intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

908
lượt xem
106
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 (Kèm đáp án) này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: đơn chất, hợp chất, phân tử, hóa trị,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA SỐ 1 Môn: Hoá học – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I/ Ma trận đề: Biết Hiểu Vận Tổng Tổng dụng(1) số điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu Nguyên tử 3.1,2,3 0,75đ 3c 0,75đ NTHH 5 1đ 1c 1đ Đơn chất, hợp chất – Phân 1.1 0,5đ 1.2 0,5 3c 1,25đ tử 3.4 0,25 CTHH 2.1 1đ 2.2b,c 1,5đ 4c 3đ 2.2a 0,5 Hóa trị 4 1đ 6.1.2 1đ 6c 4đ 7.1.2 1đ 8 1đ Tổng số câu 4c 8c 5c 17c Tổng điểm 3đ 4đ 3đ 10đ II/ Đề kiển tra: 1. (1đ) 1.1. Đơn chất là gì? 1.2. Chất nào là đơn chất trong các chất có công thức hoá học sau: Br2, N2O, Ba, NH3. 2. (3đ) 2.1. Nêu ý nghĩa của công thức hoá học. 2.2. Công thức của chất oxit sắt từ là Fe3O4 Hãy cho biết: a. Oxit sắt từ do những nguyên tố hoá học nào tạo nên? b. Số nguyên tử của từng nguyên tố hoá học trong 1 phân tử oxit sắt từ? c. Tính phân tử khối của oxit sắt từ. 3. (1đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học hoặc công thức hoá học để diễn đạt các ý sau: 3.1. Một nguyên tử hiđro 3.3. Ba nguyên tử nhôm 3.2. Hai nguyên tử cacbon 3.4. Bốn phân tử oxi 4. (1đ)Hãy cho biết hoá trị của các nguyên tố sau: Hiđro, Oxi, Clo. Người ta quy ước lấy nguyên tố nào làm đơn vị hoá trị? 5. (1đ) Tám nguyên tử của nguyên tố X nặng bằng 7 nguyên tử của nguyên tố đồng. Hãy tính toán để cho biết tên và kí hiệu hoá học của X? 6. (1đ) Tính hoá trị của: 6.1. Nguyên tố S trong hợp chất SO2 6.2. Nhóm nguyên tử CO3 trong hợp chất K2CO3 biết K(I) 7. (1đ) Lập công thức hoá học của hợp chất gồm:
  2. 7.1. Al(III) và S(II) 7.2. Mg(II) và nhóm SO4(II) 8. (1đ) Từ hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử đã biết ở những câu trên. Hãy cho biết công thức hoá học nào sau đây viết sai? Al3(SO4)2, KO2, H2S .Sửa lại cho đúng. (Cho Fe = 56, O = 16, Cu = 64) III/ Đáp án: Câu Ý Nội dung Điểm 1 1.1 - Định nghĩa đúng (0,5đ) 1.2 - Nêu được 1 đơn chất (0,5đ) 1.1 - Nêu được ý nghĩa của CTHH (1,5đ) 1.2a - Nêu được mỗi ý đúng a (0,5đ) 2 1.2b - Nêu được mỗi ý đúng b (0,5đ) 1.2c - Nêu được mỗi ý đúng c (0,5đ) 3.1 H (0,25đ) 3.2 2C (0,25đ) 3 3.3 3Al (0,25đ) 3.4 4O2 (0,25đ) 4 H(I), O(II), Cl(I) (1đ) - quy ước lấy H(I) làm đơn vị hoá trị 5 8X = 7 .64 → X = 56 → X là Fe (1đ) 6 6.2 SO2 → a.1 = II.2 → a = IV (0,5đ) 6.1 1.2 = b. 1 → b = II (0,5đ) 7.1. AlxSy → III.x = II.y→ x: y = 2: 3 → chọn x = 2; y = 3 → (0,5đ) 7 CTHH của h/c là Al2O3 7.2. Mgx(SO4)y → II.x = II.y→ x: y = 1: 1 → chọn x =1; y = 1 (0,5đ) → CTHH của h/c là MgSO4 8 Al3(SO4)2 → III.3 ≠ II.2 → CTHH sai → sửa lại ... (1đ) Al2(SO4)3 KO2 → I.1 ≠ II.2 → CTHH sai → sửa lại ... K2O H2S → I.2 = II.1 → CTHH đúng II/ Đáp án:
  3. Câu Ý Nội dung Điểm 1 1.1 Hiện tượng vật lý 0,25đ 1.2 Hiện tượng hóa học 0,25đ 1.3 Hiện tượng hóa học 0,25đ 1.4 Hiện tượng hóa học 0,25đ 2 2.1 Phát biểu định luật đúng; giải thích đúng định luật 2đ 2.2 Natri cacbonat + axit clohiđric→ natriclorua + cacbon 1đ đioxit + nước 2.3 mcacbon đioxit = m natri cacbonat + m axit clohiđric – m 1đ natri clorua – m nước = 53+ 36,5- 58,5- 9 = 22( gam) 3 3.1 Nêu đúng các bước lập 1đ 3.2a Lập PTHH đúng; nêu đúng tỷ lệ 0,75đ 3.2b Lập PTHH đúng; nêu đúng tỷ lệ 0,75đ 3.2c Lập PTHH đúng; nêu đúng tỷ lệ 0,75đ 3.2d Lập PTHH đúng; nêu đúng tỷ lệ 0,75đ 4 - Lý luận để biết hoá trị của Ca và PO4 dựa vào các công 0,5đ thức CaO và H3PO4 từ đó viết công thức đúng Ca3(PO4)2 - Cân bằng pứ đúng 0,5đ
  4. PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG Môn: Hóa học - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Thông Vận dụng Vận dụng NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết TỔNG SỐ hiểu (1) (2) Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Đơn chất – hợp chất Câu 1: 1,5 điểm CHƯƠNG I: 1,5 điểm Công thức hóa học Câu 2: Câu 1: CHẤT – 1 điểm 1 điểm NGUYÊN Câu 3: Câu 2: 5 điểm 0,5 điểm 1 điểm TỬ - PHÂN Câu 3: TỬ 1,5 điểm Hóa trị Câu 4: Câu 5: 3,5 điểm 3 điểm 0,5 điểm TỔNG CỘNG 3 điểm 3,5 điểm 3 điểm 0,5 điểm 10 điểm
  5. PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG Môn: Hóa học - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2,5 điểm) a/ Viết các CTHH của các hợp chất sau:  Khí clo được tạo bởi 2Cl  Nước được tạo bởi 2H, 1O  Axit clohydric được tạo bởi 1H, 1Cl  Nhôm b/ Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất vì sao? Câu 2: (2 điểm) Công thức hóa học của một chất cho ta biết được những gì? Minh họa với chất BaSO4 Câu 3: (2 điểm) Các cách viết sau đây có ý nghĩa gì: 2N, 3Br2, KCl Câu 4: (3 điểm) Lập CTHH của các hợp chất theo hóa trị: a/ C (IV) và O (II) b/ Ca (II) và nhóm NO3 (I) Tính phân tử khối của các chất trên Câu 5: (0,5 điểm) Công thức nào sau đây viết sai: K2O, Fe(OH)3, NaO, CaO Hãy sửa lại công thức hóa học viết sai Ba = 137, S = 32, O = 16, C = 12, Ca = 40, N = 14 --------------HẾT------------------
  6. PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG Môn: Hóa học - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM a/ Viết các CTHH của các hợp chất sau:  Khí clo: Cl2 0,5 điểm  Nước được tạo bởi 2H, 1O: H2 O 0,5 điểm  Axit clohydric được tạo bởi 1H, 1Cl: HCl 0,5 điểm 1  Nhôm: Al b/ 0,5 điểm - Đơn chất là: Cl2 và Al vì được tạo ra từ một nguyên tố hóa học 0,5 điểm - Hợp chất: H2O, HCl vì được tạo bởi hai nguyên tố hóa học trở lên Công thức hóa học của một chất cho ta biết: - Nguyên tố tạo ra chất - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất đó - Phân tử khối 1 điểm 2 Ví dụ: BaSO4 - Do nguyên tố Bari, lưu huỳnh, oxi tạo thành - Có 1 Ba, 1S, 4O trong phân tử - Phân tử khối: 1 điểm 137 + 32 + 4 x 16 = 197 đ.v.C Các cách viết sau có ý nghĩa: - 2N: + 2 nguyên tử N 0,5 điểm 3 - 3Br2: + 3 phân tử Brom 0,5 điểm - KCl: + Công thức hóa học của muối kali clorua 1 điểm + 1 phân tử muối kali clorua (KCl) Lập CTHH theo hóa trị của các hợp chất sau: a/ C(IV) và O(II): - Gọi công thức chung: CxOy - Áp dụng quy tắc hóa trị: X x a = Y x b - Chuyển thành tỷ lệ: 4 X = b = II = 2 = 1 Y a IV 4 2 X = 1 Y = 2 - Vậy CTHH là CO2 1 điểm Phân tử khối : 12 + 2 x 16 = 44 đ.v.C 0,5 điểm b/ Ca(II) và NO3 (I):
