intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 11

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

275
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 11

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 45 PHÚT ----*---- Môn: HÓA HỌC 11 – CACBON SILIC Thời gian làm bài 45 phút; 26 câu trắc nghiệm Mã đề 111 Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:................... Câu 1: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 0 gam B. 30 gam C. 5 gam D. 10 gam Câu 2: Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là: A. 2 Na2O. 6CaO. B. 2 Na2O. CaO. C. Na2O. 6CaO. SiO2 D. Na2O. CaO. 6SiO2 SiO2 6SiO2 Câu 3: Cho một luồng khí CO ( có dư) đi qua ống nghiệm mắc nối tiếp chứa Al2O3 , Na2O, FeO, CuO, MgO, nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2 O3, Cu, Fe, Mg B. Al, Cu, Fe, MgO C. Al2 O3, Na2O, Fe , Cu, MgO D. Al, Na2 CO3 , Fe, Cu, MgO Câu 4: Hãy chọn câu đúng: A. SiO2 tan được trong các dung dịch axit. B. SiO2 chỉ tan được trong dung dịch HF C. SiO2 tan được trong nước D. SiO2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng chảy và dung dịch HF Câu 5: Để phân biệt các khí CO2 và SO2 , CO ta cần dùng dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch thuốc tím, bột CuO nung nóng B. Dd phenolphtalein, Bột CuO nung nóng C. Dung dịch brom, dung dịch PdCl2 D. Dd Ca(OH)2 , dung dịch NaCl Câu 6: Hoà tan 10g CaCO3 vào trong 150ml dung dịch HCl 2M ( D = 1,2g/ml) thu được 22,4 lít khí X ( đktc) và một dung dịch Y . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y là: Mã đề 111 trang 1/4
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. 1,97 % B. 5,98 % và 1,97% C. 6,6 % và 2% D. 5,98 % Câu 7: Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 3,136 lít D. 1,344 lít Câu 8: Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 51.9 gam B. 39,4 gam C. 19,7 gam D. 29,55 gam Câu 9: Dãy chuyển hoá nào sau đây đúng với tính chất hoá học của Si và các hợp chất của Si? A. Si ->SiH4 -> SiO2 -> NaHSiO3 -> Na2SiO3 -> B. Si ->SiO2 -> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> SiF4 SiO2 C. Si -> SiO2-> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> SiF4- D. SiO2 -> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> NaHSiO3 > Si H4 Câu 10: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,4g hỗn hợp kim loại và 1,12 lít khí (đktc). Khi lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là: A. 2,4g B. 2,1g C. 2,3g D. 3,2 g Câu 11: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8ml hoặc112 ml B. 44,8ml hoặc 224 ml C. 224 ml D. 44,8ml  Câu 12: 2 Ion C O3 không phản ứng với các ion nào sau đây: A. Cu2+, Pb2+, Mn2+ B. H+, NH4+, K+ C. Ba2+, NH4+, Na+ D. K+, Li+, Na+ Câu 13: Dung dịch các muối làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là: A. Na2CO3, KCl, Na2SiO3, NaHSO4 B. KHCO3, Na2SiO3 , CH3 COONa, NaCl C. Na2CO3, KHCO3, Na2SiO3, CH3COONa D. NaNO3, KHCO3, Na2SiO3, CH3COONa Câu 14: Cho những muối và bazơ sau: MgSO4, NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(HCO3)2, KCl. Dãy các muối và bazơ nào sau đây tác dụng được với dung dịch Na2CO3: A. CaCl2, Ca(OH)2 , NaOH, Ca(HCO3)2. B. MgSO4, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2, NaOH. C. NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2 D. MgSO4, NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2,KCl Mã đề 111 trang 2/4
