intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6

Chia sẻ: Hồ Diễm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1.241
lượt xem
110
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 với nội dung xoay quanh: vệ sinh an toàn thực phẩm, lựa chọn trang phục, nguyên nhân ngộ độc thức ăn, bảo quản quần áo,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6

  1. Đề số 2. I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị: A. suy dinh dưỡng. B. thiếu máu. C. còi xương. D. phù thũng. Câu 2. Sinh tố C có nhiều trong: A. ngũ cốc. B. bơ, dầu ăn. C. kem, sữa. D. rau quả tươi. Câu 3. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ dẫn đến bệnh gì? A. Tiểu đường. B. Tim mạch. C. Khô mắt. D. Hoại huyết. Câu 4. Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào? A. Thịt, cá, trứng B. Mỡ lợn C. Rau xanh D. Gạo Câu 5. Hãy chọn các từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng tiền, rửa sạch, các món ăn, hiện vật, loại bỏ a) Sơ chế thực phẩm gồm các công việc..................... phần không ăn được,................., cắt thái, tẩm ướp gia vị (nếu cần). b) Các hộ gia đình ở thành phố, thu nhập chủ yếu bằng..................; còn các hộ gia đình ở nông thôn, thu nhập chủ yếu bằng............... Câu 6. Hãy đánh dâú X vào cột Đ những câu em cho là đúng và cột S những câu em cho là sai. NỘI DUNG Đ S 1. Trẻ em đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm. 2. Chỉ cần ăn bữa trưa và tối, không cần ăn sáng. 3. Nên dùng gạo xát thật trắng để nấu cơm. 4. Cần cân nhắc kĩ trước khi mua hàng. Câu 7. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Thêm một chút muối vào rau đang nấu a) hạn sử dụng. 2. Khoai tây chứa nhiều tinh bột và b) nhiễm trùng thực phẩm. 3. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý c) nhiễm độc thực phẩm. 4. Sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực d) vitamin C. phẩm được gọi là e) sẽ có màu sắc đẹp. II. Tự luận (5 điểm) Câu 8. Hãy nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Câu 9. Trình bày nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh. Câu 10. Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn.
  2. Đề số 7. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được? C. -20C → -10C D. 0C → 100C B. 100C → 115C Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ. B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước. D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột. Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. luộc, kho, nấu. B. luộc, hấp, nướng. C. xào, kho, rán. D. kho, hấp, rang. Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng. (1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết, góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............ Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị a) phương pháp muối chua. 2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng b) lao động của các thành viên 3. Muối xổi và muốn nén đều là trong gia đình tạo ra. 4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản c) bệnh tim mạch. thu bằng tiền hoặc hiện vật do d) suy dinh dưỡng. e) ngăn ngừa bệnh táo bón. II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món nấu. Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em. Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để phòng tránh ngộ độc thức ăn?
