intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2.039
lượt xem
161
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 (Kèm đáp án) với nội dung liên quan đến: câu rút gọn, trạng ngữ, thành ngữ,...dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 (Kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (Tiết 90) TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM MÔN: Ngữ văn 7 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trường hợp nào không nên dùng câu rút gọn ? A. Chị nói với em B. Cha nói với con. C. Học sinh nói chuyện với thầy giáo D. Bạn bè nói chuyện với nhau. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu rút gọn ? A. Học ăn, học nói, học gói, học mở. B. Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà. C. Người Việt Nam thương người như thể thương thân. D. Thương người như thể thương thân. Câu 3: Câu đặc biệt là gì ? A. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ. B. Là câu chỉ có chủ ngữ. C. Là câu cấu tạo theo mô hình đặc biệt. D. Là câu chỉ có vị ngữ. Câu 4: Câu đặc biệt: Đoàn người nhốn nhốn lên. Tiếng reo. Tiếng vỗ tay. Dùng để làm gì? A. Bộc lộ cảm xúc. B. Nêu lên thời gian, nơi chốn. C. Liệt kê, miêu tả, thông báo về sự vật, hiện tượng. D. Gọi đáp Câu 5: Trạng ngữ trong câu sau thuộc loại trạng ngữ nào ? “Bên vệ đường, sừng sững một cây sồi”. A. Chỉ thời gian B. Chỉ nơi chốn C. Chỉ Nguyên nhân D. Chỉ cách thức.
  2. Câu 6: Tách trạng ngữ thành câu riêng nhằm mục đích gì ? A. Nhấn mạnh chuyển ý. B. Thể hiện những tình huống,cảm xúc nhất định. C. Làm cho câu ngắn gọn hơn. D. Cả A và B. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Chỉ ra trạng ngữ trong đoạn văn sau:(4đ) “ Đã bao lần bạn vấp ngã mà không hề nhớ. Lần đầu tiên chập chững biết đi, bạn đã bị ngã. Lần đầu tiên đi bơi, bạn uống nước và suýt chết đuối phải không ? Lần đầu tiên chơi bóng bàn, bạn có đánh trúng bóng không ? Không sao đâu! Vì lúc còn học phổ thông, Lu-I Pa-xtơ chỉ là một học sinh trung bình …” Câu 2: Viết đoạn văn 5 câu tả cảnh sân trường trong giờ ra chơi, trong đó có sử dụng câu rút gọn, câu đặc biệt.(3đ) ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). (Đúng mỗi câu 0,5điểm) Câu1: C Câu 3: A Câu 5: B Câu 2: C Câu 4: C Câu 6: D II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1(4 điểm): - Lần đầu tiên chập chững bước đi. - Lần đầu tiên đi bơi. - Lần đầu tiên chơi bóng bàn. - Lúc còn học phổ thông. Câu 2(3 điểm): - Học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu của đề. Trong đó có những câu: + Mệt. + Ồn ào. + Vui quá!
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ - Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề thấp Rút gọn Câu 1 Câu 2 câu Câu đặc Câu 3 Câu 4 biệt Thêm Câu 6 Câu 5 trạng ngữ cho câu Số câu Số câu : 3 Số câu : 3 Số câu : 6 Số điểm Số điểm : 1,5đ Số điểm : 1,5đ Số điểm : Tỷ lệ Tỷ lệ : 15% Tỷ lệ : 15% 3đ Tỷ lệ : 30%
  4. Tự luận Câu 1 Câu 2 Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 2 Số điểm Sốđiểm: 4đ Sốđiểm: 3đ Sốđiểm: 7đ Tỉ lệ % Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 70% Số câu Số câu : 3 Số câu : 4 Số câu 1 T. Số câu: Số điểm Số điểm : 1,5đ Số điểm : 5,5đ Sốđiểm: 3đ 8 Tỉ lệ % Tỷ lệ : 15% Tỷ lệ : 50,5% Tỷ lệ: 30% điểm :10 Tỉ lệ 100% ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  6. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7 Thời gian 45 phút I Mục đích đề kiểm tra: Thu thập thông tin để xác định mức độ đạt chuẩn kiến thức xây dựng kĩ năng trong chương trình học kì I môn Tiếng Việt lớp 7 theo ba nội dung;Văn bản,Tiếng Việt, tập làm văn với mức độ đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh. II Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm và tự luận,15 phút trắc nghiệm 30 phút tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra học sinh làm bài 45 phút. III Thiết lập ma trận. - Liệt kê chuẩn kiến thức kĩ năng. - Chọn nội dung kiến thức đánh giá thiết lập ma trận. - Khung ma trận. Chủ NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG CỘNG đề HIỂU TN TL TN T Thấp Cao L Chủ đề 1: Tiếng Các loại từ Khái niệm Chữa lỗi các Đặt câu Việt ghép và cách sử quan hệ từ Từ loại Từ láy dụng từ trong câu Ý nghĩa biểu thị đồng âm Sử dụng từ của đại từ hợp lý
