intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 được biên soạn bởi Trường THCS Hòa Trung với mục tiêu cung cấp các tư liệu hỗ trợ cho học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung

  1. Đề cương ôn tập lý 8 năm học 2020­2021 Câu 1: Chuyển động cơ học là:  A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác        B. Sự thay đổi phương chiều của vật C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác                    D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2: Công thức tính thời gian là: s s A.  t = B.  v C.  v s.t D.  v m / s v t Câu 3: Đơn vị vận tốc là: A. km/h B.m.s C.km.h D.s/m Câu 4: Trong các  chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động thẳng ? A. Cánh quạt quay  B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống  C. Ném 1 mẫu phấn ra xa  D. Thả 1 vật nặng rơi từ trên cao xuống  Câu 5: Đổi 54km/h ra đơn vị m/s là: A.15m/s  B.25 m/s  C.194,4 m/s   D.30m/s Câu 6: Muốn biểu diễn một véctơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương  Câu 7: Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên vật cân  bằng nhau đó là: A. Trọng lực P của trái đất và lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của trái đất và phản lực N của mặt bàn. C. Trọng lực P của trái đất và lực đàn hồi. D.Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 8: Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát lăn : A. Ma sát giữa các viên bi trong ổ trục quay. B. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi xe chuyển động. C. Ma sát giữa các con lăn và mặt đường khi di chuyển vật nặng trên đường.
  2.  D. Ma sát giữa khăn lau và mặt sàn khi lau nhà. Câu 9: Khi ta đứng trên một xe bus đang chuyển động. Nếu bất chợt xe phanh gấp thì ta  sẽ bị xô về phía nào? A. Bên phải B. Bên trái C. Phía trước D. Phía sau Câu 10: Đơn vị của áp suất  là: A. N/m B. Pa C. N/m2          D. N/cm2 Câu 11: Công thức tính áp suất là : F S A. p =  B. p = F.S C. P = D. P = 10.m S F Câu 12: Câu so sánh áp suất và áp lực nào sau đây là đúng: A. áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép,áp suất là lực ép không vuông góc  với mặt bị ép. C. Ap suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. Câu 13: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị  bẹp lại là vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi Câu 14: Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở  cùng một   độ cao khi A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau. B. Độ dày của các nhánh như nhau.  C. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.  D. Độ cao của các nhánh bằng nhau. Câu 15: Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp   xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là: A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2. C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2  Câu 16 :   Khi ôm một tảng đá ở trong nước ta  thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở  dĩ như vậy là vì:
  3. A. Khối lượng của tảng đá thay đổi B. Khối lượng của nước thay đổi C. Lực đẩy của tảng đá  D. Lực đẩy Ác simet Câu 17: Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Nhúng miếng sắt chìm trong nước thì lực  đẩy Ác ­ si ­ mét tác dụng lên miếng sắt là (trọng lượng riêng của nước 10000N/m3) A. 10N. B. 15N. C. 20N. D. 25N. Câu 18. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động . B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên . D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 19. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:          A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.          B. một vật vừa có thể  đứng yên so với vật này vừa có thể   chuyển động so với vật   khác.          C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.          D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 20.  Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên  trái là vì :          A. ô tô đột ngột giảm vận tốc.                    B. ô tô đột ngột tăng vận tốc .          C. ô tô đột ngột rẽ sang trái .                      D. ô tô đột ngột rẽ sang phải . Câu 21. Quán tính của một vật  là :          A. tính chất giữ nguyên độ lớn và hướng của vật.                   B. tính chất giữ nguyên khối   lượng của vật .                   C.tính chất giữ nguyên trọng lượng của vật                            D.tính chất đàn hồi của vật . Câu 22. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng ?          A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép .          B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép .          C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích .          D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép . Câu 23. Hiện tượng không liên quan đến áp suất  khí quyển là :          A.uống nước trong cốc bằng ống hút .                         B.nước mưa rơi xuống 
  4.          C.lấy thuốc vào xilanh để tiêm .                                   D.hút xăng từ bình chứa của xe bằng  vòi . Câu 24.  Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp  xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là:           A .51N B. 510N   C.5100N D. 5,1.104N. Câu 25.  Một quả  cầu bằng nhôm treo vào 1 lực kế   ở  ngoài không khí lực kế  chỉ  2,5N. Nhúng   chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 2,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:          A. 1,7N B.1,2N C. 2,9N D. 0,3N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2