intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Hoá 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

366
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với nội dung thí nghiệm nước tác dụng với Natri, nước tác dụng với vôi sống, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử, nguyên tử,...trong 6 đề kiểm tra 15 phút Hoá 8 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Hoá 8

  1. Điểm Họ và tên:........................................... Ngày.... tháng .... năm 20…... Lớp: .................................................... KIỂM TRA THỰC HÀNH BÀI THỰC HÀNH 6: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC Môn: Hóa học 8 STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng quan sát Kết quả và giải thích - Lấy miếng kim loại natri ngâm trong lọ .................................................... .................................................... dầu hỏa đặt ra trên giấy lọc. Dùng dao cắt .................................................... .................................................... Thí nghiệm 1: lấy một mẩu natri nhỏ bằng hạt đỗ. Thấm .................................................... .................................................... Nước tác dụng khô dầu và đặt mẩu natri lên tờ giấy lọc. .................................................... .................................................... 1 với natri. - Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri cho vào .................................................... .................................................... cốc nước. Nhận xét, giải thích hiện tượng .................................................... .................................................... quan sát được. .................................................... .................................................... - Viết PTHH xảy ra. - Cho vào bát sứ nhỏ, một mẩu nhỏ (bằng .................................................... .................................................... hạt ngô) vôi sống CaO. .................................................... .................................................... Thí nghiệm 2: - Rót một ít nước vào vôi sống. Hiện tượng .................................................... .................................................... 2 Nước tác dụng gì xảy ra? .................................................... .................................................... với vôi sống - Cho một mẩu giấy quì tím vào dung dịch .................................................... .................................................... nước vôi mới tạo thành. Nhận xét, giải .................................................... .................................................... thích hiện tượng quan sát được. - Cho vào muỗng sắt một lượng nhỏ (bằng .................................................... .................................................... hạt đỗ xanh) photpho đỏ. .................................................... .................................................... - Đưa muỗng sắt vào ngọn lửa đèn cồn cho .................................................... .................................................... Thí nghiệm 3: P cháy trong không khí rồi đưa nhanh vào .................................................... .................................................... Nước tác dụng lọ. .................................................... .................................................... 3 với điphotpho - Khi P ngừng cháy thì đưa muỗng sắt ra .................................................... .................................................... pentaoxit. khỏi lọ và lưu ý không để P còn dư rơi .................................................... .................................................... xuống đáy lọ. Cho một ít nước vào lọ. Lắc .................................................... .................................................... cho khói trắng P2O5 tan hết trong nước. .................................................... .................................................... - Cho một mẩu giấy quì tím vào dung dịch .................................................... .................................................... mới tạo thành trong lọ. Nhận xét, giải thích .................................................... ....................................................
