intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Hoàng Diệu

Chia sẻ: Nguyễn Thu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

553
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Hoá 10 nâng cao đến đâu. Mời bạn tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao của trường THPT Hoàng Diệu để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Hoá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Hoàng Diệu

  1. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) HOÀNG DIỆU MÔN: HÓA 10 NC Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 I. TRẮC NGHIỆM (6Đ) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:     Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là: 2s2 2p3 A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N Câu 2: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. Cl (Z=17) B. Na (Z=11) C. F (Z=9) D. K (Z=19) Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.
  2. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tố X? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Câu 4: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s2 2s2 2p63s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3p1 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 Câu 5: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d54s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 6: Đồng có 2 đồng vị là 63 29 Cu và 65 29 Cu , oxi có 3 đồng vị là 16 O 8 , 17 8 O , 18 O 8 . Có bao nhiêu loại phân tử đồng (II) oxit tạo thành? A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Prôton và nơtron B. Electron, prôton và nơtron C. Prôton và electron. D. Electron nơtron.
  3. Câu 8: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp K B. Lớp N C. Lớp L D. Lớp M Câu 9: Các obitan trong một phân lớp: A. có mức năng lượng khác nhau và khác nhau về sự định hướng trong không gian. B. có cùng mức năng lượng và cùng sự định hướng trong không gian. C. có mức năng lượng khác nhau và cùng sự định hướng trong không gian. D. có cùng mức năng lượng và khác nhau về sự định hướng trong không gian Câu 10: Trong tự nhiên Iriđi có 2 đồng vị là 191 77 Ir và 193 77 Ir. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Iriđi là 192,22. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị Ir là: 191 77 A. 61. B. 35 C. 39 D. 77 Câu 11: Nguyên tố X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron của X ở trạng thái cơ bản: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
  4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li? A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2 Câu 13: Ở 200C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au (cho Au=196,97): A. 1,595. 10-8cm B. 1,44.10-8cm C. 1,345.10-8cm D. 1,009.10-8cm Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại? A. D (Z=7) B. B (Z=9) C. A (Z=17) D. C (Z=35) Câu 15: Nguyên tố Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tố Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất? A. 5 B. 7 C. 17 D. 2 II. TỰ LUẬN (4Đ)
  5. Câu 1: (2đ) Anion X2-, cation M2+ đều có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p63s23p6. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X, M. b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử, ion nào ? Câu 2: (1đ) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109 Ag chiếm 44%. Xác định số khối của đồng vị còn lại? Câu 3: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
  6. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
  7. …………………………… …………………………… …………………………… ……………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
  8. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) HOÀNG DIỆU MÔN HÓA 10 NC Mã đề thi 152 I. TRẮC NGHIỆM (6Đ) Câu 1: Anion X2- có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Tìm cấu hình electron của nguyên tử X A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tố X? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Câu 3: Nguyên tử X có 3 lớp e với phân lớp electron ngoài cùng có 6e, số hiệu nguyên tử Z là: A. 28. B. 18. C. 8. D. 16.
  9. Câu 4: Cho 4 nguyên tố K (Z=19), Mn (Z = 25), Cu (Z= 29), Cr (Z=24). Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1? A. K; Mn; Cu.B. K; Cu; Cr. C. K; Mn; Cr. D. Mn; Cu; Cr. Câu 5: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình electron đúng của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3 Câu 6: Số obitan nguyên tử và số electron tối đa của lớp M (n=3) tương ứng là: A. 9, 27 B. 9, 18 C. 6, 18 D. 6, 12 Câu 7: Khái niệm nào sau đây chưa đúng: A. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. B. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. C. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp. D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
  10. Câu 8: Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của Clo cần bao nhiêu electron nữa để bão hòa? A. 11 B. 5 C. 7 D. 1 Câu 9: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Câu 10: Ở 200C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au (cho Au=196,97): A. 1,44.10-8cm B. 1,595. 10-8cm C. 1,345.10-8cm D. 1,009.10-8cm Câu 11: Trong nguyên tử các bon, 2 electron 2p được phân bố trên 2obitan p và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Được áp dụng là nhờ: A. Nguyên lý bền vững B. Quy tắc Hund C. Cả A và C là đúng D. Nguyên lý Pau li
  11. Câu 12: Giả sử trong tự nhiên Mg có 2 đồng vị bền là: 24 12 Mg và 25 12 Mg . Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,31. Hỏi % đồng vị 24 12 Mg và % đồng vị 25 12 Mg lần lượt là giá trị nào sau đây? A. 69% và 31% B. 31% và 69% C. 72% và 28% D. 28% và 72% Câu 13: Liti có 2 đồng vị: 7 Li , 6 Li . Clo có 2 đồng vị: 35 Cl , 37 Cl . Có bao nhiêu loại phân tử liti clorua khác nhau? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:      Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là: 2s2 2p5 A. 5, B B. 7, N C. 9, F D. 8, O Câu 15: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. Số khối. B. Số khối A và số Z C. NTK của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử Z. II. TỰ LUẬN (4Đ)
  12. Câu 1: (2đ) Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B . b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử, ion nào ? Câu 2: (1đ) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79zR chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị còn lại? Câu 3: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử A. ----------------------------- ----------- HẾT ---------- …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
  13. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
  14. …………………………… …………………………… …………………………… ……………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2