intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1T (2018-2019) Môn: SINH 8 Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra 1T CHỦ ĐỀ: MÔN SINH 8 Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung % SL Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận câu nghiệm SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ Chương 22,5 2 1 1 0,25 1 10 2 VI. Trao đổi chất và năng lượng Chương 25 5 3 3 0,75 1 6 1,5 1 1 0,25 VII. Bài tiết Chương 7,5 3 2 2 0,5 1 1 0,25 VIII. Da Chương 45 7 4 4 1 2 10 2,5 1 6 1 IX. Thần kinh và giác quan Tổng 100 17 10 10 2,5 1 6 1,5 2 2 0,5 2 10 2,5 1 10 2 1 6 1 % 40% 30% 20% 10%
  2. TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1T (2018-2019) Môn: SINH 8 Mã: A01 Cấp Cấp Cấp Cấp Số Thời Số Thời Số Số Thời CĐR độ 1 độ 2 độ 3 Thời độ 4 Nội dung % câu gian câu gian câu câu gian (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) (%) (%) (%) gian (%) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi hỏi (phút) Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc các yếu tố 2,5 1 1 Chương VI. Trao Tính thành phần dinh dưỡng của 350g gạo tẻ. đổi chất Cho biết thành phần dinh dưỡng trong 100g gạo 22,5 20 1 10 và năng tẻ là: prôtêin là 7,9g; lipit có 1g; gluxit1 có lượng 76,2g và năng lượng 344kcal. Cấu tạo của mỗi đơn vị chức năng của thận 2,5 1 1 Các thành phần cấu tạo của thận 2,5 1 1 Các quá trình tạo thành nước tiểu 2,5 1 1 Chương Sự kết tinh muối khoáng trong thận gây ra bệnh 2,5 1 1 VII. Bài gì 25 tiết Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào 15 1 6 những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu? Tế bào chết ở da là tầng 2,5 1 1 Chương Tắm rửa là biện pháp rèn luyện da 2,5 1 1 7,5 VIII. Da Da có cấu tạo 3 lớp từ ngoài vào trong. 2,5 1 1 Bộ phận TW thần kinh gồm 2,5 1 1 Chương TW của cơ quan phân tích thị giác 2,5 1 1 IX. Thần Tủy sống có 2 chỗ phình 45 2,5 1 1 kinh và Cấu tạo trong của tủy sống 2,5 1 1 giác quan Chứng minh não người tiến hóa nhất 10 1 6
  3. Phân biệt các tật của mắt. 15 1 6 Phân biệt PXCĐK và PXKĐK 10 1 4 Tổng 100 40 11 16 30 4 12 20 1 10 10 1 6
  4. TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2018-2019) Lớp: …… Môn: Sinh 8 Mã: A01 Họ tên:…………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm -Thời gian làm bài 10 phút) Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào A. giới tính, trạng thái cơ thể, lao động. B. dạng lao động, giới tính, trạng thái cơ thể. C. lứa tuổi, dạng lao động, giới tính. D. giới tính, lứa tuổi, lao động, trạng thái cơ thể. 2. Cấu tạo của thận gồm các bộ phận A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. B. phần vỏ, phần tủy, bể thận. C. phần vỏ, phần tủy, các đơn vị chức năng. D. phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu. 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận. C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. D. nang cầu thận, ống thận. 4. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào? A. Hấp thụ lại, bài tiết B. Lọc máu, bài tiết và hấp thụ lại C. Lọc máu, hấp thụ lại D. Lọc máu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp 5. Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì? A. Viêm thận B. Sỏi thận C. Nhiễm trùng thận D. Suy thoái cầu thận 6. Da có cấu tạo 3 lớp từ ngoài vào trong gồm: A. lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì. B. lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì. C. lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. D. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ. 7. Lớp tế bào chết ở da là A. tầng TB sống B. tầng sừng, tuyến nhờn C. tầng sừng D. lớp bì và tuyến nhờn 8. Tắm rửa là biện pháp rèn luyện da vì: A. không có vi khuẩn xâm nhập B. giúp tạo nhiều vitamin D C. giúp da được nuôi dưỡng tốt D. làm cho các mạch máu lưu thông 9. Bộ phận TW hệ thần kinh gồm A. bộ não và tủy sống. B. bộ não và các dây thần kinh. C. bộ não trong hộp sọ. D. bộ não và hạch thần kinh. 10. Tủy sống có 2 chỗ phình ở A. ngực và thắt lưng. B. cổ và ngực. C. cổ và thắt lưng. D. ngực và xương cùng. 11. Hãy chọn câu sai: A. Tủy sống bao gồm chất chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng B. Trụ não gồm chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài C. Tiểu não điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng. D. Tủy sống bao gồm chất chất trắng ở trong và bao quanh bởi chất xám 12. Vùng thị giác nằm ở vùng nào tên vỏ não? A. Thùy thái dương B. Thùy chẩm C. Thùy đỉnh D. Thùy trán
