intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi  102 Câu 41: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở  ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Diện tích mặt nước giảm. B. Xâm nhập mặn sâu. C. Lượng mưa ngày càng ít. D. Bão hoạt động mạnh. Câu 43: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. mức thu nhập của người dân cao. B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. C. có tài nguyên du lịch rất phong phú. D. nhu cầu du lịch của người dân lớn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc  điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. B. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. D. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc ­ đông nam. Câu 45: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế  nào sau đây có   ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hải Phòng B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hà Nội Câu  47:  Cho dân số  Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số  thế  giới năm 2005 là   6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 20,0% . B. 20, 4%  . C. 20,1%. D. 24,5%. Câu 48: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu B. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. C. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Câu 49: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để A. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. C. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. D. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. Câu 50: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là:                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 102
  2. A. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. B. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. C. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. D. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. Câu 51: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. B. tạo lập được một thị trường chung,  đảm bảo tự do lưu thông. C. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. D. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. Câu 52: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Chế độ nước phân hóa theo mùa B. Quy định hướng sông là Tây –   Đông C. Hệ thống sông ngòi dày đặc D. Quy định hướng sông là Tây Bắc ­ Đông Nam Câu 53: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến  trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng   số   khách   (nghìn  2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương  tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 ­2014? A. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. B. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. C. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. D. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. Câu 54: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền B. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ  quyền quốc gia trên biển. C. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương D. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  21, cho biết nhận xét nào sau đây không  đúng về  ngành công nghiệp nước ta? A. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng B. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. C. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế  độ mưa vào mùa hạ? A. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. B. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 102
  3. D. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. Câu 57: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân  chủ yếu là do ? A. Tập quán canh tác lạc hậu. B. Số người nhập cư lớn. C. Nạn phá rừng gia tăng. D. Nạn du canh du cư. Câu 58: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình C. Hải Phòng D. Bắc Ninh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau  đây có công suất trên 1000MW? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. Câu 60:  Điểm giống nhau về  thế  mạnh của vùng kinh tế  trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế  trọng điểm phía Nam là có A. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. B. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 61: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? A. In đô nê xia B. Hàn Quốc C. Braxin D. Đài Loan Câu 62: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Đông – Tây. B. Tây Bắc­ Đông Nam và Bắc­ Nam. C. Bắc­ Nam. D. Tây Bắc­ Đông Nam. Câu 63: Cho bảng số liệu:  Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số   khách   du   lịch   đến  Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết, bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở  Đông  Nam Á so với các khu vực khác A. Cao hơn Đông Á B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần D. Thấp hơn Tây Nam Á. Câu 64: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường bờ biển. B. đường biên giới quốc gia trên đất liền. C. đường cơ sở. D. đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 65: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng  khu vực I (nông  ­ lâm ­ ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. B. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. C. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. D. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. Câu 66:  "Sự  cố  Formusa đề  cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng   gì? A. Biến đổi khí hậu toàn cầu. B. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 102
  4. C. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. D. Thủng tầng ozon. Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. C. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. D. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. Câu 68:  Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ  1A không đi qua   thành phố nào sau đây? A. Biên Hoà. B. Thanh Hoá. C. Cần Thơ. D. Việt Trì. Câu 69: Cho Bảng số liệu:  Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm (Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)            Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long   giai đoạn 1995­2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây   không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung  Bộ? A. Chu Lai. B. Nhơn Hội. C. Nghi Sơn D. Dung Quất. Câu 71: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010    (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng GDP không ổn định. B. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. D. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. Câu 72: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. vị trí địa ­ chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 102
  5. D. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm   lớn nhất là A. Gia Lai. B. Đắc Lắc. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước. Câu 74: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 75: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai   đoạn hiện nay là A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp B. giá thành sản phẩm còn cao C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo D. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 ­ 2007? A. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. B. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. C. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. D. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. Câu 77: Cho biểu đồ   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. C. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. D. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. Câu 78: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất  khẩu.      B. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. Câu 79: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì :                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 102
  6. A. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. C. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. Câu 80: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ  cấu và sự  chuyển dịch cơ  cấu lao động trong   các ngành kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. B. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2