intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ

Chia sẻ: Camthudanvip Camthudanvip | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

216
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dao động tắt dần là dao động do có lực cản của môi trường mà biên độ (hay năng lượng ) giảm dần theo thời gian. b. Đặc điểm:  Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần xảy ra cà ng nhanh.  Nếu vật dao động điều hoà với tần số ω 0 mà chịu thêm lực cản nhỏ, thì dao động của vật tắt dần chậm. Dao động tắt dần chậm cũng có tần số ω0 và biên độ giảm dần theo thời gian cho đến 0.  Đồ thị dao động tắt dần...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ

  1. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ 1. Dao động tắt dần: a. Khái niệm: Dao động tắt dần là dao động do có lực cản của môi trường mà biên độ (hay năng lượng ) giảm dần theo thời gian. b. Đặc điểm:  Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần xảy ra cà ng nhanh.  Nếu vật dao động điều hoà với tần số ω 0 mà chịu thêm lực cản nhỏ, thì dao động của vật tắt dần chậm. Dao động tắt dần chậm cũng có tần số ω0 và biên độ giảm dần theo thời gian cho đến 0.  Đồ thị dao động tắt dần được minh hoạ ở hình dưới. x x O O t t Không khí Dầu x x a b O O t t h.d Nước Dầu rất nhớt 2. Dao động duy trì:  Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần ( bằng cách tác dụng một ngoại lực cùng chiều với chiều chuyển động của vật dao động trong từng phần của chu kì) để bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổ i chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng chu kì dao động riêng của nó, dao động này gọi là dao động duy trì. Ngoại lực tác dụng lên vật dao động thường được điều khiển bởi chính dao động đó.  Hình vẽ bên là một cơ chế d uy trì dao động của con lắc. Sau mỗi chu kì dao động của con lắc thì bánh xe răng cưa quay được một răng, còn cá ab thì va chạm hai lần vào răng cưa tại các đầu a và b. Sau hai lần va chạm trong một chu kì thì con lắc nhận được năng lượng đúng bằng năng l ượng mà nó tiêu hao trong chu kì dao động đó, nhờ vậy mà dao động con lắc được duy trì với tần số đúng bằng tần số riêng của nó. 3. Ứng dụng của sự tắt dần dao động: cái giảm rung.  Khi xe chạy qua những chổ mấp mô thì khung xe dao động, người ngồi trên x e cũng dao động theo và gây khó chịu cho người đó. Để khắc phục hiện tượng trên người ta chế tạo ra một thiết bị gọi là cái giảm rung.  Cái giảm rung gồm một pít tông có những chỗ thủng chuyển động thẳng đứng bên trong một xy lanh đựng đầy dầu nhớt, pít tông gắn với khung xe và xy lanh gắn với trục bánh xe. Khi khung xe dao động trên các lò xo giảm xóc, thì pít tông cũng dao động theo, dầu nhờn chảy qua các lỗ thủng của pít tông tạo ra lực cản lớn làm cho dao động pít tông này chóng tắt và dao động của k hung xe cũng chóng tắt theo.  Lò xo cùng với cái giảm rung gọi chung là bộ phận giảm xóc. ----------------------------------------------------------
  2. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ CỘNG HƯỞNG. 1. Dao động cưỡng bức: A Nếu tác dụng một ngoại lực đ iều hoà F=F 0sin(t ) lên một hệ dao động tự do, sau khi dao động của hệ được ổn định (thời gian từ lúc tác dụng lực đến khi hệ có dao động ổn định gọi là giai đoạn chuyển tiếp) thì dao động của hệ là dao động điều hoà có tần số bằng tần số ngoại lực. Biên độ của dao động này phụ thuộc vào tần số ngoại lực và tỉ lệ với biên độ ngoại lực. Đồ thì biểu diễn (2) sự phụ thuộc li độ vật dao động cưỡng bức theo thời gian ở hình vẽ dưới. (1) x O 0  O t A Chuyển tiếp. Ổn định. 2. Cộng hưởng:  Nếu tần số ngoại lực () bằng với tần số riêng (ω 0) của hệ dao động tự do, thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại, hiện tượng này gọi là hiện tượng cộng hưởng . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc biên độ dao động cưỡng bức O 0  theo tần số góc ngoại lực vẽ ở hình bên.  Cùng một ngoại lực F=F0sin(t ) tác dụng lên hệ dao động tự do có tần số ω0 trong trường hợp hệ dao động có ma sát nhỏ và trường hợp hệ dao động có ma sát lớn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc biên độ dao động cưỡng bức theo tần số góc ngoại lực trong hai trường hợp được biểu diễn ở hình bên. Đường co ng (1) ứng với ma sát lớn, còn đường cong (2) ứng với ma sát nhỏ. Vậy với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ dao động tự do, nếu ma sát càng nhỏ thì giá trị cực đại của biên độ càng tăng. 3. Phân biệt dao động cưỡng bức và dao động duy trì: a. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì:  Giống nhau: Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.  Khác nhau: Dao động cưỡng bức Dao động duy trì Trong giai đoạn ổn định thì tần số dao động cưỡng Tần số ngoại lực luôn điều chỉnh để bằng tần số bức luôn bằng tần số ngoại lực. dao động tự do của hệ. b. Cộng hưởng với dao động duy trì:  Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao động tự do của hệ.  Khác nhau: Cộng hưởng Dao động duy trì + Ngoại lực độc lập bên ngoài. + Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó. + Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì + Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động dao động do công ngoại lực truyền cho lớn do công ngoại lực truyền cho đúng bằng năng lượng mà hơn năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó. trong chu kì đó. 4. Ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng: a. Ứng dụng: Hiện tượng cộng hưởng có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ: chế tạo tần số kế, lên dây đà n... b. Tác dụng có hại của cộng hưởng:  Mỗi một bộ phận trong máy (hoặc trong cây cầu) đều có thể xem là một hệ dao động có tần số góc riêng ω0.  Khi thiết kế các bộ phận của máy (hoặc cây cầu) thì cần phải chú ý đến sự trùng nhau giữa tần số góc ngoại lực ω và tần số góc riêng ω 0 của các bộ phận này, nếu sự trùng nhau này xảy ra (cộng hưởng) thì các bộ phận trên dao động cộng hưởng với biên độ rất lớn và có thể làm gãy các chi tiết trong các bộ phận này.