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 15: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2 CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít B. đáp số khác C. 0,336 lít D. 0,224 lít Câu 16: Chỉ dùng một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2 SO4 , BaCl2, Na2SO4, Al(NO3)3. A. Dung dịchNa2 CO3 B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Phenolphtalein Câu 17: Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3 . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3 tinh khiết: A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi đun nhẹ dung B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dịch thu được. C. Cho tác dụng với BaCl dư, rồi cô cạn dung dịch D. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung thu được dịch thu được Câu 18: Cho 0,84 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 224ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của muối là công thức nào sau đây: A. KHCO3 B. NaHCO3 C. K2CO3 D. Na2CO3 Câu 19: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG xảy ra ? A. CuS + HCl B. FeS2+HNO3 C. NaNO3(r) + H2 SO4(đặc,nóng) D. NaHCO3 + KHSO4 Câu 20: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn khác : HCO3- + H+  H2O+CO2 A. Ca(HCO3)2 + HCl B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4 D. NH4HCO3 + HClO4 Câu 21: Cho 32 g oxit sắt tác dụng với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Công thức oxit sắt là công thức nào sau đây: A. Không xác định B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 22: Dung dịch nước của muối X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của muối Y làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì xuất hiện kết tủa và khí. X và Y có thể là: A. KHCO3 và B. K2CO3 và KHSO4 C. KHCO3 và D. NaOH và K2SO4 Mã đề 111 trang 3/4
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Ba(NO3)2 Ba(HSO4 )2 Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dd Na2ZnO2 tác dụng với dd CO2 dư B. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư Câu 24: Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là : A. kết tủa trắng, sau đó tan lại B. kết tủa trắng, sau tan, rồi kết tủa trắng trở lại C. không hiện tượng D. kết tủa trắng Câu 25: Trộn 150 mL dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 mL dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là: A. 5,6 lít B. 5,04 lít C. 2,52 lít D. 3,36 lít Câu 26: Muối dùng để làm bột nở là: A NH4HCO3 B Na2CO3 C NH4HSO4 D NaHCO3 ---------------HẾT--------------- Mã đề 111 trang 4/4
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 11 Hydrocacbon no – Hydrocacbon không no (Thời gian 45 phút) 1. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? CH3 CH CH2 CH3 CH3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl : A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2 C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3 3. Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2- diclo eten (V). Chất nào có đồng phân hình học : A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V 4. Tính chất đặc trưng của axetilen là : 1. chất khí không màu, 2. có mùi đặc trưng, 3. nhẹ hơn metan, 4. tan tốt trong nước. Tham gia các phản ứng : 5. kết hợp,6. hidrat hoá, 7. oxi hoá, 8. thế, 9. trùng hợp, 10. trùng ngưng. Những tính chất nào sai : A. 3,8,10 B. 2,3,4,10 C. 3,9 D. 5,6,7,8 5. Cho các phản ứng : PbCl 2 / CuCl2 CH4 + O2 t 0 ,p  HCHO + H2O (1) 0 Ni, 2000 C C + 2H2  CH4  (2) Crackinh C4H10  C H  3 6 + CH4 (3) ete khan 2C2H5Cl + 2Na  C4H10 + 2NaCl (4) Các phản ứng viết sai là: A. (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. Không có 6. Phản ứng của CH2 = CHCH3 với Cl2(khí) (ở 5000C) cho sản phẩm chính là : A. CH2ClCHClCH3 B. CH2 = CClCH3