  7. Ngôi của đại từ Xác định Từ đồng nghĩa chức năng Phân loại từ đồng ngữ pháp nghĩa Nhận biết từ đồng nghĩa Số câu:7 Số câu:1 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:12 Số điểm: 1,75đ Số điểm: đ Số điểm: Số điểm: 1đ Số câu:12 Số điểm: 5,5 đ Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 20% 0,75đ Tỉ lệ: 10% Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Tỉ lệ: 7,5% đ Tỉ lệ: 55% Chủ đề 2:Văn Thông qua bản nội dung văn Ca dao dân ca bản rút ra bài học cho bản thân Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số điểm: 0,5đ Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 5% 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Chủ đề 3:Tập Viết làm văn đoạn Văn biểu cảm văn Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm: 4đ Số điểm: Số điểm: 4đ Tỉ lệ: 40% 4đ Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 40% Số câu:15 Số câu: 7 Số câu:1 Số câu:5 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:15 Số điểm: 10đ Số điểm: 1,75đ Số điểm: 1,0 Số điểm: Số điểm: 1đ Số điểm: Số điểm: 10đ Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 17,5% đ 2,25 đ Tỉ lệ: 10% 4đ Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ:
  8. 40% IV BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA I Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái có phương án trả lời đúng. Câu 1: Từ ghép gồm những loại nào: a. từ ghép – từ láy. b. từ ghép chính phụ – từ ghép đẳng lập. c. từ đơn – từ phức. d. từ ghép đẳng lập – từ láy. Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy tồn bộ: a. thăm thẳm. b. ấm áp. c. mong manh. d. mạnh mẽ. Câu 3: Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì: a. người. b. số lượng. c. hoạt động, tính chất, sự việc. d. sự vật. Câu 4: Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy: a. ngôi thứ hai. b. ngôi thứ nhất số ít. c. ngôi thứ ba số ít. d. ngôi thứ nhất số nhiều. Câu 5: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau: “ Bạn ấy cố gắng học …….cha mẹ vui lòng”: a. để. b. vì. c. nhưng. d. thì. Câu 6: Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ” “ Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác” : a. thiếu quan hệ từ. b. dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. c. thừa qua hệ từ. d. dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.
  9. Câu 7: Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch: a. thơm mát. b.thanh nhã. c. trắng thơm. d.tinh khiết. Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân “ đất tốt”: a. đẹp b. khô cằn c. bạc màu. d. xấu. Câu 9: Chữ “cổ” trong từ nào sau đây không đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại: a. cổ thụ. b. cổ tích. c. cổ tay. d. cổ kính. Câu 10: Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu: “Mẹ em một nắng hai sương ngoài đồng ruộng”: a. chủ ngữ. b. vị ngữ. c. phụ ngữ. d. trạng ngữ. Câu 11: Bài ca dao”Công cha như núi ngất trời”là lời của ai nói với ai. a lời của con nói với mẹ cha. b lời của ông nói với cháu. c lời của anh em nói với nhau. d.lời của cha mẹ nói với con. Câu 12:Nét tính cách nào sau đây không nói đúng về chân dung “chú tôi”trong bài ca dao châm biếm thứ nhất: a nghiện ngập b hay lam hay làm. c lười biếng. d háo danh. Phần II Tự luận(7 điểm) Câu 1. (1đ) Đặt câu với cặp quan hệ từ sau và cho biết ý nghĩa của cặp quan hệ từ đó : Vì - nên , Tuy – nhưng ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. (2đ) Trình bày khái niệm về từ đồng âm – Nêu cách sử dụng từ đồng âm ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 3: (4 đ) Em hãy viết một văn ngắn(thể hiện tình cảm của em với quê hương mình). Trong đó có sử dụng ít nhất một thành ngữ – Giải nghĩa thành ngữ đó. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ V Hướng dẫn chấm và biểu điểm. Phần I Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp b a a b a a d b c b d b án Phần II: Tự luận (7 điểm)
  11. Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 - Đặt câu đúng. 0.5 điểm - Nêu đúng ý nghĩa. + Nguyên nhân – kết quả. 0.25 điểm + Tương phản. 0.25 điểm Câu 2 - Khái niệm từ đồng âm :là những từ giống nhau về âm 1 điểm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau không liên quan gì tới nhau. 1 điểm - Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do Câu 3 hiện tượng đồng âm. 2 điểm - Viết đoạn văn đúng yêu cầu, hợp lí. 1 điểm - Xác định đúng thành ngữ. 1 điểm - Giải nghĩa đúng VI Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2