tượng vẫn chiếm tỷ lệ ñáng lưu ý với tỷ lệ 25%.<br /> Hiểu biết về cách phòng chống sốc phản vệ<br /> Bảng 4. Hiểu biết khác về sốc phản vệ<br /> Đúng<br /> <br /> Cách phòng chống<br /> <br /> Sai<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỷ lệ<br /> <br /> Phải khai thác tiền sử dị ứng<br /> <br /> 131<br /> <br /> 93.57<br /> <br /> 9<br /> <br /> 6.43<br /> <br /> Phải mang hộp chống sốc khi tiêm truyền và thử<br /> test<br /> <br /> 139<br /> <br /> 99.29<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.71<br /> <br /> Chuyên ñề Ung Bướu<br /> <br /> 752<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br /> <br /> Nồng ñộ dung dịch kháng sinh thử test<br /> <br /> 39<br /> <br /> 27.86<br /> <br /> 101<br /> <br /> 72.14<br /> <br /> Thời gian ñọc kết quả test lẩy bì<br /> <br /> 51<br /> <br /> 36.43<br /> <br /> 89<br /> <br /> 63.57<br /> <br /> Thời gian ñọc kết quả test trong da<br /> <br /> 83<br /> <br /> 59.29<br /> <br /> 57<br /> <br /> 40.71<br /> <br /> Những vấn ñề cần theo dõi trên bệnh nhân<br /> <br /> 89<br /> <br /> 63.57<br /> <br /> 51<br /> <br /> 36.43<br /> <br /> Bác sĩ ñọc test thử kháng sinh<br /> <br /> 113<br /> <br /> 80.71<br /> <br /> 27<br /> <br /> 19.29<br /> <br /> Nhận xét: Điều ñặc biệt ñáng lưu ý là tỷ lệ trả lời sai về nồng ñộ thuốc khi thử test chiếm tỷ lệ rất cao, 72,14%.<br /> Sự ảnh hưởng của số năm công tác, trình ñộ ñến việc xử trí và chăm sóc bệnh nhân sốc phản vệ<br /> Bảng 5. Thời gian công tác và nhận thức về nguyên nhân<br /> Nguyên nhân<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Năm<br /> công<br /> tác<br /> <br /> Trìn<br /> h ñộ<br /> <br /> Đường<br /> dùng thuốc<br /> <br /> Do thuốc<br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> < 10<br /> <br /> 97.0<br /> 6<br /> <br /> 2.9<br /> 4<br /> <br /> 75<br /> <br /> ≥ 10<br /> <br /> 98.6<br /> 1<br /> <br /> 1.3<br /> 9<br /> <br /> Đại<br /> học,<br /> cao<br /> ñẳng<br /> <br /> 100<br /> <br /> Trun<br /> g cấp<br /> <br /> 97.6<br /> 4<br /> <br /> Do<br /> hóa chất<br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> 25<br /> <br /> 36.7<br /> 6<br /> <br /> 63.2<br /> 4<br /> <br /> 77.7<br /> 8<br /> <br /> 22.2<br /> 2<br /> <br /> 48.6<br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 69.2<br /> 3<br /> <br /> 30.7<br /> 7<br /> <br /> 2.3<br /> 6<br /> <br /> 77.1<br /> 6<br /> <br /> 22.8<br /> 4<br /> <br /> Do nọc các<br /> sinh vật và<br /> côn trùng<br /> <br /> Do thực<br /> phẩm<br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Do lạnh<br /> <br /> Do sản<br /> phẩm của<br /> máu<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đún<br /> g<br /> <br /> Sai<br /> <br /> 51.5<br /> <br /> 48.5<br /> 3<br /> <br /> 30.8<br /> 8<br /> <br /> 69.1<br /> 2<br /> <br /> 83.8<br /> 2<br /> <br /> 16.1<br /> 8<br /> <br /> 83.8<br /> 2<br /> <br /> 16.1<br /> 8<br /> <br /> 51.3<br /> 9<br /> <br /> 77.8<br /> <br /> 22.2<br /> 2<br /> <br /> 36.1<br /> 1<br /> <br /> 63.8<br /> 9<br /> <br /> 81.9<br /> 4<br /> <br /> 18.0<br /> 6<br /> <br /> 81.9<br /> 4<br /> <br /> 18.0<br /> 6<br /> <br /> 53.8<br /> 5<br /> <br /> 46.1<br /> 5<br /> <br /> 84.6<br /> <br /> 15.3<br /> 8<br /> <br /> 30.7<br /> 7<br /> <br /> 69.2<br /> 3<br /> <br /> 92.3<br /> 1<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> 92.3<br /> 1<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> 41.7<br /> 3<br /> <br /> 58.2<br /> 7<br /> <br /> 63<br /> <br /> 37<br /> <br /> 33.8<br /> 6<br /> <br /> 66.1<br /> 4<br /> <br /> 81.8<br /> 9<br /> <br /> 18.1<br /> 1<br /> <br /> 81.8<br /> 9<br /> <br /> 18.1<br /> 1<br /> <br /> Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác chủ yếu giữa 2 nhóm trình ñộ ñối với nhận thức về nguyên nhân do thực phẩm<br /> và các sản phẩm của máu.