intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa 10 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Sunshine_1 Sunshine_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

298
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa gồm các câu hỏi về: vai trò ngành công nghiệp điện lực, đặc điểm dân cư xã hội Trung Quốc, đặc điểm ngành công nghiệp Nhật Bản,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa 10 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1 (3.0 điểm): a. Trình bày vai trò của sản xuất công nghiệp. b. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Câu 2 (2.0 điểm): a. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp điện lực. b. Công nghiệp điện lực được phân bố tập trung ở các quốc gia nào? Vì sao? Câu 3 (3.0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thép của thế giới thời kì 1950 – 2003 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng 189 346 594 682 770 870 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thép của thế giới thời kì 1950 - 2003. b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng thép của thế giới thời kì 1950 - 2003. Câu 4 (2.0 điểm): Phân biệt điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung. __________________________
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Đáp án và biểu điểm Nội dung Biểu điểm Câu 1 a. Vai trò của sản xuất công nghiệp (3.0 đ) - Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế 0.25 - Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác, củng cố an ninh 0.25 quốc phòng - Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên 0.5 nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ - Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng thu nhập 0.5 b. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên là nhân tố quan 0.5 trọng cho sự phát triển và phân bố công nghiệp - Khoáng sản: Có ảnh hưởng trực tiếp đến quy mô, cơ cấu và sự 0.5 phân bố công nghiệp - Khí hậu, đất và nước: Có ảnh hưởng gián tiếp đến sản xuất công 0.25 nghiệp thông qua sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Rừng, biển: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế 0.25 biến và khai thác => Ảnh hưởng đến cơ cấu và phân bố sản xuất công nghiệp. Câu 2 a. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp điện lực. (2.0 đ) - Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại 0.25 - Là cơ sở đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kỹ thuật 0.25 - Đáp ứng nhu cầu của đời sống con người 0.25 b. Công nghiệp điện lực được phân bố tập trung ở các quốc gia nào? Vì sao? * Phân bố: - Công nghiệp điện lực phân bố tập trung ở các nước phát triển. 0.25 - Các nước có sản lượng điện lớn đứng đầu thế giới là: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, các nước EU, Nga,... 0.25 * Giải thích: - Do nhu cầu sử dụng điện của các nước công nghiệp lớn - Do ngành công nghiệp điện đòi hỏi vốn đầu tư lớn; trình độ 0.25 khoa học - kỹ thuật cao; lao động có trình độ, tay nghề. 0.5 Câu 3 a. Vẽ biểu đồ hình cột (3.0 đ) - Đảm bảo chính xác về số liệu, tỷ lệ, khoảng cách các năm 1.0 - Có tên biểu đồ 0.25 - Ghi số liệu trên đầu mỗi cột 0.25 b. Nhận xét và giải thích - Nhận xét: + Từ 1950 đến 2003 sản lượng thép của thế giới tăng liên tục 0.5 song không đều + Từ 1950 đến 1980: Tăng nhanh (dẫn chứng) 0.25 + Từ 1980 đến 2003: Tăng chậm hơn (dẫn chứng) 0.25 - Giải thích: + Do nhu cầu sử dụng thép của thế giới ngày càng tăng 0.25
  3. Nội dung Biểu điểm + Giai đoạn 1980 – 2003: Do có các nguồn vật liệu mới thay thế 0.25 nên nhu cầu sử dụng thép tăng chậm hơn giai đoạn trước Câu 4 Phân biệt điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung. (2.0 đ) Điểm công nghiệp Khu công nghiệp - Đồng nhất với một điểm dân - Có ranh giới rõ ràng, có vị trí 0.75 cư thuận lợi, không có dân cư sinh sống - Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm - Tập trung tương đối nhiều 0.75 gần nguồn nguyên – nhiên liệu các xí nghiệp, sản phẩm: Tiêu công nghiệp hoặc vùng dùng trong nước và xuất khẩu nguyên liệu nông sản - Không có mối liên hệ giữa - Các xí nghiệp có khả năng 0.5 các xí nghiệp hợp tác sản xuất cao, có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. Hướng dẫn chấm - Chấm đúng đáp án và biểu điểm - Học sinh có cách diễn đạt khác nhưng vẫn đảm bảo đúng ý thì vẫn cho điểm tối đa
  4. ĐỀ 1 Đề kiểm tra 1 tiết, học kì II Địa lí Khối 11, chương trình chuẩn Câu 1 (2 điểm) Trình bày ngành công nghiệp của Liên Bang Nga. Nêu những nguyên nhân ngành công nghiệp của Liên Bang Nga phát triển mạnh. Câu 2 (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá của của nhật bản qua các năm Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2003 Sản lượng cá (nghìn tấn) 11411,4 10356,4 6788,0 4988,2 4712,8 4596.2 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác cá của Nhật bản qua các năm. b. Nhận xét tình hình khai thác cá của Nhật bản qua các năm. c. Trình bày đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản Câu 3 (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 Toàn thế giới 12360,0 29357,4 40887,8 a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới. Từ kết quả đã tính nêu nhận xét đánh giá tỷ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới. b. Trình bày những đặc điểm dân cư - xã hội của Trung Quốc. ĐỀ 2 Đề kiểm tra 1 tiết, học kì II Địa lí Khối 11, chương trình chuẩn Câu 1 (2 điểm) Trình bày khái quát quá trình phát triển kinh tế Liên Bang Nga. Câu 2 (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 a. Nhận xét tình hình hoạt động của ngành thương mại của Nhật Bản. b. Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản, dân cư – lao động có ý nghĩa gì trong vấn đề phát triển kinh tế NB? Câu 3 (4 điểm) Cho bảng số liệu một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc (đơn vị %) Sản phẩm 1985 1995 2004 Than 100 160,1 170 Thép 100 202 580 Xi măng 100 326 664 Phân đạm 100 200 216 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 – 2004 b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. c. Trình bày những đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc.