  7. - Gọi công thức chung: Cax(NO3)y - Áp dụng quy tắc hóa trị: X x a = Y x b - Chuyển thành tỷ lệ: X = b = I = 1 Y a II 2 X = 1 Y = 2 - Vậy CTHH là Ca(NO3)2 1 điểm Phân tử khối : 40 + (14 + 16 x 3) x 2 = 164 đ.v.C 0,5 điểm 5 Công thức hóa học viết sai là : NaO viết lại là Na2O 0,5 điểm
  8. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG- HUẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 -TIẾT 16 Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng mức cao hơn Câu 1 Câu 2 1,Chất 2,0 đ (1đ) (1 đ) 20% 2, Nguyên tử - Câu 3 Câu 6 3,0 đ Nguyên tố hóa học (2đ) (1 đ) 30% 3, Đơn chất -hợp Câu 7 1,5đ chất –phân tử (1,5đ) 15% Câu 4 Câu 5 3,5 đ 4, CTHH - Hóa trị (1,5 đ) (2đ) 35% Biết: 25% Hiểu: 40% Vận dụng: 35%
  9. Họ và tên: ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Điểm : …… Môn: HOÁ . Lớp 8/ . ĐỀ A Câu 1: (1,5 điểm) Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Trong các chất dưới đây, hãy cho biết đâu là chất tinh khiết đâu là hỗn hợp: khí nitơ, muối ăn, không khí, nước ao, hơi nước, sữa? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu phương pháp tách rượu tinh khiết từ rượu loãng. Câu 3: (1,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 40 trong đó số hạt proton chiếm 32,5%. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X, cho biết X là nguyên tố nào? b. Tìm nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton ≈ khối lượng nơtron ≈1,013 đvC. c. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.10-23 gam và C= 12 đvC. Câu 4: (1,5 điểm) Trong các công thức hoá học sau: SO4, CaCl2, FeCl3, Ba(CO3)3. Chỉ rõ công thức nào đúng? Công thức nào sai? Sửa lại các công thức viết sai. Câu 5: (2 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. S (VI) và O b. Ca và nhóm NO3 - Các công thức hoá học trên cho biết điều gì? - Tính khối lượng thực (Phân tử khối) của các phân tử trên. Câu 6: (1 điểm) Biết rằng 8 nguyên tử của nguyên tố Magie nặng bằng 6 nguyên tử của nguyên tố X. Hãy viết tên và kí hiệu của nguyên tố X. Câu 7: (1,5 điểm) Một hợp chất A được tạo nên từ nguyên tố Natri và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị II. Phân tử A nặng hơn phân tử Cl2 2 lần và nguyên tố oxi chiếm 45,08% về khối lượng của A. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất A? (Cho: S = 32; O = 16; Ca = 40; N = 14; Mg = 24; Cl = 35,5) BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  10. Họ và tên: ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Điểm: …… Môn: HOÁ . Lớp 8/ . ĐỀ B Câu 1: (1,5 điểm) Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Trong các chất dưới đây, hãy cho biết đâu là chất tinh khiết đâu là hỗn hợp: khí clo, đường saccarozơ, không khí, nước sông, hơi nước, betong. Câu 2: (1,0 điểm) Nêu phương pháp tách nước cất từ nước máy. Câu 3: (1,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 40 trong đó số hạt nơtron chiếm 35%. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X, cho biết X là nguyên tố nào? b. Tìm nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton ≈ khối lượng nơtron ≈1,013 đvC. c. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.10-23 gam và C= 12 đvC. Câu 4: (1,5 điểm) Trong các công thức hoá học sau: CO4, Al2O3, FeCl2, Ca(SO4)3. Chỉ rõ công thức nào đúng? Công thức nào sai? Sửa lại các công thức viết sai. Câu 5: (2 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. Si (IV) và O b. Ba và nhóm NO3 - Các công thức hoá học trên cho biết điều gì? - Tính khối lượng thực của các phân tử trên. Câu 6: (1 điểm) Biết rằng 5 nguyên tử của nguyên tố Magie nặng bằng 3 nguyên tử của nguyên tố X. Hãy viết tên và kí hiệu của nguyên tố X. Câu 7: (1,5 điểm) Một hợp chất B được tạo nên từ nguyên tố Kali và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị III. Phân tử B nặng hơn phân tử Na2CO3 2 lần và nguyên tố oxi chiếm 30,19% về khối lượng của B. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất B? (Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; Si = 28; N = 14; Ba= 137; Mg = 24) BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐỀ A Câu 1: (1,5 điểm) Chất tinh khiết Hỗn hợp - Không lẫn chất nào khác - Nhiều chất trộn lẫn vào nhau - Có tính chất nhất định, không đổi - Có tính chất thay đổi tùy thuộc các chất thành phần khí clo, hơi nước đường saccarozơ, không khí, nước sông, , betong. Câu 2: (1,0điểm) Câu 3: ( 1,5 điểm) a. Số n: 40.35% = 14 => Số p = số e = (40 – 14) : 2 = 13 => X là Al 0,5đ b. X = (13+14)1,013 = 27,35 đvC 0,5đ 23 1,9926.10 c. mX = .27, 35  4,54.1023 g 0,5đ 12 Câu 4: (1,5 điểm) - Công thức đúng: Al2O3, FeCl2 0,5 đ - Công thức sai: CO4, , Ca(SO4)3 0,5 đ - Sửa lại các công thức viết sai: CO2, CO, CaSO4 0,5 đ Câu 5: (1,5 điểm) - Lập đúng mỗi công thức: 0,5 đ - Nêu đúng ý nghĩa mỗi công thức: 0,25 đ Câu 6: (1,0 điểm) 8Mg = 6X => 8.24 = 6X => X = 32 => X là nguyên tố Lưu huỳnh, kí hiệu: S Câu 7: (1,5 điểm) CTHH của hợp chất A : Na2XOy 0,5 đ A = 2Cl2 => A = 2.71 = 142 Khối lượng nguyên tố oxi: 45,08%.142 = 64 đvC 0,5 đ => Số nguyên tử oxi: y = 64:16 = 4 nguyên tử. Na2XO4= 23.2 + X + 16.4 = 142 => X = 32 => X là nguyên tố S 0,5 đ => CTHH của A là Na2SO4 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐỀ B Câu 1: (1,5 điểm) Chất tinh khiết Hỗn hợp - Không lẫn chất nào khác - Nhiều chất trộn lẫn vào nhau - Có tính chất nhất định, không đổi - Có tính chất thay đổi tùy thuộc các chất thành phần khí nitơ, hơi nước muối ăn, không khí, nước ao, sữa Câu 2: (1,0điểm) Câu 3: ( 1,5 điểm) a. Số p = số e = 32,5%. 