intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 074

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 074, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 074

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> TỔ: SINH - CN<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT HK I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 074<br /> <br /> Câu 1. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (I). Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.<br /> (II). Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.<br /> (III). Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân<br /> đầu tiên của hợp tử.<br /> (IV). Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 2. Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên<br /> nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón<br /> tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ<br /> A. Bà nội<br /> B. Bố<br /> C. Mẹ<br /> D. Ông ngoại<br /> Câu 3. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định<br /> cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy<br /> Ab D<br /> Ab D d<br /> X X cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt,<br /> định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai :<br /> X Y<br /> aB<br /> ab<br /> mắt đỏ là<br /> A. 25%<br /> B. 12,5%<br /> C. 18,75%<br /> D. 6,25%<br /> Câu 4. (0,25 điểm) Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?<br /> A. Vùng vận hành (O)<br /> B. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)<br /> C. Vùng khởi động (P).<br /> D. Gen điều hòa (R).<br /> Câu 5. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy<br /> định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu<br /> được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo<br /> lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.<br /> B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br /> C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.<br /> D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.<br /> Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?<br /> A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br /> B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br /> C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó<br /> D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết<br /> Câu 7. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy<br /> ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai : X A X a × X A Y cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br /> A. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br /> B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br /> C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.<br /> D. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.<br /> Câu 8. Con đường từ gen đến tính trạng được thể hiện qua sơ đồ sau đây<br /> A. Gen (AND)  Protein  mARN  polypeptit<br /> B. Gen (AND)  mARN  Protein  polypetit<br /> 1/4 - Mã đề 074<br /> <br /> C. Gen (AND)  mARN  polypeptit  protein<br /> <br /> D. Gen (AND)  Protein  polypeptit  mARN<br /> <br /> Câu 9. Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là<br /> A. 25<br /> B. 48<br /> C. 36<br /> <br /> D. 27<br /> <br /> Câu 10. Lúa tẻ có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ là:<br /> A. 24<br /> B. 36<br /> C. 6<br /> D. 12<br /> Câu 11. Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut<br /> này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai<br /> lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại<br /> kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là<br /> A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br /> B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br /> C. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br /> D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br /> Câu 12. Ở một loài bọ cánh cứng: gen A quy định mắt dẹt là trội so với gen a qui định mắt lồi. Gen B qui định<br /> mắt xám là trôi so với gen b quy định mắt trắng. Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết<br /> ngay sau khi sinh. Trong phép lai: AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có<br /> mắt lồi, màu trắng và mắt dẹt màu xám lần lượt là:<br /> A. 130 và 390<br /> B. 65 và 390<br /> C. 130 và 195<br /> D. 65 và 195<br /> Câu 13. Người ta cạp một phần lông trắng trên lưng thỏ Himalaya và buộc vào đó một cục nước đá. Sau một<br /> thời gian lông mọc ra có màu đen, tính trạng màu đen là do:<br /> A. Nhiệt độ cao làm cho enzim không bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br /> B. Nhiệt độ thấp làm cho enzim không bị biến tính nên tổng hợp được săc tố melanin<br /> C. Nhiệt độ cao làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br /> D. Nhiệt độ thấp làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc rố melanin<br /> Câu 14. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:<br /> A. AND và ARN<br /> B. ADN và prôtêin histôn<br /> C. ARN và prôtêin<br /> D. ADN và tARN<br /> Câu 15. Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến<br /> nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng<br /> A. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.<br /> B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> C. mất đoạn nhiễm sắc thể<br /> D. đảo đoạn nhiễm sắc thể<br /> Câu 16. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6<br /> tấn/ha, ở đồng bằng sống Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo<br /> B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định<br /> C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất<br /> D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha; 8 tấn/ha; 10 tấn/ha,…) được gọi là mức phản<br /> ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X<br /> Câu 17. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng<br /> bội?<br /> A. Thể tứ bội.<br /> B. Thể ba.<br /> C. Thể tam bội.<br /> D. Thể một.<br /> Câu 18. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br /> A. mARN.<br /> B. tARN.<br /> C. rARN.<br /> <br /> D. ADN.<br /> <br /> Câu 19. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ<br /> thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây<br /> cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?