  2. hiện tượng quan sát được. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH 6 “TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC” STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng quan sát Kết quả và giải thích - Miếng natri nóng chảy thành - Nước tác dụng với natri tạo - Lấy miếng kim loại natri ngâm trong lọ giọt tròn nhỏ, chuyển động thành dung dịch natri hiđroxit dầu hỏa đặt ra trên giấy lọc. Dùng dao cắt Thí nghiệm 1: lấy một mẩu natri nhỏ bằng hạt đỗ. Thấm nhanh trên mặt nước (0,5 và giải phóng khí hiđro. Nước tác dụng khô dầu và đặt mẩu natri lên tờ giấy lọc. điểm). (0,5 điểm) 1 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 với natri. - Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri cho vào cốc - Mẩu Na tan dần, có khí H2 (1 điểm) nước. Nhận xét, giải thích hiện tượng quan thoát ra, phản ứng tỏa nhiều sát được. nhiệt (1 điểm) . - Viết PTHH xảy ra. - Cho vào bát sứ nhỏ, một mẩu nhỏ (bằng - Có hơi nước bốc lên. Canxi - Nước tác dụng với vôi sống hạt ngô) vôi sống CaO. oxit rắn chuyển thành chất tạo thành dung dịch canxi Thí nghiệm 2: - Rót một ít nước vào vôi sống. Hiện tượng nhão, phản ứng toả nhiều nhiệt. hiđroxit, làm đổi màu quỳ tím 2 Nước tác dụng gì xảy ra? (1 điểm) thành xanh (0,5 điểm). với vôi sống - Cho một mẩu giấy quì tím vào dung dịch - Mẩu giấy quì tím chuyển sang CaO + H2O  Ca(OH)2 nước vôi mới tạo thành. Nhận xét, giải màu xanh (1 điểm). (1 điểm) thích hiện tượng quan sát được. - Cho vào muỗng sắt một lượng nhỏ (bằng - Nước tác dụng với điphotpho hạt đỗ xanh) photpho đỏ. pentaoxit tạo thành dung dịch - Đưa muỗng sắt vào ngọn lửa đèn cồn cho axit photphoric, làm đổi màu Thí nghiệm 3: P cháy trong không khí rồi đưa nhanh vào quỳ tím thành đỏ (0,5 điểm). Nước tác dụng lọ. o 3 với điphotpho - Khi P ngừng cháy thì đưa muỗng sắt ra - P đỏ cháy sinh ra khói trắng P2O5 + H2O t H3PO4  pentaoxit. khỏi lọ và lưu ý không để P còn dư rơi (1 điểm) (1 điểm) xuống đáy lọ. Cho một ít nước vào lọ. Lắc cho khói trắng P2O5 tan hết trong nước. - Cho một mẩu giấy quì tím vào dung dịch - Mẩu giấy quì tím chuyển sang mới tạo thành trong lọ. Nhận xét, giải thích màu đỏ (1 điểm). hiện tượng quan sát được.
  3. Họ và tên:..................................... Ngày.... tháng .... năm 20…. KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp:.............................................. Môn: Hoá học 8 Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: STT CTHH Phân loại Tên gọi 1 H2SO4 2 NaOH 3 P2O5 4 HNO3 5 Ca(OH)2 6 FeO 7 ZnS 8 NaHCO3 Câu 2: Viết công thức hóa học của những hợp chất có tên gọi dưới đây: a. Đồng (II) clorua b. Sắt (III) nitrat c. Magie hiđroxit d. Axit cacbon
  4. Họ và tên:..................................... Ngày.... tháng .... năm 20…. KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp:.............................................. Môn: Hoá học 8 Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: STT CTHH Phân loại Tên gọi 1 H2SO4 2 NaOH 3 P2O5 4 HNO3 5 Ca(OH)2 6 FeO 7 ZnS 8 NaHCO3 Câu 2: Viết công thức hóa học của những hợp chất có tên gọi dưới đây: a. Đồng (II) clorua b. Sắt (III) nitrat c. Magie hiđroxit d. Axit cacbonic
  5. MA TRẬN KIỂM TRA 15’ MÔN: HOÁ HỌC 8 Mức độ nhận thức Tổng điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng - Chất có ở - Dựa vào sự khắp nơi, ở đâu có khác nhau về Chủ đề1: vật thể ở đó có tính chất vật lí có Chất chất thể tách một chất - Chất tinh khiết có ra khỏi hỗn hợp tính chất vật lí và hoá học nhất định Số câu 2 1 3 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Chủ đề2: - Trong mỗi Nguyên tử nguyên tử số p bằng e Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Chủ đề 3: - Đọc tên nguyên tố - Tính ra gam Nguyên tố hoá khi biết kí hiệu và một số nguyên học ngược lại tử khi biết NTK của C Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Chủ đề 4: - Tính phân tử Đơn chất, hợp khối của một số chất, phân tử phân tử đơn chất, hợp chất Số câu 3 3 Số điểm 3,0 3,0 Tổng câu 3 1 6 10 Tổng điểm 3,0 1,0 6,0 10 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’ C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 §¸p ¸n D C A B A C B C C C §iÓm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