  3. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 DAO ĐỘNG TẮT DẦN – TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Chủ đề 1: Tổng hợp các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. + Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: Phương trình dao động dạng: x1 = A1cos(t + 1) x2 = A2cos(t + 2)  x = x1 + x2 = Acos(t + ) - Phương pháp đại số Biên độ dao động tổng hợp: A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1) Nếu hai dao động thành phần có pha:  cùng pha:  = 2k  Amax = A1 + A2  ngược pha:  = (2k + 1)  Amin = A1  A2   vuông pha:   (2k  1)  A  A12  A2 2 2  lệch pha bất kì: A1  A2  A  A1  A2 A1 sin 1  A2 sin  2 Pha ban đầu: tan    A1 cos  2  A2 cos  2 + Nếu có n dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = A1cos(t + 1) ………………….. xn = Ancos(t + n) Dao động tổng hợp là: x = x1 + x2 + x3….. = A cos(t + ) Thành phần theo phương nằm ngang Ox: Ax = A1cos1 + A2cos2 + ……. Ancosn Thành phần theo phương thẳng đứng Oy: Ay = A1sin1 + A2sin2 + ……. Ansinn A  A = Ax  Ay và tan = y 2 2 Ax - Phương pháp giản đồ vector quay Frexnen Nhiều bài toán để thuận tiện hơn ta dùng phương pháp giản đồ. Vẽ các vector quay rồi tìm tổng hợp của các vector đó. Chú ý các tỉ lệ tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều. - Phương pháp dùng máy tính (cẩn thận không nên lạm dụng) Có thể sử dụng máy tính Casio Fx -570ES hoặc các đời máy sau máy này đều dùng được. Tuy nhiên cần thận trọng trong việc bấm máy vì phương pháp này cũng rất dễ mắc phải sai sót. + Bước 1: Shift  Mode  3(Deg): nếu dùng độ h oặc Shift  Mode  4(Rad): nếu dùng radian + Bước 2: Shift  Mode  ↓  3 (CMPLX)  2 ( r  ) + Bước 3: Mode  2 (CMPLX) + Bước 4: Nhập các dữ kiện vào: A 1  Shift  (-)  φ1  +  A2  Shift  (-)  φ2  = Chủ đề 2: Dao động cưỡng bức – hiện tượng cộng hưởng. Để cho hệ dao động với biên độ cực đại (hoặc rung mạnh hoặc nước sóng sánh mạnh nhất) thì xảy ra cộng hưởng dao động. Khi đó   0 ( f  f 0 )  T = T0 s Vận tốc khi xảy ra cộng hưởng là: v  T Lưu ý: k  con lắc lò xo: 0  m
  4. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 g  con lắc đơn: 0  mgd  con lắc vật lý: 0  I Chú ý rằng: - f càng gần với f0 thì biên độ dao động càng lớn và đạt cực đại khi f = f 0. - Đối với dao động cưỡng bức, giai đoạn đầ u vật chịu tác động đồng thời của hai loại dao động là dao động riêng và dao động cưỡng bức, sau một thời gian dao động riêng tắt dần đi và chỉ còn lại dao động cưỡng bức. Trong giai đoạn ổn định thì tần số của dao động là tần số của ngoại lực cưỡng bức. - Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số, biên độ của ngoại lực cưỡng bức và lực cản của môi trường. Chủ đề 3: Dao động tắt dần - Chứng tỏ rằng chu kì dao động tắt dần là không đổi. - Ở VTCB: F0  0 - Ở li độ x bất kì: k N  F  Fdh  Fms  ma   kx   mx "  x " x   0  u "  u  0 2 m k  k 2  N  o với    2 f  và u   x   , u” = x”. m T  k  - Đây là phương tình vi phân bậc 2 chứng tỏ con lắc dao động điều hòa. Nghiệm của phương trình có dạng: x = Acos (ωt + φ) - Ta thấy rằng chu kì dao động của con lắc lò xo trong dao đ ộng tắt dần là không đổi và không phụ thuộc vào lực ma sát. - Tính độ giảm biên độ sau một chu kì – Tính số chu kì vật thực hiện được từ khi bắt dầu dao động đến khi dừng lại: Áp dụng đối với con lắc đơn và con lắc lò xo.  Đối với con lắc lò xo o Gọi A 1 là biên độ dao động sau nửa chu kỳ đầu A2 là biên độ dao động sau nửa chu kỳ tiếp theo + Xét trong nửa chu kỳ đầu: 1 2 1 2 1 1 kA1  kA  Amasát   Fmasát ( A  A1 )  kA2  kA12  Fmasát ( A  A1 ) 2 2 2 2 1 1 2F  k ( A  A1 )( A  A1 )  Fmasát ( A  A1 )  k ( A  A1 )  Fmasát  A  A1  masát (1) 2 2 k + Xét trong nửa chu kỳ tiếp theo: 1 2 1 2 1 1 2 kA2  kA1  Amasát   Fmasát ( A1  A2 )  kA12  kA2  Fmasát ( A2  A1 ) 2 2 2 2 1 1 2F  k ( A1  A2 )( A1  A2 )  Fmasát ( A2  A1 )  k ( A1  A2 )  Fmasát  A1  A2  masát (2) 2 2 k 4 Fmasát Từ (1) và (2)  Độ giảm biên độ sau một chu kỳ: A  A  A2  k 4F o Độ giảm biên độ sau N chu kỳ dao động: An  A  An  N masát k A kA o Khi dừng lại An = 0  số chu kỳ : N   An 4 Fmasát Lực masát: Fmasát   .N  : là hệ số ma sát, N: phản lực vuông góc với mặt phẳng  Đối với con lắc đơn 4F o Độ giảm biên độ sau một chu kỳ: A  A  A2  2 c  .m
  5. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 4 Fc o Độ giảm biên độ sau N chu kỳ dao động: An  A  An  N  2 .m A kA o Khi dừng lại An = 0  số chu kỳ : N   An 4 Fc - Tính độ giảm cơ năng sau một chu kì. 1 1 1 1 o E  kA2  kA22  k  2 A  A A  k . A.A  k A2 2 2 2 2 o Nếu ΔA
  6. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ Đề thi ………………....... Trần Thế An Khối: …………………... tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557 Thờ i gian thi : ………….. §Ò thi m«n 12 DDDH Tong hop dao dong (M· ®Ò 112) C©u 1 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x 1 = - 4sin(  t ) và x2 = 4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động tổng hợp là   A. x = 8cos(  t - ) cm B. x = 8sin(  t - ) cm 6 6   C. x = 8cos(  t + ) cm D. x = 8sin(  t + ) cm 6 6 C©u 2 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động có bi ên độ a(th) = a 2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:   A. 2k  B. C. D.  2 4 C©u 3 :   Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1  5sin(20 t  )cm ; x2  5 2 sin(20 t  )cm . 