<br /> A. AAAa × AAAa<br /> B. Aaaa × Aaaa<br /> C. AAaa × Aaaa<br /> D. AAaa × AAaa<br /> Câu 20. Ý nghĩa thực tiễn hoán vị gen là:<br /> A. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập<br /> C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST<br /> <br /> B. Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br /> D. Bảo đảm sự di truyền của từng nhóm tính trạng<br /> <br /> 2/4 - Mã đề 074<br /> <br /> Câu 21. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử,<br /> trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang xét<br /> là<br /> A. Ab/aB và 20 cM.<br /> B. AB/ab và 20 cM.<br /> C. Ab/aB và 40 cM.<br /> D. AB/ab và 40 cM.<br /> Câu 22. Thành tựu nào sau đây không phải của Moogan trong nghiên cứu di truyền<br /> A. Phát hiện ra quy luật hoán vị gen<br /> B. Phát hiện ra quy luật phân ly độc lập<br /> C. Phát hiện ra quy luật liên kết gen<br /> D. Phát biện ra quy luật liên kết với giới tính<br /> Câu 23. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br /> A. Tổng hợp phân tử ARN.<br /> B. Nhân đôi ADN.<br /> C. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br /> D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br /> Câu 24.Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây<br /> hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở<br /> F2 gồm<br /> A. 100% cây hoa đỏ<br /> B. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng<br /> C. 100% cây hoa trắng<br /> D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng<br /> Câu 25. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.<br /> B. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br /> C. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21<br /> D. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.<br /> Câu 26. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?<br /> A. Aa x aa.<br /> B. aa x aa.<br /> C. AA x AA.<br /> D. Aa x Aa.<br /> Câu 27. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực<br /> B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%<br /> C. Tần số hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp<br /> D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST<br /> Câu 28. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. 5'AXX3'<br /> B. 5'UGA3'<br /> C. 5'AGX3'.<br /> <br /> D. 5'AGG3'<br /> <br /> Câu 29. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo<br /> ra thể tứ bội có kiểu gen<br /> A. BBbbDDDd.<br /> B. BBBbDDdd.<br /> C. BBbbDddd.<br /> D. BBbbDDdd.<br /> Câu 30. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng<br /> A. Ở heo: XX - cái, XY – đực<br /> B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái<br /> C. Ở gà: XX - trống, XY – mái<br /> D. Ở người: XX – nữ, XY – nam<br /> Câu 31. Ở cây hoa cẩm tú, màu hoa biểu hiện thành các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ là do<br /> A. Sự tương tác giữa kiểu gen và nước<br /> B. Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ<br /> C. Sự tương tác giữa kiểu gen và độ pH của đất<br /> D. Sự tương tác giữa kiểu gen và ánh sáng<br /> Câu 32. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và<br /> Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc<br /> thể sau đây?<br /> A. AaaBbDdEe<br /> B. AaBbDEe<br /> C. AaBbEe<br /> D. AaBbDdEe<br /> Câu 33. Cho giao phấn giữa hai dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng với nhau, thu được F1 đều có hoa màu<br /> đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Biết không xảy ra<br /> đột biến. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi.<br /> A. Hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn.<br /> B. Một cặp gen di truyền liên kết với giới tính.<br /> C. Một cặp gen di truyền theo quy luật phân li.<br /> D. Hai cặp gen phân li độc lập và tương tác theo kiểu bổ sung.<br /> 3/4 - Mã đề 074<br /> <br /> Câu 34. Khi nói về NST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen<br /> B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y<br /> C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại độc lập<br /> D. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen<br /> Câu 35. Hiện tượng liên kết và hoán vị gen có điểm giống nhau là:<br /> A. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau<br /> B. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng<br /> C. Các gen nằm trên NST giới tính<br /> D. Các gen phân ly độc lập và tổ hợp tự do<br /> Câu 36. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ<br /> A. 12,5%.<br /> B. 75%.<br /> C. 50%.<br /> D. 25%.<br /> Câu 37. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (I). Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.<br /> (II). Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.<br /> (III). Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (IV). Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3<br /> Câu 38.) Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Xét phép lai (P):<br /> AaBbDDEe x aaBbDdEe. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1)<br /> 7<br /> 5<br /> (1) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br /> và<br /> 32<br /> 16<br /> 7<br /> 7<br /> (2) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br /> và<br /> 32<br /> 8<br /> (3) Số kiểu tổ hợp giao tử ; số loại kiểu gen và số kiểu hình lần lượt là: 64; 36; 8<br /> (4) Tỉ lệ kiểu gen có 2 alen lặn bằng tỉ lệ kiểu gen có 4 alen trội<br /> A. (2), (3)<br /> B. (1), (4)<br /> C. (2), (4)<br /> D. (1),(3)<br /> Câu 39. Thực chất của hiện tượng trao đổi chéo là:<br /> A. Trao đổi đoạn NST tương đồng<br /> B. Trao đổi đoạn NST không tương đồng<br /> C. Trao đổi đoạn Cromatic không cùng nguồn gốc (không cùng chị em)<br /> D. Trao đổi đoạn Cromatic cùng nguồn gốc (cùng chị em)<br /> Câu 40. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí<br /> thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?<br /> aB ab<br /> Ab aB<br /> AB Ab<br /> Ab aB<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ab ab<br /> ab aB<br /> ab ab<br /> ab ab<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 074<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2