40 = 13 hạt => số n: 40 - 13.2 = 14 => X là Al 0,5đ b. X = (13+14)1,013 = 27,35 đvC 0,5đ 1,9926.1023 c. mX = .27, 35  4,54.1023 g 0,5đ 12 Câu 4: (1,5 điểm) - Công thức đúng: CaCl2, FeCl3 0,5 đ - Công thức sai: SO4, Ba(CO3)3 0,5 đ - Sửa lại các công thức viết sai: SO2, SO3, BaCO3 0,5 đ Câu 5: (1,5 điểm) - Lập đúng mỗi công thức: 0,5 đ - Nêu đúng ý nghĩa mỗi công thức: 0,25 đ Câu 6: (1,0 điểm) 5Mg = 3X => 5.24 = 3X => X = 40 => X là nguyên tố Canxi, kí hiệu: Ca Câu 7: (1,5 điểm) CTHH của hợp chất A : K3XOy 0,5 đ B = 2Na2CO3 => B = 2.106 = 212 Khối lượng nguyên tố oxi: 30,19%.212 = 64 đvC 0,5 đ => Số nguyên tử oxi: y = 64:16 = 4 nguyên tử. K3XO4= 39.3 + X + 16.4 = 212 => X = 31 => X là nguyên tố P 0,5 đ => CTHH của A là K3PO4
  12. ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 TIẾT 16 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THCS Phong Hòa KIỂM TRA Họ tên:……………………… Môn: Hóa học Lớp: 8 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng: Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có hạt: A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Proton và nơtron Câu 2: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng? A. Fe, S2, N2, P B. Cu, S , Cl2, H2 C. K, N, Cl2, O2 D. Mg, Na, P, C2 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A. H2O, CuO, H2SO4, HCl B. HCl, Zn, KClO3,Cu. C. H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D. Al, S, H2S, NaCl. Câu 4 : Trong công thức AlxOy, các chỉ số x, y lần lượt là : A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 2 và 3 D. 3 và 2 Câu 5: Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6 : Nhóm các CTHH nào sau đây viết đúng : A. Ba3(PO4)2; CaOH B. FeO, CuCl3. C. NaCl; Fe2O3. D. HCl; HCO3. II. Tự luận: (7,0điểm). Câu 1: (1,0điểm) xác định hóa trị của Na, Al trong hợp chất : a. NaOH b. Al2O3 Câu 2 : (1,0điểm) Các cách viết sau chỉ ý gì? 5H2, 3O, 4CaO, 2O2 Câu 3: (2,0điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a. Ba ( II) và O (II) b. Fe(III) và SO4(II) 1 Câu 4: (1,5điểm) Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 2 nguyên tử khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học.( Biết Z là nguyên tố oxi ) Câu 5: (1,5điểm) Phân tử của hợp chất A được tạo nên từ 2 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối của lưu huỳnh. Viết công thức hóa học của hợp chất? Cho biết: Ba = 137, Fe= 56, S= 32, O= 16, Cu= 64, C= 12 ( đvC )
  13. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 TIẾT 16 Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Tổng Chủ đề Nguyên tử- C1 C5 2 Nguyên tố hóa học 0,5 0,5 1 Đơn chất C2,3 C4 3 hợp chất- phân tử 0,5 1,5 2,5 C2 C5 2 Công thức hóa học 1 1,5 2,5 C6 C1,3 C4 4 Hóa trị (a,b) 0,5 3 0,5 4 2 4 2 3 11 Tổng 1 2,5 3 3,5 10