4 2 Phương trình dao động tổng hợp:   A. x1  5sin(20 t  )cm B. x1  5sin(20 t  )cm 4 4 3  C. x1  5 2 sin(20 t  )cm D. x1  5 5 sin(20 t  )cm 4 4 C©u 4 : M ột vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có bi ên độ lần lượt là A 1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm). C©u 5 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha  ban đầu lần lượt là: A 1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 = - rad. Phương trình dao động tổng hợp là 2   A. x = 6 2 sin(50t + )cm. B. x = 6 2 sin(50t - )cm. 4 4   C. x = 6sin(100t + )cm. D. x = 6 2 sin(100t - )cm. 4 4 C©u 6 : Hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A 1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có thể là: A. 5A1 B. 4A2 C. 2A2 D. 3A1 C©u 7 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có  3 phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của 4 4 vật ở vị trí cân bằng là A. 80cm/s. B. 10cm/s. C. 50cm/s. D. 100cm/s. C©u 8 :  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 1 = A1sin(20t + )cm, x2 = 6 5 3sin(20t+ ) cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A 1 và pha ban đầu của 6 vật là : A. A1 = 5cm,  = 520. B. A1 = 5cm,  = -520. C. A1 = 8cm,  = -520. D. A1 = 8cm,  = 520. C©u 9 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động
  7. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 7  thành phần là: x1 = 5sin10t (cm) và x2 = 5sin(10t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 3 vật là   A. x = 5sin(10t + )(cm). B. x = 5sin(10t + )(cm). 2 6   C. x = 5 3 sin(10t + )(cm). D. x = 5 3 sin(10t + )(cm). 6 4 C©u 10 : M ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, b iên độ và pha  ban đầu lần lượt là:A 1 = 1cm, A2 = 3 cm, 1 = 0, 2 = rad. Phương trình dao động tổng hợplà 6 A. x = 7 sin(100t – 1,23)cm. B. x = 7 sin(100t - 0,33)cm. C. x = 5,5 sin(100t - 0,33)cm. D. x = 7 sin(100t + 0,33)cm. C©u 11 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 =  2cos(4t + ) (cm); x2 = 2cos4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2   A. x = 2 2cos(4t - )(cm) B. x = 2cos(4t + )(cm) 4 6   C. x = 2 2 cos(4t + )(cm) D. x = 2 3cos(4t + )(cm) 4 6 C©u 12 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc , biên độ và pha   ban đầu lần lượt là: A 1 = 250 3 mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm, 1 = 0, 2 = rad, 3 = - rad. 2 2 Phương trình dao động tổng hợp là :   A. x = 500sin(t + )mm. B. x = 500sin(t - )mm. 6 3   C. x = 500sin(t + )mm. D. x = 500sin(t - )mm. 3 6 C©u 13 : Hai ch ất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một trcu tọa độ, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 =   10cos(4πt + ); x2 = 10 2 cos(4πt + ) cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời điểm đầu tiên kể 3 12 từ t = 0 là A. 1/8s B. 1/9s C. 11/24s D. 5/24s C©u 14 : Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình da o động lần lượt là x1  2cos5t (cm); x2  4,8sin 5t (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 3,6cm B. 3,2cm C. 5,2cm D. 6,8cm C©u 15 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x 1 = 4 3 cos10  t ( cm ) và x2 = 4sin10  t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. v = 20  (cm/s) B. v = 80  (cm/s) C. v = 40  (cm/s) D. v = 40 3  (cm/s) C©u 16 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t  2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t  3 ) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A 2 có giá trị là: A. 10 3 cm B. 20cm C. 20 / 3 cm D. 10 / 3 cm C©u 17 : Hai dao đ ộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x 1 = 3sin (ωt – π/4) cm và x 2 = 4sin (ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 12cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 7cm. C©u 18 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x 1 = 4 2 sin100t cm, x2 = 4 2 cos100t cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
  8. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 8   A. x = 8sin(100t + )cm. B. x = 8sin(100t + )cm. 4 3   C. x = 8 2 sin(100t - )cm. D. x = 8sin(100t - )cm. 4 4 C©u 19 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phươ ng trình x1 = Asin(ωt + π/3) và x 2 = Asin(ωt - 2π/3)là hai dao động A. lệch pha π/2 B. ngược pha C. lệch pha π/3 D. cùng pha C©u 20 : Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì: A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau. B. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần. C. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần. D. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần. C©u 21 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x 1 =   4cos(4t + ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa 3 12 hai vật là: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 4 2 - 4)cm C©u 22 : Hai dao động điều hoà cùng phương: x 1 = A1cos( t  1 ); x2 = A2cos( t   2 ). Kết luận nào sau đây sai  A.  2  1 = hai dao động ngược pha B.  2  1 =0(hoặc 2n  ) hai dao động cùng pha 2   2  1 =  (hoặc (2n+1)  ) hai dao động C.  2  1 = hai dao động vuông pha D. 2 ngược pha C©u 23 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng ph ơng cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có   biên độ là 5 cm pha ban đầu là , dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là . Dao 6 2 động thành phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:  2 A. Biên độ là 1 0 cm, pha ban đầu là . B. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là . 2 3 2  C. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là . D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là . 3 3 C©u 24 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này   có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos   t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khố i lượng của  2 vật bằng: 2E 2E E E A.  A1  A2 2 2 2 B.  2  A12  A22  C.   A1  A2  2 2 2 D.  2 A 2  A 2 1 2 C©u 25 : M ột vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = A1cos( 2 t + π/6) cm và x 2 = A2cos( 2 t  2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = 10cos( 2 t  3 ) cm. Tìm giá trị cực đại của A 2 A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm C©u 26 : Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 và x2 = sin(8t) là x  = 3 sin(8t + ). Phương trình dao động x 1 là: 2 A. x1 = 2 sin(8t + 5  /6) B. x1 = 2sin(8t -  /3) C. x1 = 2sin(8t + 2 / 3 ) D. x1 = 2 sin(8t +  /2) C©u 27 :  Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là: A 1 = 9cm, A2 , 1 = , 2 3