  5. Mã: A02 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm -Thời gian làm bài 10 phút) Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào A. giới tính, trạng thái cơ thể, lao động. B. giới tính, lứa tuổi, lao động, trạng thái cơ thể. C. lứa tuổi, dạng lao động, giới tính. D. dạng lao động, giới tính, trạng thái cơ thể. 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. cầu thận, ống thận. C. cầu thận, nang cầu thận. D. nang cầu thận, ống thận. 3. Cấu tạo của thận gồm các bộ phận A. phần vỏ, phần tủy, bể thận. B. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. C. phần vỏ, phần tủy, các đơn vị chức năng. D. phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu. 4. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào? A. Lọc máu, bài tiết và hấp thụ lại B. Hấp thụ lại, bài tiết C. Lọc máu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp D. Lọc máu, hấp thụ lại 5. Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì? A. Sỏi thận B. Viêm thận C. Nhiễm trùng thận D. Suy thoái cầu thận 6. Lớp tế bào chết ở da là A. tầng TB sống B. tầng sừng, tuyến nhờn C. tầng sừng D. lớp bì và tuyến nhờn 7. Tắm rửa là biện pháp rèn luyện da vì: A. không có vi khuẩn xâm nhập B. giúp tạo nhiều vitamin D C. giúp da được nuôi dưỡng tốt D. làm cho các mạch máu lưu thông 8. Da có cấu tạo 3 lớp từ ngoài vào trong gồm: A. lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì. B. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ. C. lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. D. lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì. 9. Bộ phận TW hệ thần kinh gồm A. bộ não trong hộp sọ. B. bộ não và các dây thần kinh. C. bộ não và tủy sống. D. bộ não và hạch thần kinh. 10. Vùng thị giác nằm ở vùng nào tên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán 11. Tủy sống có 2 chỗ phình ở A. ngực và thắt lưng. B. cổ và ngực. C. cổ và thắt lưng. D. ngực và xương cùng. 12. Hãy chọn câu sai: A. Tủy sống bao gồm chất chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng B. Trụ não gồm chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài C. Tủy sống bao gồm chất chất trắng ở trong và bao quanh bởi chất xám D.Tiểu não điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Thời gian làm bài 35 phút 1/ Tính thành phần dinh dưỡng của 350g gạo tẻ. Cho biết thành phần dinh dưỡng trong 100g gạo tẻ là: prôtêin là 7,9g; lipit có 1g; gluxit có 76,2g và năng lượng 344kcal. (2đ)
  6. 2/ Chứng minh não người tiến hóa nhất (1đ) 3/ Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Nêu ví dụ cho mỗi loại? (1đ) 4/ Phân biệt các tật của mắt.(1,5đ) 5/ Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu? (1,5đ)
  7. TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1T (2018-2019) I. Trắc nghiệm: A01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý D A C D B D C D A C D B A02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý B A B C A C D B C A C C II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Lượng gluxit (350x76,2)/100= 266,7g - Lượng protêin (359x7,9)/100= 27,65g 0,5x2 - Lượng lipít (350x1)/100= 3,5g - Năng lượng cung cấp (350x344)/100=1204kcal 0,5 x2 2 - Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú. 0,5 - Vỏ não có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron 0,5 - Ở người, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói, viết, hiểu tiếngnói và chữ viết). 0,5 3 - PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. 1 - PXCĐK là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện 4 Cận thị Viễn thị 1,5 Khái niệm Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân - Bẩm sinh: cầu mắt dài - Bẩm sinh: cầu mắt ngắn - Do không giữ khoảng cách đúng khi đọc sách - Do thủy tinh thể bị lão hóa (già) mất khả (đọc quá gần) năng điều tiết Cách khác Đeo kính cận (Kính mặt lõm) Đeo kính viễn (Kính mặt lồi) phục 5 - Máu tuần hoàn liên tục qua cầu thận→ nước tiểu tích lũy ở bóng đái 0,5 - Khi nước tiểu lên tới 200ml sẽ làm căng bóng đái, tăng áp suất trong bóng đái và cảm giác buồn đi tiểu xuất hiện, 0,5 - Đồng thời cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của cơ vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2