<br /> Bảng 6. Thời gian công tác và nhận thức về triệu chứng<br /> Triệu chứng<br /> Thời gian<br /> xuất hiện<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Cảm giác<br /> <br /> Biểu hiện<br /> trên da<br /> <br /> Dấu hiệu<br /> tuần hoàn<br /> <br /> Tần số<br /> thở<br /> <br /> Đường<br /> tiêu hóa<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Năm<br /> công<br /> tác<br /> <br /> =10<br /> <br /> 70.83<br /> <br /> 29.17<br /> <br /> 95.83<br /> <br /> 4.17<br /> <br /> 61.11<br /> <br /> 38.89<br /> <br /> 37.5<br /> <br /> 62.5<br /> <br /> 31.9<br /> <br /> 68.06<br /> <br /> 56.94<br /> <br /> 43.06<br /> <br /> Trình<br /> ñộ<br /> <br /> Đại học, cao ñẳng<br /> <br /> 76.92<br /> <br /> 23.08<br /> <br /> 0<br /> <br /> 100<br /> <br /> 61.54<br /> <br /> 38.46<br /> <br /> 15.4<br /> <br /> 84.62<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> 92.31<br /> <br /> 46.15<br /> <br /> 53.85<br /> <br /> Trung cấp<br /> 71.65 28.35 96.85 3.15 66.93 33.07 42.5 57.48 40.9 59.06 66.14 33.86<br /> Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác chủ yếu giữa 2 nhóm trình ñộ ñối với nhận thức về các dấu hiệu về cảm giác, hô<br /> hấp và tim mạch.<br /> Bảng 7. Thời gian công tác và nhận thức về xử lý<br /> Nội dung<br /> <br /> Cách xử trí<br /> Xử trí<br /> tại chỗ<br /> <br /> Chuyên ñề Ung Bướu<br /> <br /> Liều lượng<br /> thuốc<br /> <br /> Thời gian<br /> xử trí<br /> <br /> 753<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Năm công<br /> tác<br /> Trình ñộ<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> =10<br /> <br /> 65.28<br /> <br /> 34.72<br /> <br /> 69.44<br /> <br /> 30.56<br /> <br /> 79.17<br /> <br /> 20.83<br /> <br /> Đại học, cao ñẳng<br /> <br /> 92.31<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> 76.92<br /> <br /> 23.08<br /> <br /> 84.62<br /> <br /> 15.38<br /> <br /> Trung cấp<br /> <br /> 72.44<br /> <br /> 27.56<br /> <br /> 74.8<br /> <br /> 25.2<br /> <br /> 85.04<br /> <br /> 14.96<br /> <br /> Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác gặp cả ở 2 nhóm trình ñộ và 2 nhóm thâm niên với nhận thức về xử trí tại chỗ.<br /> Bảng 8. Thời gian công tác và nhận thức về cách phòng chống<br /> Phòng chống<br /> Nội dung<br /> <br /> Năm<br /> công<br /> tác<br /> Trình<br /> ñộ<br /> <br /> Tiền sử<br /> dị ứng<br /> <br /> Test lẩy bì<br /> <br /> Test<br /> trong da<br /> <br /> Nồng ñộ<br /> kháng sinh<br /> <br /> Đọc kết<br /> quả test<br /> <br /> Theo dõi<br /> <br /> Hộp<br /> chống sốc<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> Đúng<br /> <br /> Sai<br /> <br /> =10<br /> <br /> 93.06<br /> <br /> 6.94<br /> <br /> 30.56<br /> <br /> 69.44<br /> <br /> 61.11<br /> <br /> 38.89<br /> <br /> 29.2<br /> <br /> 70.83<br /> <br /> 75<br /> <br /> 25<br /> <br /> 68.06<br /> <br /> 31.9<br /> <br /> 0<br /> <br /> 100<br /> <br /> Đại học,<br /> cao ñẳng<br /> <br /> 92.31<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> 23.08<br /> <br /> 76.92<br /> <br /> 69.23<br /> <br /> 30.77<br /> <br /> 15.3<br /> <br /> 84.72<br /> <br /> 69.2<br /> <br /> 30.77<br /> <br /> 84.62<br /> <br /> 15.4<br /> <br /> 92.31<br /> <br /> 7.69<br /> <br /> Trung cấp<br /> <br /> 93.7<br /> <br /> 6.3<br /> <br /> 37.8<br /> <br /> 62.2<br /> <br /> 58.27<br /> <br /> 41.73<br /> <br /> 28.4<br /> <br /> 71.65<br /> <br /> 81.9<br /> <br /> 18.11<br /> <br /> 61.42<br /> <br /> 38.6<br /> <br /> 100<br /> <br /> 0<br /> <br /> Nhận xét: Khác biệt về ñộ chính xác gặp cả ở 2 nhóm trình ñộ và 2 nhóm thâm niên với nhận thức về các phương<br /> pháp thực hiện và ñọc kết quả test.<br /> <br /> Chuyên ñề Ung Bướu<br /> <br /> 754<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2