  9. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 9  =- rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì pha của dao động tổng hợp là: 2 A. φ = 450. B. φ = -450. C. φ = 600. D. φ = -600. C©u 28 : Một vật có khối l ượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x 1 = A1.cos10t (cm) và x2 = 6.cos(10t -  /2) (cm) .Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1 N . Biên độ A 1 có giá trị A. 6cm B. 9cm C. 8cm D. 10cm C©u 29 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số? A. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần. B. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. C. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. D. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C©u 30 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình: x 1 = 6sin(5  t -  /2)(cm), x2 = 6sin(5  t)(cm). Lấy  2 = 10. Tính thế năng của vật tại thời điểm t = 1s. A. Et = 900J B. Et = 90mJ C. Et = 180mJ D. Et = 180J C©u 31 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x 1 = 5cos  t cm; x2 = 10cos  t cm. Dao động tống hợp có phương trình   A. x = 15cos t B. x = 15cos( t  ) C. x = 5cos( t  ) D. x = 5cos t 2 2 C©u 32 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 2 = 5cos(10t - )cm, x1 =  10sin(10t + )cm. Phương trình dao động tổng hợp là : 6 A. x = 5sin10t cm.  B. x = 5 3 sin(10t - )cm. 3  C. x = 5 3 sin(10t + )cm. D. x = 5 3 sin(10t) cm. 3 C©u 33 : Vật tham gia hai hai dao động điều hòa sau đây: x1  5cos(t  ) cm; x 2  4sin(t) cm. Phương trình dao động tổng hợp của nó là: A. x  41cos( t  141  / 180)cm B. x  cos( t   ) cm 141 C. x  9cos(t  ) cm D. x  41cos( t  ) cm 180 C©u 34 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 15cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 4cm. C©u 35 :  Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos( t  ) (cm) và x2 = 6  6 cos( t  ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình 2 x  A cos( t   ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì   A.    rad . B.    rad . C.    rad . D.   0 rad . 3 6 C©u 36 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x 1 = 2cos4t cm; x2 = 4cos(4t +  ) cm. Pha ban đầu dao động tổng hợp là   A.  B. 0 C. D. 3 2 C©u 37 : Một vật tham gia đồng thời ha i dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7,5 (cm). B. 5,7(cm). C. 1,0(cm). D. 5,0(cm). C©u 38 :  Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà c ùng phương x1 = 4 2 cos(10t+ ) cm và x2 = 3
  10. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 10  4 2 cos(10t - ) cm , có phương trình: 6   A. x = 4 2 cos(10t - ) cm. B. x = 4 2 cos(10t + ) cm. 6 12   C. x = 8cos(10t + ) cm D. x = 8 cos(10t - ) cm. 12 6 C©u 39 : Cho hai dao động cùng phương có phương trình dao động là: x 1 = 5cos(10t + π/2)(cm;s) và x2 = 5sin(10t - π)(cm;s). Giá trị vận tốc cự c đại và gia tốc cực đại của dao động tổng hợp lần lượt là: A. 50cm/s và 5m/s2. B. 100cm/s và 10m/s2. 2 C. 502cm/s và 52m/s . D. 0cm/s và 0m/s2. C©u 40 :  Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là: A 1 = 9cm, A2 , 1 = , 2 3  = - rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A 2 là: 2 A. A2 = 18cm. B. A2 = 4,5 3 cm. C. A2 = 9cm. D. A2 = 9 3 cm. C©u 41 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. π/4 B. π/12 C. - π/2 D. π/6 C©u 42 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình da o động : x1  3cos t   / 4  (cm) và x1  A2 cos t  3 / 4  (cm) . Biết vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật lần lượt là v = 1,4m/s và a  28m / s 2 . Giá trị của A2 là A. 5cm B. 2 10cm C. 7cm D. 4cm C©u 43 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và pha ban   đầu lần lượt là: A 1 = 5cm, A2 = 5 3 cm, 1 = - rad ,2 = . Phương trình dao động tổng hợp: 6 3   A. x = 10sin(2ft + )cm. B. x = 10sin(2ft - )cm. 3 3   C. x = 10sin(2ft - )cm. D. x = 10sin(2ft + )cm. 6 6 C©u 44 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là 9 4 3 16 A. . B. . C. . D. . 16 3 4 9 C©u 45 : Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần : x 1 = 5sin (2  t -  /3)(cm), x2 = 2sin (2  t -  /3)(cm). Tính gia tốc của vật lúc t = 1/4 (s) . A. a = 1,4m/s2 B. a = -1,4m/s2 C. a = -2,8m/s2 D. a = 2,8m/s2 C©u 46 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao độ ng: x1 = A1cos(t + 1)cm, x2 = A2cos(t + 2)cm. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định:   2 A. A  A12  A2  2A1 A2c os(1  2 ) 2 B. A  A12  A2  2 A1 A2 cos( 1 2 ) 2 1  2 C. A  A12  A2  2 A1 A2 cos( 2 ) D. A  A12  A2  2A1 A2c os(1  2 ) 2 2 C©u 47 : π Cho hai dao động điều hòa cù ng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(πt - )(cm) và x2 6 π = 4cos(πt - )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2