  3. TRỜNG THCS HOÀNG XUÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 6 HÃN Tiết PPCT: 18 Thời gian: 45 phút Loại đề: ĐK Câu 1: Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau: a) Sợi……………..có nguồn gốc thực vật như sợi cây…………………….và có nguồn gốc động vật như con…………… b) Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất………………. Của……….. c) Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất…………….. của…………….lấy từ…………. d) Khi kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau tạo thành………………..để dệt thành vải gọi là vải……………Vải pha thường có những………...........của các loại vải thành phần e) Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải………….........để được thoáng mát, dễ chịu Câu 2: Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A (bằng cách nối chúng với nhau) Cột A Cột B 1. Trang phục có chức năng…….. a) Làm cho người mặc có vẻ gầy đi 2. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc…… b) Nên chọn vải bông, màu tươi sáng 3. Người gầy nên mặc…… c) Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con ng- 4. Quần áo bằng vải sợi bông…… ười 5. Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo d) Vải kẻ sọc ngang, hoa to ……….. e) Là ở nhiệt độ 1600C g) Nên chọn vải sợi tổng hợp, màu sẫm Câu 3: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) Câu hỏi Đ S Nếu sai, tại sao? 1. Lụa nilon, vải polyeste có thể là( ủi) ở nhiệt độ cao 2. áo quần màu sáng, sọc ngang, hoa to làm cho người mặc có vẻ béo ra 3. Quần màu đen mặc hợp với bất kỳ màu sắc, hoa văn nào 4. Khi đi lao động mặc thật “diện” 5. Lựa chọn trang phục cần phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, nghề nghiệp và môi trường sống II.Tự luận: 1.Tại sao về mùa hè người ta thích mặc áo vải sợi bông,vải tơ tằm mà ít sử dụng vải sợi tổng hợp. 2.Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật có tác dụng gì? -------------- Hết-------------
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu1: (2 điểm) a. Thiên nhiên, bông,tằm. b. xen lu lo, gỗ, tre, nứa. c. Hoá học, than đá, dầu mỏ. d. Sợi pha, vải pha, ưu điểm. e. sợi bông, vải pha Câu2:(1,5 điểm) Nối: 1. – c ; 3. – d; 2. – a; 4. – e; 5–b Câu3:(3 điểm) 1.S: lụa ni lon, vải poliexte chịu nhiệt kém, dễ bị phá huỷ bởi nhiệt độ cao (cháy dúm lại....) 4.S: nếu lao động mà mặc diện, quần áo có thể bị rách, bị bẩn sẽ lãng phí và lao động không có hiệu quả do mặc không thuận tiện với công việc lao động Phần tự luận: (3,5 điểm) 1 .Mùa hè thích mặc áo vải sợi bông,vải tơ tằm mà ít sử dụng vải tổng hợp là vì: Vải sợi bông,vải tơ tằm có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát, còn vải tổng hợp ít thấm mồ hôi nên mặc bí (mặc nóng).(1,5 đ) 2 .Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật có tác dụng: - Giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục. - Tiết kiệm được tiền chi tiêu cho may mặc. - Làm cho người mặc có cảm giác gọn gàng, hấp dẫn. (2 đ) --------------- Hết --------------
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45’ I/Đề bài: 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang. Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo: A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ. B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động. C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to. D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động. Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm: A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa. B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren. C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm. D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste. Câu 4: Điều chỉnh nấc bàn là phù hợp với từng loại vải. A. Vải bông > 170o B. Vải sợi pha
