intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mục tiêu nhằm đạt kết quả cho trong kì kiểm tra sắp diễn ra, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” để hệ thống kiến thức, luyện tập giải bài tập đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 18-20/5/2020 ĐỀ 01 Chủ đề (nội dung, chương/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ nhận thức) Nêu được các trung Trình bày tác động Phân tích Atlat ĐL tâm kinh tế - Trình của đặc điểm TN – VN để biết đặc bày đặc điểm kinh DC đối với phát điểm phân bố một Vùng Đông tế triển KT-XH. Trình số ngành CN. Nam Bộ TN: câu 6 bày đặc điểm kinh TL: câu 2 tế TN: câu 8 TL: câu 1 Số câu 1 2 1 50%TSĐ 0,25%TSĐ 27,5%TSĐ 20%TSĐ 5 điểm = 0,25 đ = 2,75 đ = 2,0 đ Biết được đặc điểm Trình bày tác động Vẽ và phân Vùng ĐB TN-KT của đặc điểm TN- tích biểu đồ sông Cửu TN: câu 1, 2, 4, 5, DC đối với phát TL: câu 3 Long 11, 12 triển KT-XH TN: câu 3, 7, 9, 10 Số câu 6 4 1 50%TSĐ 1,5%TSĐ 10%TSĐ 25%TSĐ = 5,0 điểm = 1,5đ = 1,0 đ = 2,5 đ Số câu 7 6 1 1 Điểm 1,75đ 3,75đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ 17,5% 37,5% 20% 25% ĐỀ 02 Chủ đề (nội dung, chương/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ nhận thức) Nêu được các trung Trình bày tác động Phân tích Atlat ĐL tâm kinh tế - Trình của đặc điểm TN – VN để biết đặc Vùng Đông bày đặc điểm kinh DC đối với PTKT- điểm phân bố một Nam Bộ tế XH. Trình bày đặc số ngành CN. TN: câu 11 điểm kinh tế TL: câu 2
  2. TN: câu 7 TL: câu 1 Số câu 1 2 1 50%TSĐ 0,25%TSĐ 27,5%TSĐ 20%TSĐ 5 điểm = 0,25 đ = 2,75 đ = 2,0 đ Biết được đặc điểm Trình bày tác động Vẽ và phân Vùng ĐB TN-KT của đặc điểm TN- tích biểu đồ sông Cửu TN: câu 2, 6, 8, 9, DC đối với PTKT- TL: câu 3 Long 10, 12 XH TN: câu 1, 3, 4, 5 Số câu 6 4 1 50%TSĐ 1,5%TSĐ 10%TSĐ 25%TSĐ = 5,0 điểm = 1,5đ = 1,0 đ = 2,5 đ Số câu 7 6 1 1 Điểm 1,75đ 3,75đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ 17,5% 37,5% 20% 25%
  3. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 18-20/5/2020 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây, MCN Môn Địa lý-Khối lớp 9 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 01 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Chọn đáp án đúng Câu 1. Có các cảnh quan đặc biệt: "Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 2. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 3. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sống chung với lũ. B. tránh lũ. C. trồng nhiều cánh rừng ngập mặn. D. xây dựng nhiều đê bao. Câu 4. Các dân tộc ít người chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long: A. Khơ me, Mông, Chăm. B. Khơ me, Chăm, Hoa. C. Khơ me, Kinh, Hoa. D. Khơ me, Thái, Chăm. Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất ? A. Gạo. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Cao su. Câu 6. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất. B. thấp nhất. C. thấp hơn dịch vụ. D. trung bình. Câu 7. Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long. A. Xuất nhập khẩu B. Du lịch sinh thái. C. Vận tải thuỷ. D. Bưu chính viễn thông. Câu 8. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây: A. lương thực. B. công nghiệp dài ngày. C. Cây ăn quả. D. công nghiệp ngắn ngày. Câu 9. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. khí hậu nóng quanh năm. B. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. C. khoáng sản không nhiều. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 10. Mùa lũ, Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do: A. trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh. C. lượng mưa trong vùng quá lớn. D. nước sông Mê Công đổ về. Câu 11. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về: A. Diện tích rừng. B. Sản lượng công nghiệp. C. Sản lượng thủy sản. D. Diện tích cây công nghiệp. Câu 12. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành: A. dệt may. B. cơ khí nông nghiệp. C. chế biến LTTP. D. vật liệu xây dựng. ---HẾT---
  4. II - PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (2,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết, Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành trồng cây công nghiệp nhiệt đới ? Câu 2. (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam (trang 29): Hãy cho biết tên một số ngành công nghiệp quan trọng của vùng Đông Nam Bộ và trình bày sự phân bố của 2 trong số các ngành đó. Câu 3. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) 2005 2010 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 1.850,0 2.999,1 3.703,4 Cả nước 3.466,8 5.142,7 6.582,1
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây, MCN Môn Địa lý-Khối lớp 9 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 02 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Chọn đáp án đúng Câu 1. Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long. A. Xuất nhập khẩu. B. Du lịch sinh thái. C. Bưu chính viễn thông. D. Vận tải thuỷ. Câu 2. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Mùa lũ, Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do: A. nước sông Mê Công đổ về. B. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh. C. trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. lượng mưa trong vùng quá lớn. Câu 4. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. tránh lũ. B. xây dựng nhiều đê bao. C. trồng nhiều cánh rừng ngập mặn. D. sống chung với lũ. Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. B. khí hậu nóng quanh năm. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. khoáng sản không nhiều. Câu 6. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất ? A. Gạo. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Cà phê. Câu 7. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây: A. công nghiệp dài ngày. B. Cây ăn quả. C. lương thực. D. công nghiệp ngắn ngày. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về: A. Sản lượng công nghiệp. B. Diện tích rừng. C. Sản lượng thủy sản. D. Diện tích cây công nghiệp. Câu 9. Có các cảnh quan đặc biệt: "Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Các dân tộc ít người chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long: A. Khơ me, Mông, Chăm. B. Khơ me, Kinh, Hoa. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Khơ me, Thái, Chăm. Câu 11. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất. B. trung bình. C. thấp hơn dịch vụ. D. thấp nhất. Câu 12. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành: A. vật liệu xây dựng. B. dệt may. C. chế biến LTTP. D. cơ khí nông nghiệp. ----HẾT----
  6. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 18-20/5/2020 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mã đề 01 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. Mã đề 02 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Điều kiện tự nhiên: Địa hình thoải, đất xám phủ badan; Khí hậu cận xích đạo 1,0 Sông ngòi dày đặc → cung cấp nước 1 Điều kiện dân cư, xã hội, kinh tế: dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, lành 1,25 nghề, năng động, nhiều cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ rộng Khó khăn: mùa khô thiếu nước 0,25 Tên một số ngành công nghiệp quan trọng: Dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, công 1 nghiệp cao, chế biến lương thực thực phẩm. 2 (HS chỉ cần kể đúng 4 ngành cho 1,0 đ) - Phân bố: (HS trình bày đúng ít nhất được sự phân bố chính của 2 ngành bất 1,0 kì) a) Vẽ đúng, đẹp, có tên biểu đồ 2,0 b) Nhận xét: 0,5 3 - Sản lượng thủy sản của ĐBSCL không ổn định, nhưng chiếm tỉ trọng cao - Sản lượng thủy sản của ĐBSH tăng ít, chiếm tỉ trọng nhỏ (các nội dung nhận xét phải có số liệu dẫn chứng) CỘNG 7,0 TỔNG CỘNG (I+II) 10,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2