  11. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 11 A. 8cm. B. 2cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm. C©u 48 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu 2  lần lượt là và . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trê n là 3 6    5 A. ; 2 2cm . B. ; 2cm. C. ; 2 2cm . D. ; 2cm. 3 2 4 12 C©u 49 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 3cm. B. 5cm. C. 21cm. D. 2cm. C©u 50 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 4 2 cos(5t - 3/4) cm; x2= 3cos(5t)cm; x3 = 5 sin(5t - /2) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. x = 2 cos(5t + /4)cm. B. x = 2 cos(5t + 3/4)cm. C. x = cos(5t - /2)cm. D. x = cos(5t - )cm. C©u 51 :  Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x 1 = 4cos( 10t - ) cm và x2 = 3  4cos(10  t + ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là: 6   A. x = 8cos( 10t - ) cm B. x = 8cos( 10t - ) cm 6 12   C. x = 4 2 cos( 10t - ) cm D. x = 4 2 cos(( 10t - ) cm 12 6 C©u 52 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà có cùng tần số thì: A. chuyển động tổng hợp của vật là dao động điều hoà có cùng tần số với các dao động thành phần. B. chuyển động tổng hợp của vật là dao động tuần hoàn có cùng tần số với các dao động thành phần C. chuyển động tổng hợp của vật là dao động điều hoà có cùng tần số với các dao động thành phần nếu hai dao động đó cùng phương. D. chuyển động tổng hợp của vật là dao động điều hoà có cùng tần số với các dao động thành phần và biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động đó. C©u 53 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1, x2. Biết x 1 = 5cos(t + /6), x = 3cos(t - 5/6). Khi đó phương trình x 2 là: A. x2 = 2cos(t + /6) B. x2 = 8cos(t - 5/6) C. x2 = 2cos(t -5/6) D. x2 = 8sin(t + /6) C©u 54 : Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,225J. B. 112,5J. C. 225J. D. 0,1125J. C©u 55 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(t + 1)cm, x2 = A2cos(t + 2)cm. Thì biên độ của dao độ ng tổng hợp là:   A. A  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2  1 ) B. A  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2 1 ) 2 2 2 2 2 2 2  2  1 C. A1  A  A2  2 A1 A2 cos( D. A  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2  1 ) 2 2 2 2 2 2 ) 2 C©u 56 : Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật. A. x  5 cos(t   / 2) cm B. x  5 2 cos(t   / 2) cm C. x  5 cos(t   / 4) cm D. x  5 2 cos( t   / 4) cm C©u 57 : Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dươ ng. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
  12. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 12 A. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. C. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. D. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. C©u 58 : Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần   lượt là: A 1, A2, 1= - , 2 = rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9cm. Khi A 2 có giá cực đại thì 3 2 A1 và A2 có giá trị là : A. A1 = 9 3 cm và A2 = 18cm. B. A1 = 18cm và A2 = 9cm. C. A1 = 9 3 cm và A2 = 9cm. D. A1 = 18cm và A2 = 9 3 cm. C©u 59 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm ban đầu (t = 0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Viết phương trình dao động tổng hợp của hai dao động đã cho.     A. x  2 cos   t   B. x  2 cos   t    3  6     C. x  2 cos   t   D. x  2 cos   t    3  6 C©u 60 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình x 1 = 5cos(10πt) cm và x2. Biểu thức của x 2 như thế nào? nếu phương trình của dao động tổng hợp là x = 5cos(10πt +π/3) cm. A. x2 = 5cos(10πt - π/3) cm B. x2 = 7,07cos(10πt + π/6) cm C. x2 = 5cos(10πt + 2π/3) cm D. x2 = 7,07cos(10πt - 5π/6) cm C©u 61 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần     số có phương trình dao động là x1  3cos 15t   cm và x2  A2 cos 15t   cm . Biết cơ năng  6  2 dao đ ộng của vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A 2 là: A. 3cm B. 1cm C. 4cm D. 6cm C©u 62 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x 1 = 2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t -  ) cm.Biên độ dao động tổng hợp là A. 2cm B. 6cm C. 4cm D. 8cm C©u 63 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x 1 = 6cos 10πt (cm) và x2 = 4cos (10πt – π/2) (cm). phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A. x = 7,2cos(10πt – /3) (cm) B. x = 7,2cos(10πt – 0,59) (cm) C. x = 7,2cos(10πt – 2/3) (cm D. x = 7,2sin(10πt – 0,59) (cm) C©u 64 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: x1  A1cos(t  1 ) và x2  A2 cos(t  2 ) . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xá c định: A1cos1  A2 cos 2 A1 sin 1  A2 sin  2 A. tan   B. tan   A1 sin 1  A2 sin  2 A1cos1  A2 cos 2 A1cos1  A2 cos 2 A1 sin 1  A2 sin  2 C. tan   D. tan   A1 sin 1  A2 sin  2 A1cos1  A2 cos 2 C©u 65 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có  phương trình lần lượ t là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t  ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực 2 đại bằng A. 1m/s2. B. 7m/s2. C. 5m/s2. D. 0,7m/s2. C©u 66 : Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là   100 (rad / s) . Biên độ của 2 dao động là A1  3 cm vµ A2  3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1   / 6 ;  2  5 / 6 rad . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây ; A. A  3cm ,    / 3 . B. A  3 cm,    / 6 . C. A  3cm ,  = /2. D. A  3 cm,    / 3 . C©u 67 : Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1  4 cos( t   / 6)(cm) và
