intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Phong Xuân 2011-2012 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

164
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những câu hỏi trắc nghiệm có trong đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa Lí lớp 9 của THCS Phong Xuân 2011-2012 (kèm đáp án) giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập, củng cố kiến thức hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Phong Xuân 2011-2012 (kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT - HK I - NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Địa lý -Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm) 1. Người Việt sống chủ yếu ở: a. Đồng bằng, trung du và duyên hải c. Vùng trung du và đồi núi. b. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu d. Vùng duyên hải 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta triển khai từ a. Năm 1975 c. Năm 1996 b. Năm 1986 d. Năm 2000 3. Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn để xuất khẩu, nguyên nhân quan trọng nhất là Tính cần cù lao động của nhân dân b. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước c. Thời tiết thuận lợi nhiều năm d.Diện tích trồng lúa tăng lên 4. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là: a. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. c. Công nghiệp dệt may b. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. d. Công nghiệp điện. 5. Ngành vận tải có khối lượng hàng hố vận chuyển lớn nhất là: a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đường sông d. Đường biển 6. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do: a. Tăng tự nhiên c. Tuổi thọ cao. b. Tăng cơ giới. d. Tỉ suất tử giảm PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích? (2,0 điểm) 2. Nêu những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta? (2,0 điểm) 3. Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng nước ta, năm 2002 (nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta (1.5 điểm). b. Nêu nhận xét (1.5 điểm)
  2. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT - HK I - NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Địa lý -Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang) A/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b b a b a B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích a/ Dân cư nước ta phân bố không đều ( 2,25 đ) + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.( 0,5 đ) + Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (khoảng 74% dân số sinh sống ở nông thôn) ( 2,25 đ) b/ Giải thích: + Vì vùng đồng bằng ven biển có điều kiện sinh sống thuận lợi, dễ dàng cho giao l ưu phát tri ển sản xuất. Miền núi và trung du là nơi điều kiện sản xuất còn gặp nhiều khó khăn nh ư đi l ại khó khăn, thiếu nước... ( 0,5 đ) + So về quy mô diện tích và dân số nước ta thì số thành thị còn ít nên chưa thu hút được nhiều thị dân, do đó tỉ lệ dân thành thị còn ít so với dân sống ở nông thôn ( 0,5 đ) Câu 2 Nêu những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta a/ Thành tựu: - Tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc (0,5 điểm) - Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Đã hình thành một số ngành trọng điểm như dầu khí, điện, chế biến lương thực, thực phẩm... (0,5 điểm). - Sự phát triển của ngành sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu thúc đẩy ngoại thương & đầu tư nước ngồi (0,5 điểm) - Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực & tồn cầu, nước ta đã tr ở thành thành viên c ủa WTO (0,5 điểm) Câu 3 Qui đổi số liệu (1,5 điểm) Vẽ đúng biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta, có tên biểu đồ, chú giải (1,5 điểm) Nêu nhận xét (1,5 điểm)
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung)/Mức độ T TN TL TN TL TL nhận thức N I. Địa lí dân cư C1 Trình bày được C6 Phân bố dân tình hình phân Giải thích đặc cư bố dân cư ở điểm phân bố nước ta dân cư nước ta 5% TSĐ =0,5 TSĐ 50%=1,0 TSĐ 50%=1,0 = 0,5điểm điểm điểm =0,5điểm điểm C2 II Địa lí kinh tế Biết những thành tựu trong 1. Sự phát triển phát triển kinh kinh tế Việt tế Việt Nam Nam TSĐ =0,5 TSĐ 100%= 2,0 22,5%=2,25Đ điểm điểm 2. Ngành nông nghiệp C3 22,5%TSĐ =0,5 điểm =2,25điểm 3. Ngành lâm Vẽ đúng biểu nghiệp, thủy đồ cơ cấu các sản loại rừng nước ta, có tên biểu đồ, chú giải Nêu nhận xét 22,5%TSĐ TSĐ 100%=3,0 =2,25điểm điểm 4. Ngành công C4 nghiệp 5% TSĐ =0,5 = 0,5điểm điểm 5. Ngành dịch C5 vụ = 0,5 điểm Tổng số câu TSĐ: 10điểm 2,0 3,0 điểm 1,0 điểm 1,0điểm 3,0 điểm 100% điểm 30% 10% 10% 30% 20%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2