intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Wangyuann Wangyuann | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi trường THPT Lê Quý Đôn nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Tin học của các em học sinh khối 11. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII - NĂM HỌC 2019 -2020 Điểm MÔN TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nhận định Sai về hàm: A. là CTC thực hiện một số thao tác nào đó. B. trả về giá trị qua tên của nó. C. kết thúc hàm bằng từ khóa End. D. trong hàm cần có lệnh :=;. Câu 2: Nhận định Sai về chương trình con: A. Có thể được xây dựng từ những CTC khác. B. Được gọi từ nhiều vị trí trong chương trình. C. Có thể thay thế chương trình chính. D. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định. Câu 3: Từ khóa khai báo kiểu tệp văn bản là: A. TEST B. TXT C. TEXT D. TECH Câu 4: Tên thủ tục mở tệp f để ghi dữ liệu: A. Write(f) B. Rewrite(f) C. Reset(f) D. Read(f) Câu 5: Để đọc dữ liệu trong tệp D:\so.dat thì: A. Tệp so.dat phải tồn tại trong ổ đĩa D:\ B. Tệp so.dat không cần phải có trong đĩa D:\ C. Tệp so.dat phải tồn tại trong ổ đĩa C:\ D. Phải xóa tệp so.dat trong đĩa D: \ trước. Câu 6: Cho các thủ tục sau: {1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’); {3} READ(F,A,B,C); {4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp: A. {4}{2}{3}{1} B. {2}{4}{3}{1} C. {2}{4}{1}{3} D. {1}{2}{3}{4} Câu 7: Cho đoạn chương trình sau: VAR F: Text; J : BYTE; BEGIN ASSIGN(F,'DATA.INP'); REWRITE(F); FOR J:=1 TO 20 DO IF J MOD 3 = 0 THEN WRITE(F, J:3); CLOSE(F); READLN; END. Hãy cho biết nội dung của tệp DATA.INP khi kết thúc đoạn chương trình trên là: A. 369121518 B. 3 6 9 12 15 18 C. 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 D. 1 2 3 4 5 6 Câu 8: Nhận định Đúng về thủ tục: A. Lệnh gọi thủ tục như thực hiện 1 biểu thức. B. Luôn trả về giá trị qua tên của nó. C. Có thể trả về giá trị qua tham số biến. D. Có cấu trúc gồm: Phần đầu và phần thân. Câu 9: Cú pháp lệnh đọc dữ liệu trong tệp: A. Write(,); B. Reset(); C. Read(); D. Readln(,); Câu 10: Cho đoạn chương trình: VAR F: TEXT; BEGIN ASSIGN(F,’DATA.TXT’); REWRITE(F); WRITE(F, '123+456+789'); CLOSE(F); END. Tệp DATA.TXT có nội dung như thế nào sau khi thực hiện chương trình trên: A. 1368 B. 123+456+789 C. 123 456 789 D. 123456789 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Cho a, b là 2 biến kiểu xâu. Nếu biến nào lớn hơn thì ghi giá trị biến đó vào tệp F, ta dùng lệnh: A. If a>b Then Writeln(b); B. If a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2