  13. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 13 x2  4 cos( t   / 2)(cm) . Dao động tổng hợp của chúng có biên độ : A. 4 3cm B. 4cm C. 2 2cm D. 2 3cm C©u 68 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số? A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. C©u 69 : Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x1 = 3sin20t(cm) và x2 = 2sin(20t - π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là A. 0,032J B. 0,040J C. 0,038J D. 0,016J C©u 70 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 2cm, A2 = 2 2 cm và lệch pha nhau một góc 45 0 thì biên độ dao động của vật là: A. 4cm B. 5 2 cm C. 4 2 cm D. 2 5 cm C©u 71 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 =  2cos(4t + ) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2   A. x = 2 2 cos(4t + )(cm) B. x = 2cos(4t + )(cm) 4 6   C. x = 2 3cos (4t + )(cm) D. x = 2 2cos(4t - )(cm) 6 4 C©u 72 : Xác định dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau: x 1  4 2 = 3 cos 2t (cm); x2 = 3 3 cos( 2t  ) (cm); x3 = 6cos( 2t  ) (cm); x4 = 6cos( 2t  ). 2 3 3 2 4 A. x = 6cos( 2t  ) cm B. x = 12cos( 2t  ) cm 3 3 4  C. x = 6cos( 2t  ) cm D. x = 12cos( t  ) cm 3 3 C©u 73 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = /2(s),có biên độ lần lượt là 3(cm) và 7(cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có thể có giá trị nào dưới đây? A. 45(cm/s) B. 5(cm/s) C. 15(cm/s) D. 30(cm/s) C©u 74 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz , cùng biên  độ A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha   rađ. Lấy  2  10 .Khi vật có vận tốc v = 40 cm/s, 3 gia tốc của vật là A.  16 2m / s 2 B.  8 2m / s 2 C.  32 2m / s 2 D.  4 2m / s 2 C©u 75 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t  2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t  3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 10 3 cm B. 10 / 3 cm C. 20 / 3 cm D. 20cm C©u 76 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x 1 = - 4 3 cos(10  t)(cm) và x2 = 4sin10  t (cm). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s: A. v = 63cm/s B. v = 126cm/s C. v = 218cm/s D. v = 189cm/s C©u 77 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x 1 = 5cos  t cm; x2 = 10cos  t cm. Dao động tống hợp có phươmg trình   A. x = 5cos t B. x = 5cos( t  ) C. x = 15cos t D. x = 15cos( t  ) 2 2 C©u 78 : Con lắc lò xo gồm vật m = 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương ngang, cùng tần số có phương trình: x 1 = 5cos(t) cm và x 2 = 5sin(t ) cm. Lực cực đại mà con lắc tác dụng lên điểm cố định là A. 50 2 N B. 0,5 2 N C. 0,25 2 N D. 25 2 N
  14. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 14 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 DDDH Tong hop dao dong M· ®Ò : 112 01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 55 { | } ) 02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 56 { | } ) 03 { ) } ~ 30 { ) } ~ 57 ) | } ~ 04 { | ) ~ 31 ) | } ~ 58 ) | } ~ 05 { | } ) 32 { | } ) 59 ) | } ~ 06 { | } ) 33 ) | } ~ 60 { | ) ~ 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 ) | } ~ 08 { | } ) 35 ) | } ~ 62 ) | } ~ 09 { | ) ~ 36 ) | } ~ 63 { ) } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 64 { | } ) 11 { | ) ~ 38 { | ) ~ 65 { ) } ~ 12 { | } ) 39 { ) } ~ 66 { | ) ~ 13 ) | } ~ 40 { | } ) 67 { ) } ~ 14 { | ) ~ 41 { ) } ~ 68 { ) } ~ 15 { | ) ~ 42 { ) } ~ 69 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 { | } ) 70 { | } ) 17 { ) } ~ 44 ) | } ~ 71 ) | } ~ 18 { | } ) 45 { ) } ~ 72 { | ) ~ 19 { ) } ~ 46 { | } ) 73 { | } ) 20 ) | } ~ 47 { | } ) 74 { | ) ~ 21 ) | } ~ 48 { | } ) 75 ) | } ~ 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 76 { ) } ~ 23 { | ) ~ 50 { ) } ~ 77 { | ) ~ 24 { ) } ~ 51 { | ) ~ 78 { ) } ~ 25 ) | } ~ 52 { | ) ~ 26 { | ) ~ 53 { ) } ~ 27 { | } ) 54 { | } )
  15. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 15 LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ Đề thi ………………....... Trần Thế An Khối: …………………... tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557 Thờ i gian thi : ………….. §Ò thi m«n 12 DDDH Dao dong Cuong buc - Cong huong (M· ®Ò 110) C©u 1 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai? A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C©u 2 : Một người treo chiếc ba lô tên tàu bằng sợi dây cao su có độ cứng 900N/m, ba lô nặng 16kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để b a lô rung mạnh nhất là: A. 54km/h B. 27m/s C. 27km/h D. 54m/s C©u 3 : Một người đeo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bêtông. Cứ 3m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Tính vận tốc xe đạp khôn g có lợi là: A. 18km/h B. 10m/s C. 18m/s D. 10km/h C©u 4 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω F. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40gam. B. 100gam. C. 10gam. D. 120gam. C©u 5 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. C©u 6 : Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. C©u 7 : Một con lắc đơn có chiều dài 44cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bao nhiêu A. 106km/h B. 33,8km/h C. 10,7km/h D. 45km/h C©u 8 : Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Là dao động điều hoà. B. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn. C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian. C©u 9 : Một người chở 2 thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên đường bằng bê tông. Cứ 5(m) trên đường có 1 rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1(s). Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là: A. 10(km/h) B. 5(km/h) C. 15(km/h) D. 18(km/h) C©u 10 : Chọn câu trả lời sai? A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tư ợng cộng hưởng. B. Điều kiện cộng hưởng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng b ức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
