intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây”. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 8 HKII Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra học kì /Kiểm tra 1T CHỦ ĐỀ: MÔN SINH 8 Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung % SL Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận câu SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ Trao đổi 2,5 1 1 1 0,25 chất Bài tiết 30 6 3 3 0,75 1 1 0,25 1 10 2 Da 5 2 2 2 0,5 Thần kinh 62,5 7 4 4 1 1 8 2 1 1 0,25 1 8 2 1 7 1 Tổng 100 8 8 2 1 8 2 4 4 1 1 8 2 1 7 1 % 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ 1 Cấp Cấp Cấp Cấp Số Thời Số Thời Số Số Thời CĐR độ 1 độ 2 độ 3 Thời độ 4 Nội dung % câu gian câu gian câu câu gian (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) (%) (%) (%) gian (%) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi hỏi (phút) Biết nhu cầu dinh dưỡng của từng 2,5 1 1 Trao đổi người phụ thuộc vào những yếu tố 2,5 chất nào? Cấu tạo của thận 2,5 1 1 Các giai đoạn tạo thành nước tiểu 2,5 1 1 Các đơn vị chức năng của thận 2,5 1 1 Bài tiết 30 Thói quen sống KH bảo vệ hệ bài tiết 20 1 10 nước tiểu Bệnh sỏi thận 2,5 1 1 Lớp tế bào chết ở da 2,5 1 1 Da Cơ quan thụ cảm nằm ở bộ phận nào 5 2,5 1 1 của da Dây thần kinh thính giác 2,5 1 1 Vùng thị giác 2,5 1 1 Các bô phận chính của hệ thần kinh 2,5 1 1 Chức năng của tiểu não 2,5 1 1 Thần kinh 62,5 Nơi chứa tế bào thụ cảm thị giác 2,5 1 1 PXKĐK, PXCĐK 20 1 8 Phân biệt các tật của mắt 20 1 8 Chứng minh não người tiến hóa 10 1 7 100 40 9 12 30 5 12 20 1 10 10 1 7
  3. BẢNG ĐẶC TẢ 2 Cấp Cấp Cấp Cấp Số Thời Số Thời Số Số Thời CĐR độ 1 độ 2 độ 3 Thời độ 4 Nội dung % câu gian câu gian câu câu gian (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) (%) (%) (%) gian (%) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi hỏi (phút) Biết nhu cầu dinh dưỡng của từng 2,5 1 1 Trao đổi người phụ thuộc vào những yếu tố 2,5 chất nào? Cấu tạo của thận 2,5 1 1 Các giai đoạn tạo thành nước tiểu 2,5 1 1 Các đơn vị chức năng của thận 2,5 1 1 Bài tiết 30 Thói quen sống KH bảo vệ hệ bài tiết 20 1 10 nước tiểu Bệnh sỏi thận 2,5 1 1 Lớp tế bào chết ở da 2,5 1 1 Da Cơ quan thụ cảm nằm ở bộ phận nào 5 2,5 1 1 của da Dây thần kinh thính giác 2,5 1 1 Vùng thị giác 2,5 1 1 Các bô phận chính của hệ thần kinh 2,5 1 1 Chức năng của tiểu não 2,5 1 1 Thần kinh 62,5 Nơi chứa tế bào thụ cảm thị giác 2,5 1 1 PXKĐK, PXCĐK 20 1 8 Phân biệt các tật của mắt 20 1 8 Chứng minh não người tiến hóa 10 1 7 100 40 9 12 30 5 12 20 1 10 10 1 7
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông –Tây Môn Sinh học-Khối lớp 8 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : .............................................................. Số báo danh : ...........Mã đề thi: 166 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào các yếu tố: A. giới tính, trạng thái cơ thể, lao động B. dạng lao động, giới tuổi, trạng thái cơ thể C. lứa tuổi, dạng lao động, giới tính D. giới tính, lứa tuổi, lao động, trạng thái cơ thể 2. Cấu tạo của thận gồm: A. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận B. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bóng đái C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận D. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận B. Cầu thận, ống thận C. Cầu thận, nang cầu thận D. Nang cầu thận, ống thận 4. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào? A. Hấp thụ lại, bài tiết B. Lọc máu, bài tiết và hấp thụ lại C. Lọc máu, hấp thụ lại D. Lọc máu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp 5. Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì? A. Viêm thận B. Sỏi thận C. Nhiễm trùng thận D. Suy thoái cầu thận 6. Lớp tế bào chết ở da là A. tầng TB sống B. tầng sừng, tuyến nhờn C. tầng sừng D. lớp bì và tuyến nhờn 7. Hệ thần kinh gồm 2 bộ phận chính: A. bộ não và tủy sống B. bộ não và các dây thần kinh C. bộ não trong hộp sọ D. bộ não và hạch thần kinh 8. Trong các màng sau đây của cầu mắt, màng nào là nơi chứa tế bào thụ cảm thị giác? A. Màng cứng B. Màng lưới C. Màng mạch D. Màng giác 9. Chức năng của tiểu não: A. là trung tâm các phản xạ không điều kiện B. là trung tâm các phản xạ có điều kiện C. điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt D. điều hòa, phối hợp cử động phức tạp, giữ thăng bằng cho cơ thể. 10. Dây thần kinh thính giác là dây số mấy? A. II B. V C.VII D. VIII 11. Cơ quan thụ cảm nằm ở bộ phận nào của da? A. Lớp bì B. Tầng sừng C. Lớp mỡ dưới da D. Lớp biểu bì 12.Vùng thị giác nằm ở vùng nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán II. Tự luận 1. Thế nào là xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Mội loại nêu 1 ví dụ (2đ) 2. Phân biệt các tật của mắt.(2 đ) 3. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có những thói quen sống khoa học nào? (2đ) 4. Chứng minh não người tiến hóa nhất (1đ)