  5. §Ò kiÓm tra 1tiÕt §Ò sè 1 M«n :§Þa líp 11 C©u 1: 4 ®iÓm Nªu ®Æc ®iÓm ngµnh c«ng nghiÖp Liªn Bang Nga. Nªu mèi quan hÖ ViÖt - Nga trong bèi c¶nh quèc tÕ míi.ViÖt Nam vµ Liªn Bang Nga ®· hîp t¸c víi nhau trong nh÷ng ngµnh c«ng nghiÖp nµo? C©u 2:2 ®iÓm T¹i sao nh÷ng ®Æc tÝnh cÇn cï, cã tinh thÇn tr¸ch nhiÖm cao, coi träng gi¸o dôc ®· trë thµnh ®éng lùc quan träng trong viÖc ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ NhËt B¶n. C©u 3: 4 ®iÓm Cho b¶ng sè liÖu sau: S¶n l­îng mét sè s¶n phÈm c«ng nghiÖp cña Liªn Bang Nga S¶n phÈm N¨m 1995 N¨m 2005 DÇu má( triÖu tÊn) 305.0 470.0 Than (triÖu tÊn) 270.8 298.3 §iÖn (tØ kwh) 876.0 953.0 GiÊy (triÖu tÊn) 4.0 7.5 ThÐp (triÖu tÊn) 48.0 66.3 a) H·y vÏ biÓu ®å thÓ hiÖn s¶n l­îng mét sè s¶n phÈm c«ng nghiÖp cña Liªn Bang Nga qua n¨m1995 vµ 2005 b) Tõ biÓu ®å ®· vÏ rót ra nhËn xÐt cÇn thiÕt. -HÕt- §Ò kiÓm tra 1tiÕt §Ò sè 2 M«n :§Þa líp 11 C©u 1: 4®iÓm Nªu ®Æc ®iÓm ngµnh c«ng nghiÖp NhËt B¶n.Chøng minh r»ng NhËt B¶n cã ngµnh c«ng nghiÖp ph¸t triÓn cao. C©u 2: 2 ®iÓm Tr×nh bµy nh÷ng thµnh tùu kinh tÕ cña Liªn Bang Nga tõ sau n¨m 2000. C©u 3 :4 ®iÓm Cho b¶ng sè liÖu sau: Gi¸ trÞ xuÊt, nhËp khÈu cña NhËt B¶n qua c¸c n¨m §¬n vÞ: TØ USD N¨m 1990 1995 2000 2001 2004 XuÊt khÈu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 NhËp khÈu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 C¸n c©n th­¬ng m¹i 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 a) H·y vÏ biÓu ®å thÓ hiÖn gi¸ trÞ xuÊt, nhËp khÈu cña NhËt B¶n qua c¸c n¨m b) NhËn xÐt vÒ ho¹t ®éng kinh tÕ ®èi ngo¹i cña NhËt B¶n qua c¸c n¨m - HÕt -
  6. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN:ĐỊA I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN: (3điểm) 1.Đưa các thông tin dưới đây vào các ô trống rồi vẽ các mũi tên để hoanh thành sơ đồ: a.Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, suy giảm môi trường b.Khai thác khoáng sản bất hợp lí c.Rừng bị chặt phá, đất đai bị thoái hóa d.Khoáng sản cạn kiệt e.Nhu cầu chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác 2.Khoanh tròn ý đúng : Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ đã “không”: a.Làm xuất hiện nhiều ngành mới có hàm lượng kĩ thuật cao b.Làm thai đổi cơ cấu lao động xã hội c.Làm xuất hiện hai nhóm nước:phát triển & đang phát triển d.Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức Câu 2. Nền kinh tế châu phi đang phát triển theo chiều hướng tích cự, nguyên nhân là do: a.Việc khai thác và sử dụng TNTN đã hợp lí hơn b.Đã kiểm soát được tốc độ gia tăng dân số c.Tình trạng xung đột sắc tộc đã được hạn chế d.Đã có những chính sách phát triển kinh tế hiệu quả hơn. Câu 3. Vấn đề nào dưới đây “không phải” của mĩ la tinh? a.Một bộ phận lớn dân cư trong tình trạng đói nghèo b.Dân cư đang già hóa nhanh chóng c.Chế độ chiếm hữu ruộng đát bất bình đẳng d.Bùng nổ đô thị tự phát Câu 4. Nuyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á là: a.Tập trung quá nhiều tôn giáo trong một vùng đất không lớn b.Mâu thuẫn trong việc giải quyết các vấn dề kinh tế c.Tranh giành đất đai d.Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí – chính trị quan trọng của khu vực II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HAI NHÓM NƯỚC, NĂM 2004 Nhóm nước GDP phân theo khu vực kinh tế Khu vựcI Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 a.Vẽ biểu đồ. b.Nguyên nhân cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của 2 nhóm nước c.Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của 2 nhóm nước. Câu 2. Chứng minh: hiện nay trên thế giới, bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển, sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển. HẾT VĂN TRỌNG 11A6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2