  14. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3 đ) . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A C B C II . Tự luận : 7 điểm Câu 1(1 điểm) a. Gọi x là hóa trị của Na→NaxOHI Theo quy tắc hóa trị ta có: x.1=1.I →x=1.I/1=I Vậy hóa trị của Na là I 0,5đ b. Tương tự 0,5đ Câu 2:(1 điểm) - 5 phân tử hiđro 0,25đ - 3 nguyên tử oxi 0,25đ - 4 phân tử canxioxit 0,25đ - 2 phân tử oxi 0,25đ Câu 3(2 điểm) a. Gọi x,y lần lượt là chỉ số của Ba và O Theo QTHT ta có: x.II=y.II→x/y=II/II→x=1, y=1→Vậy CTHH của hợp chất là BaO 0,5đ PTK= 137.1+16.1= 153đvC 0,5đ b. Gọi x,y lần lượt là chỉ số của Fe và (SO4) Theo QTHH ta có:x.III=y.II→x/y=II/III→x=2, y=3 →Vậy CTHH của hợp chất là Fe2(SO4)3 0,5đ PTK= 56.2+(32.1+16.4)3=400đvC 0,5đ Câu 4:(1,5 điểm) Y=1,5Z→Y= 1,5.16=24 0,75đ X=1/2Y→X=1/2.24=12. Vậy X là Cacbon , KHHH :C 0,75đ Câu 5: (1,5 điểm) R2O3=5S=5.32=160đvC 0,5đ 2R+16.3=160 0,5đ →R=160-48/2=56 0,25đ Vậy CTHH của hợp chất là Fe2O3 0,25đ
  15. PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Phú Thanh Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ kiến thức kĩ năng Biết Hiểu Vận dụng Vận Nội dung Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dụng cao Chất - vật 1 (0,5đ) 0,5đ thể 5% Nguyên tử - 2 (0,5đ) 5 (0,5đ) 3b 3c (1đ) 3đ Phân tử (1đ) 30% Nguyễn tố hóa học Đơn chất - 3 (0,5đ) 1 3a 3đ Hợp chất (1,5đ) (1đ) 30% Hóa trị - 4 (0,5đ) 2 5 (0,5đ) 3,5đ Công thứ (2,5đ) 35% hóa học Tổng 25% 35% 30% 10% 100%
  16. PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Phú Thanh Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm: 3điểm Hãy khoanh tròn câu đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Chất nào sau đây được xem là tinh khiết A. Nước suối B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước đá Câu 2: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2H, 1Svà 40 A. 80 B. 95 C. 70 D. 98 Câu 3: Trong số các chất dưới đây, chất nào là đơn chất A. Khí hidro B. Al2O3 C. CO2 D. FeCl2 Câu 4: Công thức hóa học viết sai là: A. K2O B. Al2O3 C. CO3 D. FeCl2 Câu 5: Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hidro. Vậy khí đó là: A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic Câu 6: Biết Al có hóa trị III và nhóm SO4 có hóa trị II. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất này. A. AlSO4 B. Al2SO4 C Al2(SO4)3 II. Tự luận: 7 điểm Câu 1: Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Nguyên tử khối là gì? Cho ví dụ? Câu 2: Cho các hợp chất sau: a. Caxi sunfat tạo bởi 1Ca, 1S. 4O b. Axit cacbonic tạo bởi 2H, 1C và 3O Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên? Câu 3: Phân tử A gồm hai nguyên tố X và O , trong đó hai nguyên tử X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
  17. PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Phú Thanh Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM . I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng (0,5đ) 1 2 3 4 5 6 B D A C A C II. Tự luận: 1. - Định nghĩa đúng và cho ví dụ đúng của mỗi ý là 0,5đ 2 a. - CTHH đúng: CaSO4 - Có 3 nguyên tố tạo nên chất là Ca, S, O tạo nên - Có 1 nguyên tố canxi, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử - Phân tử khối: 4O + 32 + 16 x 4 Đúng những ý trên tổng cộng: 1,25đ b. Tương tự: 1,25đ 3. a) A là hợp chất vì do 2 nguyên tố là X và oxi tạo nên (1đ) PTK A b) = 31 (1đ) PTK H 2 PTK A = 31 x PTK H 2 = 31 x 2 = 62 đvc c) Gọi a là nguyên tử khối của nguyên tố X đồng thời là kí hiệu hóa học của nguyên tố X. PTK của A = 2.a + 16 = 32 a = 23 (1đ) Vậy a là natri, kí hiệu Natri, kí hiệu Na (1điểm)