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông –Tây Môn Sinh học-Khối lớp 8 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : .............................................................. Số báo danh : ...........Mã đề thi: 257 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Cơ quan thụ cảm nằm ở bộ phận nào của da? A. Lớp bì B. Tầng sừng C. Lớp mỡ dưới da D. Lớp biểu bì 2.Vùng thị giác nằm ở vùng nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán 3. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào các yếu tố: A. giới tính, trạng thái cơ thể, lao động B. dạng lao động, giới tuổi, trạng thái cơ thể C. lứa tuổi, dạng lao động, giới tính D. giới tính, lứa tuổi, lao động, trạng thái cơ thể 4. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào? A. Hấp thụ lại, bài tiết B. Lọc máu, bài tiết và hấp thụ lại C. Lọc máu, hấp thụ lại D. Lọc máu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp 5. Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì? A. Viêm thận B. Sỏi thận C. Nhiễm trùng thận D. Suy thoái cầu thận 6. Lớp tế bào chết ở da là A. tầng TB sống B. tầng sừng, tuyến nhờn C. tầng sừng D. lớp bì và tuyến nhờn 7. Hệ thần kinh gồm 2 bộ phận chính: A. bộ não và tủy sống B. bộ não và các dây thần kinh C. bộ não trong hộp sọ D. bộ não và hạch thần kinh 8. Trong các màng sau đây của cầu mắt, màng nào là nơi chứa tế bào thụ cảm thị giác? A. Màng cứng B. Màng lưới C. Màng mạch D. Màng giác 9. Chức năng của tiểu não: A. là trung tâm các phản xạ không điều kiện B. là trung tâm các phản xạ có điều kiện C. điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt D. điều hòa, phối hợp cử động phức tạp, giữ thăng bằng cho cơ thể. 10. Dây thần kinh thính giác là dây số mấy? A. II B. V C.VII D. VIII 11. Cấu tạo của thận gồm: A. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận B. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bóng đái C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận D. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu 12. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận B. Cầu thận, ống thận C. Cầu thận, nang cầu thận D. Nang cầu thận, ống thận II. Tự luận 1. Thế nào là xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Mội loại nêu 1 ví dụ (2đ) 2. Phân biệt các tật của mắt.(2 đ) 3. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có những thói quen sống khoa học nào? (2đ) 4. Chứng minh não người tiến hóa nhất (1đ)
  6. Hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 166 A A D D B C A B D D C A 257 D C A D B C A B D D A A II. TỰ LUẬN CÂU NÔI DUNG ĐIỂM 1 - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết 1 quả của quá trình học tập rèn luyện. VD: Ta nhìn thấy quả chanh ta tiết nước bọt - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. 1 VD: Tay chạm vào lửa ta rụt tay lại. 2 Cận thị Viễn thị Khái Cận thị là tật của mắt chỉ có Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả 0,5 niệm khả năng nhìn gần năng nhìn xa Nguyên - Bẩm sinh: Cầu mắt quá dài - Bẩm sinh: cầu mắt quá ngắn 0,5 nhân - Thể thủy tinh quá phòng do - Thể thủy tinh bị lão hóa mắt 0,5 không giữa khoảng cách khi khả năng điều tiết đọc sách Khắc Mang kính cận Mang kính lão 0,5 phục 3 Thói quen khoa học bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu - Vệ sinh cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu 0,5 - Khẩu phần ăn uống hợp lý 1 - Khi muốn đi tiểu nên đi ngay, không nên nhịn lâu 0,5 4 Não người tiến hóa: - Có khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt não 0,25 - Khối lượng não so với cơ thể lớn hơn so với động vật 0,25 - Có các vùng mà động vật không có: 0,5 + Vùng hiểu tiếng nói + Vùng hiểu chữ viết + Vùng nói + Vùng viết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2