intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

  1. TRƯỜNG THCS LONG TOÀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ­ HÓA HỌC 9 Năm học: 2020 – 2021 A.  LÝ THUYẾT  I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: B. OXIT BAZƠ OXIT AXIT C. + Axit          + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ Nhiệt  + H2O phân + H2O hủy MUỐI + Bazơ + Kim loại + Axit + Axit            + Bazơ + Oxit axit               + Oxit bazơ + Muối                       + Muối D. BAZƠ AXIT II – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: - Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. - Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, …) - Có ánh kim.  b) Tính chất hóa học: 1.  Tác dụng với phi kim:  Thường ở nhiệt độ cao. 3.  Tác dụng với nước:       tT0 ạo oxit.  Với khí oxi:  Một số kim loại (Na, K, ...) + nước    dd kiềm +   Vd:  3Fe + 2O   2   Fe3O4  H2  Với các phi kim khác (Cl      t0 2, S, …): T      t0 ạo muối. Vd: 2Na +2H2O   2NaOH + H2 Vd: 2Na + Cl  2   2NaCl ; Fe  +  S       FeS 4.  Tác dụng với muối:  2.  Tác dụng với dd axit:  Muối  +  kim loại     muối mới  +  kim loại mới Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim  Vd: Fe  +   CuSO4       FeSO4    +  Cu loại) + dd axit (HCl, H2SO4 loãng)  muối + H2       Cu  +   2AgNO3    Cu(NO3)2   +  2Ag Vd: 2Al + 3H2SO4loãng   Al2(SO4)3 +3H2   Lưu ý:  Kim loại đứng trước (trừ  K, Na, Ca, …)  đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim  loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng. 2. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT: NHÔM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) Tính chất hóa h ọc      t0 Tác dụng v   ới phi kim 2Al  +   3S       Al2S3   2Fe   +   3Cl2    2FeCl3  2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4   FeSO4 + H2 Tác dụng với axit  Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd muối 2Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag  3Cu Tác dụng với dd kiềm Nhôm  +  dd kiềm     H2 - Trong các phản ứng: Al luôn   - Trong các phản  ứng:  Fe có nhiều hóa   có hóa trị III. trị: II, III.  Sản xuất nhôm: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3).        2Al2O3 đpnc       4Al+3O2 3. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI   1
  2.   Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:      K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: - Mức hoạt dộng hóa học của kim loại giảm dần từ trái sang phải. - Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở đk thường kiềm và khí hiđro. - Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dd axit (HCl, H2SO4 loãng  giải phóng khí H2. - Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối. III – PHI KIM: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM a) Tính chất vật lý: - Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...). - Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2. b) Tính chất hóa học: 1.  Tác dụng với kim loại:  3.  Tác dụng với oxi:   Nhiều phi kim + kim lo 0 ại    muối: Nhiều phi kim  +  khí oxi     oxit axit      t0      t Vd:   2Na   +   Cl   0  2       2NaCl Vd:   S  +  O2     SO2      t  Oxi +  kim lo   ạ i  0   oxit:      t       4P  + 5O2     2P2O5 Vd:   2Cu  +   O 2       2CuO 4.  Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:  2.  Tác dụng với hiđro:  - Mức độ  hoạt động hóa học mạnh hay yếu của   Oxi  +  khí hiđro      hơi nước phi kim thường được xét căn cứ  vào khả  năng và          2H2   +   O2       2H2O mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và  hiđro.  Clo  +  khí hiđro        t0     khí hiđro clorua          H2   +   Cl 2       2HCl - Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh  (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).  Nhiều phi kim khác (C, S, Br 2, ...) phản ứng với   - Lưu   huỳnh,   photpho,   cacbon,   silic   là   những   phi  khí hiđro tạo thành hợp chất khí. kim hoạt động yếu hơn. 2. TÍNH CHẤT CỦA CLO  Tính chất CLO - Clo là chất khí, màu vàng lục. Tính chất vật lý - Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí. Tính chất hóa h ọc      t0 1. Tác dụng v   ới H2 H2   +   Cl2       2HCl 2. Tác dụng với oxi Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. 3. Tác dụng vớ i oxit bazơ      t0 4. Tác dụng v   ới kim loại 2Fe   +   3Cl2    2FeCl3 5. Tác dụng với nước Cl2  +  H2O    HCl   +   HClO 6. Tác dụng với dd kiềm Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +H2O  Điều chế clo: - Trong phòng thí nghiệm: MnO2  +  HClđặc   MnCl2  +  Cl2   +  H2O        Điện phân  - Trong công nghiệp:   2NaCl  +  H2O                   2NaOH  +  Cl có màng ngăn 2   +  H2  TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI: Bazơ tan KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan. Bazơ không tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan). Muối Sunfit (=SO3)       Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan). Muối Nitrat (­NO3) Tất cả đều tan. 2
  3. Muối Photphat (≡ PO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ). Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan). Muối Clorua (­Cl )   Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).  HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ: Hóa trị (I) Hóa trị (II) Hóa trị (III) Kim loại Na, K, Ag Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Hg Al, Fe Nhóm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3   ;    =SO3  ;   =SO4 PO4 Phi kim Cl , H , F O   Các phi kim khác:          S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V). B– BÀI TẬP. Bài 1:  Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) Al2O3  (1)  Al  ( 2 )  AlCl3  ( 3)  Al(OH)3  ( 4 )  Al2O3  ( 5)  Al2(SO4)3.                     FeCl2  ( 2 )  Fe(OH)2  ( 3)  FeSO4 (1)   b)  Fe   (4)     FeCl3  (5)  Fe(OH)3  (6)  Fe2O3   Bài 2:  Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các kim loại sau: a/ Fe, Al, Cu. b/ Ag, Fe, Al.  Bài 3: a. Nhưng khi thai(CO ̃ ́ ̉ ̉ ́ ́̉ 2, SO2…) trong qua trinh san xuât gang, thep co anh h ́ ̀ ́ ưởng như thê nao  ́ ̀ đên môi tr ́ ương xung quanh?  Hay nêu biên phap chông ô nhiêm môi tr ̀ ̃ ̣ ́ ́ ̃ ường ở khu dân cư gân c ̀ ơ sở  ̉ san xuât gang, thep? ́ ́         b. Giải thích hiện tượng: “Một nồi nhôm mới mua về  sáng lấp lánh, chỉ  cần dùng nấu   nước sôi, bên trong nồi nhôm, chỗ có nước biến thành màu xám đen?” Bài 4: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản  ứng thu được 10,08 lít khí  (đktc). a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Bài 5: Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư làm thoát ra 13,44 l khí  (đktc). a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dd HCl 36% (D = 1,18g/ml) để hòa tan vừa đủ hỗn hợp đó. Bài 6: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 33,6l khí (đktc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính khối lượng dd muối thu được. Bài 7: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim   loại A, biết A có hóa trị I. - HẾT ­ - CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT­ 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2