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. CH2 = CHCH2Cl D. CH3CH = CHCl 7. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo butan tinh khiết hơn cả : A. Butan + Cl2 (as, 1:1) B. Buten-2 + HCl C. Buten-1 + HCl D. Butin-1 8. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là : A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan 9. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6 H14, C7H16, C8H18 . Ankan nào tồn tại 1 đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan duy nhất ? A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6 H14 D. C2H6, C5H12, C6H14 10. Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 11. Có bao nhiêu đồng phân Ankin có CTPT C5 H8 tác dụng vớidung dịch Ag2O/NH3 dư tạo kết tủa vàng A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 12. Vinylclorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 13. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2 , hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau : A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư, C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc 14. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ? A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom. C. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. D . Thử tính tan trong nước. 15. Có các khí sau : CH4 ; SO2 ; CO2 ; C2 H4 ; C2H2, khí hoàn toàn làm mất màu dung dịch Br2 là : A. C2H4 ; C2H2 B. SO2 ; C2H4 ; C2H2 C. SO2 ; CO2 ; C2H4 ; C2H2 D. CH4 ; C2H4 ; C2H2
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 16. Propin có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất : dung dịch Br2 ; H2 O ; Ag2O/NH3 ; Cu ; CaCO3. A. Br2 ; Ag2O/NH3 B. Br2 ; H2O ; Cu C. Br2 ; H2 O ; Ag2O/NH3 D. tất cả các chất 17. Cho phản ứng: RCCR’+ KMnO4 + H2SO4  RCOOH + R’COOH + MnSO4+ K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là : A. 5, 6, 7, 5, 5, 6, 3, 4 B. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 5 C. 5, 6, 8, 5, 5, 6, 3, 4 D. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 4 18. Xác định X,Y,Z,T trong chuỗi phản ứng sau : Butilen  X  Y  Z  T  Axetilen A. butan, buten-2, propen, metan B. butan, etan, cloetan, dicloetan C. butan, propan, etan, metan D. butan, buten-1, propen, metan 19. Cho sơ đồ: (A)  (C)  (D)  P.V.A (polivinylaxetat) CnH2n + 2 (X) (B)  (E)  (F)  P.V.C (polivinylclorua) CTPT của X là A. C3H8. B. C6H14. C. C5H12. D. C2H6. 20. Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X (chất khỉ) cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích khí cacbonic. X có thể làm mất màu dung dịch nước brom và kết hợp với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của X là : A. (CH3)2C = CH2 B. CH3 CH = C(CH3 )2 C. (CH3)2CH - CH = CH2 D. CH  C - CH(CH3)2 21. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau? A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g 22. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức phân tử theo thứ tự là : A. C3H6 và CH4 B. C2H6 và CH4 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C2H6 23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14 24. Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon no bằng 90 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65cm3 trong đó có 25cm3 là oxi (các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của hiđrocacbon đó là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 25. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. 50g 26. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là : A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87% 27. Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2 và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT của A là : A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C2H4 28. Để điều chế 5,1617 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua chứa 10% tạp chất là: A. 17,6 g. B. 15 g C. 16,54 g D. 17,25 g 29. Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là : A. C3H4 80 % và C4H6 20 % B. C3H4 25 % và C4H6 75 % C. C3H4 75 % và C4H6 25 % D. C3H4 20 % và C4 H6 80 % 30. Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 4000 - 5000 C thu được butadien -1,3. Khối lượng butadien thu đựơc từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8 g/ml, hiệu suất đạt được phản ứng là 90% là A. 96,5 kg B. 95 kg C. 97,3 kg D. 98,7 kg
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Trường THPT Ngô Quyền http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Đề kiểm tra : Hydrocacbon – Rượu – Phenol Năm học 2007-2008 1/ Đốt 7,8 g hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít CO (đktc) và m gam nước. m=? 2 a 9 gam b 18 gam c 13,2 gam d 0,9 gam 2/ Ancol (CH ) CH-CH -CH -OH. Tên đúng của ancol là : 3 2 2 2 a 2-metyl butanol-1 b 2-metyl butanol-4 c 3-metyl butanol-1 d 2-metyl butanol-2 3/ Định nghĩa nhóm chức nào sau đây là đúng a Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tủ hợp chất hữu cơ b Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những phản ứng hoá học cho phân tử hợp chất hữu cơ c Nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc Hydrocacbon d Nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau : C, H, O, N 4/ Rượu Etylic có những ứng dụng nào trong số các ứng dụng sau : 1. Là nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp 2. Là dung môi hoà tan các chất hữu cơ. 3. Là nguyên liệu để sản xuất phẩm nhuộm. 4. Dùng để tráng gương. 5. Làm nhiên liệu. a 3, 4, 5 b 1, 2, 4 c 2, 3, 5 d 1, 2, 5 5/ Phát biểu nào sau đây sai ? a Phenol dễ tham gia phản thế trong nhân thơm hơn benzen b Tính axit của phenol là do ảnh hưởng của nhân benzen đến nhóm OH c Phenol trong nước có môi trường axit làm quỳ tím hoá đỏ d Phenol có tính axit mạnh hơn rượu etylic 6/ Hợp chất X có công thức phân tử là C H O. X tác dụng với Na và khi bị oxy hoá bởi CuO nung nóng tạo thành 3 8 andehit. Công thức cấu tạo của X là : a C H -O-CH b CH - CHOH-CH c CH -O-C H d CH -CH -CH -OH 2 5 3 3 3 3 2 5 3 2 2 7/ Đốt cháy 1 ancol đa chức thu được CO và H O với tỷ lệ số mol CO : số mol H O = 2 : 3. Ancol đó có công thức cấu 2 2 2 2 tạo : a CHO b CHO c CH O d CHO 2 6 2 3 8 2 4 3 8 3 8/ Để phân biệt phenol, benzen, stiren người ta dùng : a dung dịch NaOH b dung dịch AgNO /NH 3 3 c dung dịch KMnO d dung dịch Brom 4 9/ Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất sau được xếp theo thứ tự tăng dần là : a C H OH CH OH HOH C H OH b HOH CH OH C H OH C H OH 2 5 3 6 5 3 2 5 6 5 c C H OH HOH CH OH C H OH d CH OH C H OH C H OH HOH 2 5 3 2 5 3 2 5 6 5 10/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Benzen X Y m - nitro pheno X có thể là : a Diclobenzen b Nitrobenzen c Metylbenzen d Clobenzen 11/ Phân tử C H OH có số đồng phân rượu là : 4 9 a 4 b 3 c 5 d 2 12/ Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : a Etanol b Dimetyl ete c Metanol d Phenol 13/ Cho sơ đồ phản ứng sau : B D A A A C E A, B, D là hợp chất hữu cơ. C, E là hợp chất vô cơ. A, B, D, C, E lần lượt là : a C H OH, C H , C H Cl, H O, NaOH b C H OH, C H Cl, C H , H O, NaOH 2 5 2 4 2 5 2 2 5 2 5 2 4 2 c NaOH, C H Cl, H O, C H , C H OH d C H , C H OH, H O, C H Cl, NaOH 2 5 2 2 4 2 5 2 4 2 5 2 2 5 14/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C H OH là : 2 5 a Na, Fe, HBr b Na, HBr, CuO c CuO, KOH, HBr d NaOH, Na, HBr 15/ Cho sơ đồ phản ứng :