  6. Câu 6: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Tuổi thanh, thiếu niên thích hợp A. Có vẻ gầy đi. với B. Sợi nhân tạo vá sợi tổng hợp nhiều loại vải và kiểu trang phục C. chú ý thời điểm sử dụng để nhưng cần mặc cho phù hợp. 2. Vải màu sẫm, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ D. có màu trùng với một trong làm cho người mặc các màu chính của vải hoa. 3. Vải sợi pha kết hợp được những E. của các loại sợi thành phần. ưu điểm 4. Vải sợi hoá học chia làm hai loại 2/Tự luận Câu 7. Vì sao vào mùa hè, người ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm và không thích mặc vải nilon, polyeste? Câu 8. Em đi chợ vải mua tặng mẹ một mảnh vải tơ tằm để may áo dài. Em chọn được một số mảnh đẹp, vừa ý . Làm thế nào để xác định đúng loại vải em cần mua? Câu 9: mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không ? vì sao? 2
  7. H VÀ TÊN:……………….. KI M TRA 1 TI T – MÔN CÔNG NGH 6 L P: …………………….. NĂM H C 2008 -2009 ð 1 ðI M I/ TR C NGHI M: ( 4 ñ ) • Ch n câu tr l i ñúng nh t r i khoanh tròn: 1-V i xatanh ñư c s n xu t t ch t: a- Polyeste b- Xenlulô. c – Than ñá. d – Polyme. 2- V i pha có ngu n g c: a – T ñ ng v t và th c v t. b – T than ñá, d u m c – ðư c k t h p t 2 hay nhi u lo i s i khác nhau ñ t o thành d – ðư c k t h p t 1 s i 3- V i len: a- D nhàu, m t v i bóng. b – Ít nhàu, có lông xù. c – Có lông xù nh . d- Không nhàu r t b n. 4- V i s i t ng h p g m các v i: a- Xoa, têtơron, tôn, l a nilon. b- Xoa, xatanh. c- L a nhân t o,tôn. d- Têtơron,xatanh. 5- Qu n áo cho tr sơ sinh,tu i m u giáo nên ch n: a- V i bông,màu s m. b- V i bông,màu sáng. c- V i l a nilon,màu sáng. d- V i nhân t o, màu t i. 6- V i lanh: a- Không nhàu,m t v i m n. b- Ít nhàu,m t v i m n. c- D nhàu, m t v i m n. d- D nhàu,m t v i thô x p 7- V i s i bông là nhi t ñ : a- < 1600C. b- ≤ 1200C. c- > 1600 C. d- < 1200 C. 8- Ngư i m p nên m c: a- V i k s c d c, hoa nh . b- V i k s c d c, hoa to. c- V i k s c ngang, hoa nh . d- V i k s c ngang, hoa to. 9- Cây bông dùng ñ s n xu t ra: a- V i s i t ng h p. b- V i s i nhân t o. c- V i s i tơ t m. d- V i s i bông. 10- Vì sao ngư i ta ít s d ng l a nilon,v i polyeste vào mùa hè: a- M c bí,th m m hôi,không b nhàu. b- M c bí, ít th m m hôi, d b nhàu. c- M c bí, ít nhàu, ít th m m hôi. d- M c bí, d b nhàu, th m m hôi. 11- Trong các trang ph c trang ph c nào là quan tr ng nh t: a- Qu n áo, giày dép. b- Qu n áo. c- Qu n áo, găng tay. d- Qu n áo , túi xách. 12- Ngư i g y nên ch n v i: a- Màu t i,m t v i bóng láng, thô x p, hoa nh . b- Màu sáng, m t v i trơn ph ng, m ñ c, hoa to. c- Màu t i,m t v i trơn ph ng, m ñ c, hoa nh . d- Màu sáng, m t v i bóng láng, thô x p, hoa to. 13- Trang ph c ñi h c nên ch n: a- V i pha, màu s c nhã nh n, ki u may ñơn gi n. b- V i pha, màu s c nhã nh n, ki u may c u kì. c- V i polyeste, màu s c nhã nh n,ki u may ñơn gi n. d- V i polyeste,màu s c r c r , ki u may c u kì. 14- V i thư ng xuyên là: a- V i s i t ng h p. b- V i s i bông,lanh, tơ t m. c- V i s i nhân t o. d- V i s i bông,l a polyeste. 15- Khi ch n v i may m c c n chú ý ñ n v n ñ gì? a- Vóc dáng,màu s c. b- L a tu i. c- Vócdáng,l a tu i. d- Vócdáng, l a tu i,cách ph i h p màu s choa văn 16- ð hoàn thi n 1 v g i hình ch nh t g m m y bư c: a- M t bư c. b- Hai bư c. c- Ba bư c. d- B n bư c II/ T LU N: ( 6 ñ ) 1- Trang ph c ñư c phân lo i như th nào? ( 3 ñ ) 2- Th nào là m c ñ p? ( 1,5 ñ ) 3- Nêu tính ch t v i s i thiên nhiên? ( 1,5 ñ )