  16. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 16 C©u 11 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước sóng sánh mạnh nhất? A. 1,2km/h. B. 1,5km/h. C. 2,8km/h. D. 1,8km/h. C©u 12 : Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ D. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. C©u 13 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bứ c luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C©u 14 : Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng: A. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. C. luôn luôn cùng dấu. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. C©u 15 : Trong dao động cưỡng bức, kết luận nào sau đây là đúng? A. Chu kỳ của dao động cưỡng bức là chu kỳ dao động riêng. B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào chu kỳ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C©u 16 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: A. 2m/s B. 5cm/s C. 20cm/s D. 72km/h C©u 17 : Trong dao động cơ học, kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì tức là phải bù năng lượng mất đi ví ma sát B. Khi tần số lực cưỡng bức có tần số đúng bằng tần số dao động của hệ cần duy trì thì bi ên độ dao động mới tăng. C. Khi có cộng hưởng biên độ dao động là lớn nhất khi không có ma sát D. Khi muốn duy trì dao động thì ta phải duy trì lực cưỡng bức C©u 18 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. C. lực ma sát của môi trường nhỏ. D. lực ma sát của môi trường lớn. C©u 19 : Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C©u 20 : Dao động cưỡng bức là: A. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. B. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực. C. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. C©u 21 : Một người xách 1 xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45(cm) thì nư ớc trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3(s). Vận tốc của người đó là: A. 3,6(m/s) B. 4,8(km/h) C. 5,4(km/h) D. 4,2(km/h) C©u 22 : Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là: A. 6km/h. B. 21,6m/s. C. 0,6km/h. D. 21,6km/h. C©u 23 : Phát biểu nào sau đây về dao động c ưỡng bức là sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ B. Dao động cư ỡng bức là dao động của vật d ưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời
  17. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 17 gian. C. Biên độ của dao động c ưỡng bức luôn thay đổi tro ng quá trình vật dao động. D. Biên độ của dao động c ưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực c ưỡng bức. C©u 24 : Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiê n tuần hoàn. C. Dao động không có ma sát D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C©u 25 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức? A. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ dao động thay đổi. C. Có lực ma sát tác dụng vào hệ. D. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. C©u 26 : Dao động cưỡng bức và dao động tự do có điểm nào giống nhau? A. Chu kì dao động là chu kì riêng của hệ. B. Là quá trình tuần hoàn theo thời gian. C. Cơ năng của hệ được bảo toàn. D. Đều có khả năng xảy ra cộng hưởng. C©u 27 : Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng: A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0. B. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. D. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma s át của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C©u 28 : Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng C©u 29 : Một xe lửa chạy với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc đơn dài 64cm treo ở trần xe sẽ đu đưa mạnh nhất? Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 16m; lấy g = 10m/s 2;  2 = 10. A. v = 15m/s B. v = 5m/s C. v = 10m/s D. v = 20m/s C©u 30 : Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức. A. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f 0 của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. C©u 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của m ôi trường càng nhỏ. B. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. C. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí. D. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. C©u 32 : Chọn câu trả lời sai: A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần só riêng f 0 của hệ gọi là sự tự dao động. B. Một hệ tự dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng. D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C©u 33 : Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi l à A. dao động tự do. B. dao động tuần hoàn. C. dao động riêng. D. dao động cưỡng bức. C©u 34 : Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. không đổi. B. tăng dần. C. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. D. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C©u 35 : Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? A. 8 bước. B. 4 bước. C. 2 bước. D. 6 bước. C©u 36 : Chọn phát biểu đúng: A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