  18. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 1) TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Môn: Hóa học ( Khối 8 ) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2điểm) Hãy điền vào chỗ trống các từ hay cụm từ thích hợp với các câu sau: - ………(1)………… để biểu diễn chất, gồm một ………(2)…………… ( đơn chất) hay ………(3)……… trở lên (hợp chất) và ……(4)……… ở chân mỗi kí hiệu. -Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất, cho biết 3 ý về chất. Đó là: +…………(5)……………… +…………(6)………………… +……………(7)……………… -Hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học có công thức dạng chung là: ………(8)……… Câu 2: (2điểm) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất gồm: a/ Cu (II) và Cl (I) b/ Mg (II) và nhóm PO4 (III) Câu 3: (2điểm) Cho biết nguyên tử R nặng gấp 4/3 lần nguyên tử cacbon, hỏi R là nguyên tố nào? Câu 4: (2điểm) Cho biết : - Công thức hóa học của nguyên tố A với Cl là: ACl3 - Công thức hóa học của nguyên tố P với B là: P2B5 (với A, B là những nguyên tố chưa biết) 1/ Hãy chọn công thức đúng trong các trường hợp sau: a/ AB3 b/ AB c/ A2B3 d/ A3B2 2/Xác định A,B biết rằng: - Hợp chất ACl3 có phân tử khối là:133,5 (đ.v.C ) - Hợp chất P2B5 có phân tử khối là: 142 (đ.v.C ) Câu5: (2điểm) Có 1 hỗn hợp rắn gồm: lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ). Hết!
  19. ĐÁP ÁN: Câu 1: (2 điểm) Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm. (1) công thức hóa học. (5)nguyên tố nào tạo ra chất. (2) kí hiệu hóa học (hoặc nguyên tố) (6)số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử (3) 2 kí hiệu hóa học( hoặc 2 nguyên tố) (7)phân tử khối của chất. (4) chỉ số (8) AxB y. Câu 2: ( 2 điểm) a. CuCl2 có phân tử khối là 135 đ.v.C b. Mg3(PO4)2 có phân tử khối là 262 đ.v.C Câu 3: ( 2 điểm) R là oxi. Câu 4: (2 điểm) 1. c đúng. 2. A là nhôm và B là oxi. Vậy công thức đúng là Al2O3. Câu 5: (2 điểm) -Dùng nam châm hút sắt (0,5 điểm) -Hỗn hợp còn lại gồm S và muối ăn. Hòa tan hỗn hợp vào nước, ta thấy: +S có màu vàng nổi lên. +Muối ăn tan trong nước. (0,5 điểm) -Đem hỗn hợp lọc: +S bám trên giấy lọc  Sấy khô. (0,5 điểm) +Nước muối Đun nóng Thu được muối ăn. (0,5 điểm)
  20. HÓA HỌC 8 Giáo vên thiết lập ma trận đề. Mức độ kiến thức kỷ năng. Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TN TL TNKQ TL TN TL KQ KQ Chất, 1C(C.5) 1.Câu nguyên tử, (2đ) HS. (2đ) Biết cách 20% tách chất ra khỏi hh Nguyên tố 1.C(C.1) 1.Câu CTHH (2đ) HS. (2đ) Đ/c, H/c. Biết 20% được, NT,CT HH, Đ/C, H/C Hó trị. 2.Câu 0.5Câu 0.5Câu 3.Câu PTK. (C.2,3) (C.4.1) (C.4.2) ( 6đ) NTK (4đ) HS. (1đ) HS. (1đ) HS. 60% Bết cách Xác định Xác định lập CTHH được CT được dựa vào đúng. NTHH QTHT, biết dựa vào cách tính PTK PTK, NTK. Tổng 1.Câu 2.Câu 1.Câu 0.5Câu 0.5Câu 5.Câu (2.đ), (4.đ), 40% (2đ), 20% (1đ), (1đ), (10 đ) 20% 10% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2