  8. H VÀ TÊN:……………….. KI M TRA 1 TI T – MÔN CÔNG NGH 6 L P:………………………... NĂM H C 2008 – 2009 ðI M ð 2 I/ TR C NGH M: ( 4 ñ ) • Ch n câu tr l i ñúng nh t r i khoanh tròn: 1-V i polyeste: a- D nhàu,m t v i bóng. b- D nhàu,r t b n. c- Không nhàu, r t b n. d- Không nhàu, m t v i bóng 2- Lông c u qua quá trình s n xu t ñư c: a- V i s i bông. b- V i len. c- V i s i tơ t m. d- V i s i nhân t o. 3- Ngư i g y nên m c: a- V i k s c d c, hoa nh . b- V i k s c ngang, hoa nh . c- V i k s c d c, hoa to d- V i k s c ngang, hoa to 4- Th i ti t nóng nên m c áo qu n b ng: a- V i polyeste. b- V i s i nhân t o. c- V i s i bông, v i pha. d- V i s i polyeste, v i pha. 5- V i s i bông: a- Không nhàu, có lông xù. b- Không nhàu, r t b n. c- Lông xù nh ,ñ b n kém. d- Lông xù nh , r t b n. 6- V i tơ t m có ngu n g c t ñ ng v t: a- Con t m. b- Con c u. c- Con dê. d- Con v t. 7- Trang ph c bao g m: a- Qu n áo,giày, mũ, túi xách. b- Qu n áo. c- Sách v , mũ, giày dép. d- Qu n áo, sách v . 8- V i s i t ng h p là nhi t ñ : a- ≥ 1200 C. b- ≤ 1200 C. c- = 1200 C. d- < 1600 C. 9- Trang ph c có ch c năng: a- B o v cơ th tránh tác h i c a môi trư ng. c- C a & b ñ u ñúng. b- Làm ñ p cho con ngư i trong m i ho t ñ ng. d- C a & b ñ u sai. 10- Khi m c qu n áo nên ph i h p: a- Hai d ng hoa văn khác nhau. b- Hai d ng hoa văn trùng nhau. c- Hai d ng hoa văn ñ i nhau. d- Hai d ng hoa văn ngư c nhau. 11- Khi ñi lao ñ ng nên m c: a- V i s i t ng h p, màu t i. b- V i s i bông, màu sáng. c- V i s i bông, màu t i. d- V i s i nhân t o, màu sáng. 12- V i s i pha là nhi t ñ : a- ≤ 1200 C. b- ≥ 1200 C. c- < 1600 C. d- > 1600 C. 13- B o qu n trang ph c g m: a- G t, phơi. b- Gi t, phơi – là – c t gi . c- Là, c t gi . d- Gi t, phơi – c t gi . 14- Ngư i th p, bé nên ch n v i và ki u may : a- V i màu sáng, may v a ngư i. b- V i màu t i, may v a ngư i. c- V i màu sáng, may sát ngư i. d- V i màu t i, may sát ngư i. 15- V i không thư ng xuyên là: a- V i s i bông. b- V i s i t ng h p. c- V i s i tơ t m. d- V i lanh. 16- ð hoàn t t m t chi c bao tay g m có m y bư c: a- M t bư c. b- Hai bư c. c- Ba bư c. d- B n bư c II/ T LU N: ( 6 ñ) 1- Nêu tính ch t v i s i t ng h p và v i s i nhân t o.( 1,5 ) 2- S ñ ng b c a trang ph c là gì? ( 1,5 ) 3- Trang ph c ñư c phân lo i như th nào? ( 3 )
  9. ðÁP ÁN ð 1 I/ TR C NGHI M: ( 4ñ) 1b; 2c ; 3b ; 4a ; 5b ; 6c ; 7c ; 8a ; 9d ; 10c ; 11b ; 12d ; 13 a ; 14b ; 15d ; 16d. II/ T LU N: ( 6ñ ) 1/ Trang ph c ñư c phân lo i: - Theo th i ti t: trang ph c mùa l nh & mùa nóng. - Theo công d ng: trang ph c m c lót, m c thư ng ngày, trang ph c l h i, ñ ng ph c, b o h lao ñ ng, th thao. - Theo l a tu i: trang ph c tr em, ngư i ñ ng tu i. - Theo gi i tính: các lo i trang ph c nêu trên ñ u phân thành trang ph c nam và n . 2- M c ñ p: là m c qu n áo - Phù h p v i vóc dáng, l a tu i, công vi c và hoàn c nh s ng. - Gi n d , màu s c trang nhã , may v a v n bi t cách ng s khéo léo. 3- Tính ch t v i s i thiên nhiên: - V i bông, v i tơ t m có ñ hút m cao, m c thoáng nhưng d b nhàu. - V i len có ñ co giãn l n, gi nhi t t t, thích h p ñ may qu n áo mùa ñông. ðÁP ÁN ð 2 I/ TR C NGHI M: ( 4ñ ) 1c ; 2b ; 3d ; 4c ; 5c ; 6a ; 7a ; 8b ; 9c ; 10 b ; 11c ; 12c ; 13b ; 14 a ; 15b ; 16c . II/ T LU N: ( 6ñ ) 1/ Tính ch t: * V i s i t ng h p: m t v i bóng, s i m n, không nhàu, d gi t, m c nóng, ít th m m hôi. * V i s i nhân t o: m c thoáng mát, th m m hôi, ít nhàu, ñ b n kém và c ng l i trong nư c. 2/ S ñ ng b c a trang ph c là: cùng v i ki u may, màu s c hoa văn c a trang ph c c n ch n v t d ng ñi kèm như khăn quàng,mũ, túi xách, giày, v. v. phù h p v màu s c, hình dáng v i qu n áo t o nên s ñ ng b c a trang ph c. 3/ Trang ph c ñư c phân lo i: - Theo th i ti t: trang ph c mùa l nh & mùa nóng. - Theo công d ng: trang ph c m c lót, thư ng ngày, trang ph c l h i, ñ ng ph c, b o h lao ñ ng,th thao. - Theo l a tu i: trang ph c tr em, ngư i ñ ng tu i. - Theo gi i tính: các lo i trang ph c nêu trên ñ u phân thành trang ph c nam và n .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2