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software + H2O/OH- + CuO, t C4H10 C2H6 M N Phttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only. + O2 Q M, N, P, Q lần lượt là : a C H Cl, CH CHO, C H OH, CH COOH b C H Cl, C H OH, CH CHO, CH COOH 2 5 3 2 5 3 2 5 2 5 3 3 c CH COOH, C H , C H Cl, C H OH d CH COOH, C H OH, C H , CH CHO 3 2 6 2 5 2 5 3 2 5 2 6 3 16/ Đun nóng từ từ hỗn hợp hai chất etanol và propanol-2 với xúc tác H SO đặc có thể thu được số sản phẩm tối đa 2 4 có chứa C, H, O là : a 4 b 5 c 3 d 2 17/ Cho 1 rượu X có công thức cấu tạo (CH ) CHOH. Rượu X có tên gọi : 3 2 a Rượu n-propylic b Rượu isopropylic c Rượu propanol d Propanol-1 18/ Cho 1,24 g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng đủ với Na thu được 336 ml H (đktc). Hỗn hợp các chất chứa Na 2 được tạo ra có khối lượng là : a 1,47 g b 1,9 g c 2,83 g d 1,93 g 19/ Cho công thức cấu tạo của 2 chất CH -CH -OH, CH -O-CH . Đây là 2 chất : 3 2 3 3 a đồng phân b giống nhau c đồng vị d đồng đẳng 20/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Benzen X Y C6H5NH2 X, Y lần lượt là : a C H Cl , C H b C H Br, C H NH Cl 6 6 6 6 12 6 5 6 5 3 c C H NH Cl, C H NO d C H NO , C H NH Cl 6 5 3 6 5 2 6 5 2 6 5 3 21/ Cho 15,6g hỗn hợp 2 rượu đơn chức, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na thu được 24,5 g chất rắn. Công thức của 2 rượu là : a C H OH, C H OH b C H OH, C H OH 3 5 4 7 3 7 4 9 c CH OH, C H OH d C H OH, C H OH 3 2 5 2 5 3 7 22/ Đốt m gam hỗn hợp 2 rượu cần 10,08 lít O (đktc) thu được 6,72 lít CO và 9 (g) nước. m=? 2 2 a 7,8 g b 78 g c 1,56 g d 15,6 g 23/ Cho các chất CH OCH (1) ; C H OH (2) ; C H OH (4) ; CH -C H -OH (5) ; HO-C H -OH (6). Những chất phản ứng 3 3 2 5 6 5 3 6 4 6 4 với NaOH, Na là : a 4, 5, 6 b 2, 3, 4 c 1, 2, 3 d 3, 4, 5, 6 24/ Đun 1 rượu A với hỗn hợp lấy dư KBr, H SO đặc thu được 12,3gam B, chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 2 4 gam N ở cùng điều kiện nhiệt độ, áo suất. Công thức cấu tạo của A là : 2 a CH OH-CH OH b CH -CH(OH)-CH c C H OH d CH OH 2 2 3 3 2 5 3 25/ Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C H O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? 7 8 a 3 b 4 c 1 d 2 26/ Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít H (đktc). Công thức phân tử 2 rượu đó là : 2 a C H OH và C H OH b CH OH và C H OH 2 5 3 7 3 2 5 c C H OH và C H OH d C H OH và C H OH 3 7 4 9 4 9 5 11 27/ Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng rượu thu được là : a 400 kg b 390 kg c 398,8 kg d 389,8 kg 28/ Những chất dưới đây dùng để điều chế ra rượu etylic bằng 1 phản ứng : CH (1), C H (2), C H O (3), CH CHO 4 2 4 6 12 6 3 (4), C H Cl (5) 2 5 a 1, 4, 5 b 2, 3, 4, 5 c 3, 4, 5 d 1, 2, 3, 4 29/ Khối lượng etanol có trong 1 lít rượu 900 ( cho khối lượng riêng của rượu là 0,8g/l) là : a 720 g b 900 g c 72 g d 0,9 g 30/ Một hỗn hợp gồm ancol etylic va phenol được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng hoàn toàn với Na dư cho 1,68 lít khí H (đktc). Phần 2 phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tỷ lệ % về khối lượng của ancol và 2 phenol trong hỗn hợp là : a 14,75% và 85,25% b 19,66% và 80,34% c 39,32% và 60,68% d 59,83% và 40,17% 31/ Sản phẩm chính của phản ứng khử nước của 3-metyl butanol-2 là : a 3-metyl buten-2 b 3-metyl buten-1 c 2-metyl buten-2 d 2-metyl buten-1 32/ Đun nóng rượu đơn chức (X) với H SO đặc, 1700C được chất Y có tỷ khối Y/X = 0,7. X là : 2 4 a C H OH b C H OH c C H OH d CH OH 2 5 3 7 3 5 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2