intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH30

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH30 sau đây sẽ giúp các bạn tự ôn tập và thử sức mình qua các đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề. Cùng xem để tự tin chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng sắp đến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH30

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2010 – 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: DA QTDNVVN - TH 30 Bài Yêu cầu Ý Nội dung Điểm Lập ma trận EFE 20 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 10 Ma trận SWOT 40 Trong đó : - Vẽ được ma trận SWOT ( 5 điểm ) 1 - Liệt kê các điểm mạnh ( 5điểm ) - Liệt kê các điểm yếu ( 5 điểm ) - Liệt kê các cơ hội ( 5 điểm ) - Liệt kê các thách thức ( 5 điểm ) Kết hợp ma trận ( 15 điểm ) 2 Tự chọn do trường biên soạn 30 Cộng 100 Quy đổi về thang điểm 10 Phần 1: Từ kết qủa phân tích môi trường bên ngoài hình thành ma trận EFE của TÂN HIỆP PHÁT: MỨC ĐIỂM HƯỚNG ĐỘ PHÂN STT CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG QUAN TÁC QUAN LOẠI TRỌNG ĐỘNG TRỌNG 1 Chính trị ổn định 0.04 3 0.11 + Các chương trình thể thao - giải trí tổ + 2 chức ngày càng nhiều 0.08 3 0.21 Khí hậu nắng nóng phù hợp với nhu + 3 cầu nước giải khát 0.09 3 0.25 Công nghệ thông tin truyền thông + 4 phát triển 0.09 3 0.23 5 Thu nhập người dân ngày càng tăng 0.09 4 0.34 + Thuận lợi trong việc tìm kiếm nguồn + 6 nguyên liệu 0.12 4 0.41 7 Rào cản gia nhập ngành thấp 0.09 3 0.24 - 8 Chịu sự cạnh tranh của các tập đoàn 0.07 3 0.21 -
  2. mang tầm quốc tế Đối thủ cạnh tranh trong nước ngày - 9 càng nhiều 0.08 3 0.23 Thị hiếucủa người dân đòi hỏi ngày - 10 càng cao 0.08 2 0.18 11 Sự phát triển công nghệ cao 0.08 2 0.19 - Các sản phẩm thay thế ngày càng đa - 12 dạng 0.09 2 0.21 TỔNG CỘNG 2.80 Nhận xét: Với mức điểm trung bình là 2.80 > 2.50 chứng tỏ TÂN HIỆP PHÁT có khả năng phản ứng tốt với môi trường bên ngoài nói chung. Từ phân tích đối thủ cạnh tranh hình thành được ma trận hình ảnh cạnh tranh TÂN HIỆP COCACOLA PEPSI Mức PHÁT TT CHỈ TIÊU Quan Điểm Điểm Điểm Phân Phân Phân trọng Quan Quan Quan Loại Loại Loại Trọng Trọng Trọng 1 Giá cước 0.09 3 0.29 3 0.23 3 0.24 2 Khả năng tài chính 0.08 3 0.20 3 0.25 4 0.27 Hệ thống phân phối 3 0.10 4 0.35 3 0.26 3 0.30 rộng rãi 4 Uy tín thương hiệu 0.10 2 0.21 4 0.37 3 0.32 Tầm nhìn của bộ máy 5 0.09 4 0.35 3 0.28 3 0.26 lãnh đạo Sự đa dạng của các gói 6 0.11 3 0.38 3 0.31 3 0.31 cước Dịch vụ chăm sóc 7 0.09 3 0.27 3 0.26 3 0.28 khách hàng 8 Năng lực của nhân viên 0.12 3 0.35 3 0.31 3 0.31 9 Mở rộng thị trường 0.10 2 0.24 3 0.27 3 0.28 10 Hoạt động PR 0.12 3 0.34 3 0.30 3 0.34 Tổng Cộng 1.00 2.97 2.84 2.90 Nhận xét: Nhìn vào ma trận hình ảnh cạnh tranh chúng ta thấy được năng lực cạnh tranh cao nhất là TÂN HIỆP PHÁT cận kề với khả năng cạnh tranh đó là PEPSO và cuối cùng là COCACOLA. Phần 2: Từ kết qủa phân tích môi trường bên trong hình thành ma trận IFE của TÂN HIỆP PHÁT:
  3. MỨC ĐIỂM HƯỚNG ĐỘ PHÂN STT CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG QUAN TÁC QUAN LOẠI TRỌNG ĐỘNG TRỌNG Vốn đầu tư mạnh + 1 0.09 3 0.26 Nguồn nhân lực được đào tạo có chuyên + 2 môn 0.09 3 0.22 Dây chuyền công nghệ hiện đại + 3 0.08 3 0.23 Hệ thống kênh phân phối rộng và mạnh + 4 0.10 3 0.26 Thường xuyên nghiên cứu phát triển sản + 5 phẩm mới 0.10 4 0.37 Thương hiệu lâu đời + 6 0.08 4 0.27 Hoạt động quảng cáo và PR mạnh mẽ + 7 0.08 3 0.21 Mức giá của sản phẩm phù hợp nguời + 8 tiêu dùng 0.08 3 0.24 Nguồn lực tài chính thấp hơn so với các - 9 tâp đoàn lớn 0.06 3 0.18 Năng lực quản lý chưa đồng nhất từ trên - 10 xuống dưới 0.06 2 0.15 Kỹ năng bán hàng của nhân viên chưa - 11 cao. 0.09 2 0.21 Chất lượng sản phẩm chưa được đánh - 12 giá cao 0.08 2 0.19 TỔNG ĐIỂM 1.00 2.79 Nhận xét: với mức điểm 2.79 > 2.5 chứng tỏ khả năng sử dụng các yếu tố bên trong của TÂN HIỆP PHÁT là ở mức tốt. Phần 3: Từ ma trận EFE và IEF hình thành nên ma trận SWOT: CƠ HỘI ĐE DỌA (OPPORTUNITIES – O) (THEREATEN – T) 1. Chính trị ổn định 1. Rào cản gia nhập ngành thấp SWOT 2. Các chương trình thể thao - giải trí tổ chức ngày càng nhiều 3. Khí hậu nắng nóng phù hợp với nhu cầu nước giải khát 2. Chịu sự cạnh tranh của các tập đoàn mang tầm quốc tế 3. Đối thủ cạnh tranh trong nước ngày càng nhiều 4. Thị hiếucủa người dân đòi 4. Công nghệ thông tin truyền thông phát triển hỏi ngày càng cao 5. Thu nhập người dân ngày càng tăng 5. Sự phát triển công nghệ cao 6. Thuận lợi trong việc tìm kiếm nguồn nguyên liệu
  4. ĐIỂM MẠNH Phối hợp (S/O) Phối hợp (S/T) (STRENGTH – S) 1. Vốn đầu tư mạnh 2. Nguồn nhân lực được đào tạo có chuyên môn 3. Dây chuyền công nghệ hiện đại 4. Hệ thống kênh phân phối rộng và mạnh Thường xuyên nghiên cứu phát triển sản phẩm mới 6. Thương hiệu lâu đời 7. Hoạt động quảng cáo và PR mạnh mẽ 8. Mức giá của sản phẩm phù hợp nguời tiêu dùng ĐIỂM YẾU Phối hợp (W/O) Phối hợp (W/T) (WEAKNESSES – W) 1. Nguồn lực tài chính thấp hơn so với các tâp đoàn lớn 2. Năng lực quản lý chưa đồng nhất từ trên xuống dưới 3. Kỹ năng bán hàng của nhân viên chưa cao. 4. Chất lượng sản phẩm chưa được đánh giá cao 5. Nguồn lực tài chính thấp hơn so với các tâp đoàn lớn Tùy theo khả năng hiểu biết thực tế và kiến thức về quản trị sinh viên sẽ được ra cho 4 nhóm phối hợp SO, ST, WO, WT tối thiểu mỗi nhóm là 2 chiến lược, giải thích rõ ràng về những hoạt động cụ thể của từng chiến lược đó. Bài 2 (30 điểm ) Tự chọn, do trường biên soạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2