  18. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 18 B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hư ởng luôn luôn có lợi D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại C©u 37 : Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tàu, chièu dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. 10m/s B. 40,9km/h C. 12m/s D. 40,9m/s C©u 38 : Tần số riêng của hệ dao động là A. tần số dao động tự do của hệ. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động D. tần số dao động điều hòa của hệ. cưỡng bức. C©u 39 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5πHz. B. 5Hz. C. 10πHz. D. 10Hz. C©u 40 : Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f 0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng: A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0 B. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f 0. C. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f 0 lớn nhất. D. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f 0. C©u 41 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C©u 42 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ B. Tần số của dao động cưởng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Biên độ dao động cưởng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C©u 43 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. B. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. C. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F 0 nào đó. D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C©u 44 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C©u 45 : Một con lắc lò xo gồm v ật m = 1kg, k = 40N/m, được treo trên trần một toa tàu, chiều dài thanh ray dài 12,5m, ở chổ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất? Lấy 2 = 10. A. 12,5m/s B. 500m/s C. 40m/s D. 1,25m/s C©u 46 : Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai? A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao đọng của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
  19. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 19 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 DDDH Dao dong Cuong buc - Cong huong M· ®Ò : 110 01 { | ) ~ 28 { ) } ~ 02 ) | } ~ 29 { | ) ~ 03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 04 { ) } ~ 31 ) | } ~ 05 { ) } ~ 32 { | ) ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 08 { | } ) 35 { | } ) 09 { | } ) 36 { | } ) 10 { | ) ~ 37 { ) } ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~ 12 { | ) ~ 39 { ) } ~ 13 { ) } ~ 40 ) | } ~ 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 15 { | ) ~ 42 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 { | } ) 17 { ) } ~ 44 { ) } ~ 18 { | ) ~ 45 ) | } ~ 19 { | ) ~ 46 { | } ) 20 ) | } ~ 21 { | ) ~ 22 { | } ) 23 { | ) ~ 24 { | } ) 25 ) | } ~ 26 { ) } ~ 27 { | } )
  20. Trần Thế An (tranthean1809@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 20 §Ò thi m«n 12 DDDH Dao dong tat dan (M· ®Ò 111) C©u 1 : Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây: A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng B. Vừa có lợi, vừa có hại C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng D. Biên độ giảm dần theo thời gian C©u 2 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật có khối lượng 400g, lò xo có độ cứng 100N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,2 biết g = 10m/s 2. Tính quãng đư ờng chuyển động của vật cho đến khi dừng lại: A. S = 22,5cm B. S = 22,4cm C. S = 2,24m D. S = 2,25m C©u 3 : Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào sau đây có tỉ lệ phần trăm giảm như nhau theo thời gian? A. Vận tốc và gia tốc. B. Li độ và vận tốc cực đại. C. Biên độ và vận tốc cực đại. D. Động năng và thế năng. C©u 4 : Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Độ cứng lò xo k = 400N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động tới khi dừng lại A. 16m. B. 32m. C. 64m. D. 8m. C©u 5 : Con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có g = 9,8m/s 2 có biên độ góc ban đầu là 5 0, chiều dài 50cm, khối lượng 500g, Trong quá trình dao động luôn chịu tác dụng của lực cản nên sau 5 chu kì biên độ góc còn lại là 4 0. Coi con lắc dao động tắt dần chậm. Tính công suất của một máy duy trì dao động của con lắc với biên độ ban đầu A. 4,83.10-4 W. B. 4,71.10-4W. C. 4,73.10-4 W. D. 4,81.10-4 W. C©u 6 : Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 80N/m và vật m = 200g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,1. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khoảng thời gian vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là: A. t = 6,28s. B. t = 3,14s. C. t = 3s. D. t = 5s. C©u 7 : Dao động tắt dần là một dao động điều hòa A. Biên độ giảm dần do ma sát B. Có ma sát cực đại C. Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian D. Biên độ thay đổi liên tục C©u 8 : Tần số riêng của hệ dao động là A. tần số dao động tự do của hệ. B. tần số dao động điều hòa của hệ. C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động D. tần số c ủa ngoại lực tuần hoàn. cưỡng bức. C©u 9 : Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C©u 10 : Một con lắc lò x o ngang gồm lò xo có độ cứng k = 80N/m và vật m = 200g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,1. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Số chu kỳ vật thực hiện được là: A. 5. B. 10. C. 15. D. 20 C©u 11 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 160N/m. Ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,005 biết g = 10m/s 2. Khi đó số d ao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là: A. 1600 B. 160000 C. 160 D. 16000 C©u 12 : Con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có g = 9,8m/s 2 có biên độ góc ban đầu là 5 0, chiều dài 50cm, khối lượng 500g, Trong quá trình dao động luôn chịu tác dụng củ a lực cản nên sau 5 chu kì biên độ góc còn lại là 4 0. Coi con lắc dao động tắt dần chậm và phần trăm năng lượng sau mỗi chu kì so với chu kì trước đó là như nhau. Tính công suất của một máy duy trì dao động của con lắc với biên độ ban đầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2