  6. TRƯỜNG THCS TT CÁTBÀ KIỂM TRA 15’ - MÔN: HOÁ HỌC 8 TỔ KHOA HỌC TỰNHIÊN Năm học: 2012 - 2013 * Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1.Trong dãy các cụm từ sau, dãy chỉ các chất là: A. Chất dẻo, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, dây điện C. Bút chì, nước, túi nilon D. Muối ăn, kẽm, đường Câu 2. Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó là hiện tượng hoá học, trong đó có phản ứng hoá học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai Câu 3. Cách viết: 2K chỉ ý gì? A. Hai nguyên tử Kali B. Hai nguyên tố Kali C. Hai chất Kali D. Một đáp án khác Câu 4. Trong nguyên tử tổng số các hạt proton, electron, nơtron là 25. Trong đó số hạt proton là 8 thì: A. Số electron bằng 8 và số nơtron bằng 7 B. Số electron bằng 8 và số nơtron bằng 9 C. Số electron bằng 6 và số nơtron bằng 9 D. Số electron bằng 9 và số nơtron bằng 6 Câu 5. Biết một đơn vị C có khối lượng là 1,6605.10- 24 g. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử canxi là: A. 66,42.10- 24 g B. 6,65.10- 23 g C. 6,4.10- 24 g D. 7,6.10- 24 g Câu 6. Biết một đơn vị C có khối lượng là 1,6605.10- 24 g. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử natri là: A. 3,2.10- 23 g B. 3,83.10- 23 g C. 3,82.10- 23 g D. 4.10- 23 g Câu 7. Phân tử khối của BaSO4 là: A. 232 đvC B. 233 đvC C. 234đvC D. 235 đvC Câu 8. Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử M liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của nguyên tố M là: A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 9. Phân tử khối của SO2 là: A. 32đvC B. 44 đvC C.64 đvC D. 66 đvC Câu 10. Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hoá lỏng không khí. Biết nito hoá lỏng sôi ở - 196oC, oxi lỏng sôi ở - 183oC.Cách làm để tách riêng được khí nitơ và khí oxi từ không khí là: A. Nâng cao nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 183oC nitơ lỏng sôi và bay lên trước, còn oxi lỏng đến - 196oC mới sôi, tách riêng được hai khí. B. Nâng nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 196oC oxi lỏng sôi và bay lên trước còn nitơ lỏng đến - 183oC mới sôi, tách riêng được hai khí. C. Nâng nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 196oC nitơ lỏng sôi và bay lên trước còn oxi lỏng đến - 183oC mới sôi, tách riêng được hai khí D. Tất cả đều sai
  7. Họ và tên:.............................. BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ 8 Lớp 8A Thời gian:15’(không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của cô giáo * Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1.Trong dãy các cụm từ sau, dãy chỉ các chất là: A. Chất dẻo, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, dây điện C. Bút chì, nước, túi nilon D. Muối ăn, kẽm, đường Câu 2. Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó là hiện tượng hoá học, trong đó có phản ứng hoá học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai Câu 3. Cách viết: 2K chỉ ý gì? A. Hai nguyên tử Kali B. Hai nguyên tố Kali C. Hai chất Kali D. Một đáp án khác Câu 4. Trong nguyên tử tổng số các hạt proton, electron, nơtron là 25. Trong đó số hạt proton là 8 thì: A. Số electron bằng 8 và số nơtron bằng 7 B. Số electron bằng 8 và số nơtron bằng 9 C. Số electron bằng 6 và số nơtron bằng 9 D. Số electron bằng 9 và số nơtron bằng 6 Câu 5. Biết một đơn vị C có khối lượng là 1,6605.10- 24 g. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử canxi là: A. 66,42.10- 24 g B. 6,65.10- 23 g C. 6,4.10- 24 g D. 7,6.10- 24 g Câu 6. Biết một đơn vị C có khối lượng là 1,6605.10- 24 g. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử natri là: A. 3,2.10- 23 g B. 3,83.10- 23 g C. 3,82.10- 23 g D. 4.10- 23 g Câu 7. Phân tử khối của BaSO4 là: A. 232 đvC B. 233 đvC C. 234đvC D. 235 đvC Câu 8. Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử M liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của nguyên tố M là: A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 9. Phân tử khối của SO2 là: A. 32 đvC B. 44 đvC C. 64đvC D. 66 đvC Câu 10. Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hoá lỏng không khí. Biết nito hoá lỏng sôi ở - 196oC, oxi lỏng sôi ở - 183oC.Cách làm để tách riêng được khí nitơ và khí oxi từ không khí là: A. Nâng cao nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 183oC nitơ lỏng sôi và bay lên trước, còn oxi lỏng đến - 196oC mới sôi, tách riêng được hai khí. B. Nâng nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 196oC oxi lỏng sôi và bay lên trước còn nitơ lỏng đến - 183oC mới sôi, tách riêng được hai khí. C. Nâng nhiệt độ của không khí lỏng, đến - 196oC nitơ lỏng sôi và bay lên trước còn oxi lỏng đến - 183oC mới sôi, tách riêng được hai khí D. Tất cả đều sai
  8. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO NINH PHƯỚC KIỂM TRA 15 PHÚT (BÀI SỐ 1) LỚP 8... TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC : 2012-2013 Họ và tên học sinh: Môn: HÓA HỌC ........................................ Thời gian làm bài : 15 phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề kiểm tra có 01 trang) Điểm ............................... bằng chữ............................................chữ kí GV chấm........................................ Nhận xét.......................................................................................................................................................... Đề: (Luu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này) Câu 1: Cho CTHH của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ 3 đơn chất, 3 hợp chất. b/ 4 đơn chất, 2 hợp chất. c/ 2 đơn chất, 4 hợp chất. d/ 1 đơn chất, 5 hợp chất Câu 2: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử Bari sunphat ( BaSO4) là: a/ 1160 đvC. b/ 1165 đvC. c/ 1175 đvC. d/ Đáp số khác. Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O. b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl. c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag và 1NO3. d/ Nhôm phôtphat, biết trong phân tử có 1Al , 1P và 4O Câu 4: .Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và SO4. ( Biết : Mn = 55, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5, Ag = 108, N = 14, Al = 27, P = 31) BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  9. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO NINH PHƯỚC KIỂM TRA 15 PHÚT (BÀI SỐ 1) LỚP 8... TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC : 2012-2013 Họ và tên học sinh: Môn: HÓA HỌC ........................................ Thời gian làm bài : 15 phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề kiểm tra có 01 trang) Điểm ............................... bằng chữ............................................chữ kí GV chấm........................................ Nhận xét........................................................................................................................................................... Đề: (Luu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này) Câu 1: Cho CTHH của một số chất như sau: Cl2, FeCl3, CaO, S, KNO3, KOH. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ 3 đơn chất, 3 hợp chất. b/ 2 đơn chất, 4 hợp chất. c/ 4 đơn chất, 2 hợp chất. d/ 1 đơn chất, 5 hợp chất Câu 2: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử Nhôm sunphat Al2(SO4)3 là: a/ 1710 đvC. b/ 1715 đvC. c/ 1175 đvC. d/ Đáp số khác. Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: a/ Cacbon đioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O. b/ Sắt (II) clorua, biết trong phân tử có 1Fe và 2Cl. c/ Natri nitrat, biết trong phân tử có 1Na và 1NO3. d/ Nhôm phôtphat, biết trong phân tử có 1Al , 1P và 4O Câu 4: .Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Sắt (III) và SO4 ( Biết : C = 12, O = 16, Fe = 56, Cl = 35,5, Na = 23, N = 14, Al = 27, P = 31) BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  10. HỌ TÊN:.................................................................LỚP.............................................. KIỂM TRA 15 PHÚT MÃ ĐỀ 1 : Chọn đáp án đúng nhất . Câu 1: Tập hợp chất nào sau đây toàn là đơn chất? A. Cu, CO, O2, Al B. Ca, Fe, H2, O2 C. H2O, Fe, Na, SO2 Câu 2: Tập hợp chất nào sau đây toàn là hợp chất? A. H2SO4, H2O, H2, CO2 B. CaO, HCl, CO2, Cl2 C.NaOH, CuO, SO2, AlCl3 Câu 3: Con số nào sau đây được gọi là số Avôgađrô? A. 6.1023 B. 6.1033 C. 6.1032 Câu 4: Hợp chất X với oxi có dạng XO, hợp chất của Y với hiđro có dạng YH3. Công thức nào sau đây của X với Y là đúng? A. X2Y B. X2Y3 C. XY3 D. X3Y2 Câu 5: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu? A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 24 lít D. 2,4 lít Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A.Cắt một thanh sắt B.Làm vỡ một cái chai thủy tinh C.Vôi bột để lâu trong không khí bị chết D.Trời nắng làm nước bốc hơi nhanh Câu 7: Khối lượng của 1,5 mol phân tử H2SO4 là A. 147g ; B. 96g ; C. 100g ; D. 196g Câu 8: Số mol của 5,6 g Fe là: A. 0,01 mol B. 10 mol C. 0,1 mol D.1 mol Câu 9 : Thể tích (đktc) của 0,1 mol H2: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,24 lít D. 224 lít Câu 10: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất ) thì : A. Chúng có cùng số mol chất B. Chúng có cùng khối lượng chất C. Chúng có cùng số phân tử D.Cả A và C Câu 11: Khối lượng mol của không khí là: A. 29 gam B.92 gam C. 2,9 gam D. 0,29 gam Câu 12: Trong công thức hóa học Fe2O3 sắt có hóa trị : A. II B. III C.IV D. V Câu 13: Công thức hóa học của hợp chất gồm 3H, 1P và 4O là: A. H2PO4 B. PH3O4 C. H3PO4 D. 3HPO4
  11. Câu 14: Phân tử khối của Cl2 là: A. 3,55 đvC B. 35,5 đvC C. 71 đvC D. 36,5 đvC Câu 15: Trong hạt nhân nguyên tử có: A. Số p = số e B. số p = số n C. số p = số e = số n D. số p = 2 số e Câu 16: 0,75 mol khí CO2(đktc) có thể tích là: A. 16,8 lít B. 1,68 lít C. 186 lít D. kết quả khác Câu 17 : Chọn công thức đúng : A. AlSO4 B. Al(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 18: công thức hoá học của hợp chất gồm 1Fe và 1S và 4O là: A. Fe2SO4 B. FeSO4 C. Fe(SO4)2 D. FeO4S Câu 19: Phân tử khối của CO2 là: A. 28 đvC B.192 đvC C. 44đvC D. 384 đvC Câu 20: Khối lượng mol của phân tử N2 là: A. 14g B. 28g C. 14 mol D. 28 mol ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  12. HỌ TÊN:.................................................................LỚP.............................................. KIỂM TRA 15 PHÚT MÃ ĐỀ 2 : Chọn đáp án đúng nhất . Câu 1: Khối lượng mol của không khí là: A. 29 gam B.92 gam C. 2,9 gam D. 0,29 gam Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất X với O và Y với H là : XO và YH3. công thức hóa học đúng của hợp chất XY là: A. X2Y3 B. X3Y4 C. XY D. X3Y2 Câu 3: Trong công thức hóa học Fe2O3 sắt có hóa trị : A. II B. III C.IV D. V Câu 4: Công thức hóa học của hợp chất gồm 3H, 1P và 4O là: A. H2PO4 B. PH3O4 C. H3PO4 D. 3HPO4 Câu 5: Phân tử khối của Cl2 là: A. 3,55 đvC B. 35,5 đvC C. 71 đvC D. 36,5 đvC Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử có: A. Số p = số e B. số p = số n C. số p = số e = số n D. số e = 2số p Câu 7: 0,75 mol khí CO2(đktc) có thể tích là: A. 16,8 lít B. 1,68 lít C. 186 lít D. kết quả khác Câu 8: Tập hợp nào sau đây toàn là đơn chất: A. Cl2, N, CO, P B. O2, Mg, Na,P C. H2O, S,Cu,Al Câu 9: Hợp chất CuSO4 là hợp chất gồm: A. 2 nguyên tố tạo thành. B.3 nguyên tố tạo thành. C.4 nguyên tố tạo thành Câu 10: Tập hợp chất nào sau đây toàn là hợp chất? A. H2SO4, H2O, H2, CO2 B. CaO, HCl, CO2, Cl2 C.NaOH, CuO, SO2, AlCl3 Câu 11: khối lượng của 0,3 mol O2 là: A. 4,8 g B. 9,6 g C. 96g D. 48 g Câu 12: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất ) thì : A. Chúng có cùng số mol chất B. Chúng có cùng khối lượng chất C. Chúng có cùng số phân tử D.Cả A và C Câu 13: Con số nào sau đây được gọi là số Avôgađrô? A. 6.1023 B. 6.1033 C. 6.1032 Câu 14 : Chọn công thức đúng : A. AlSO4 B. Al(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 15: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu? A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 24 lít D. 2,4 lít Câu 16: Khối lượng mol của phân tử N2 là:
  13. A. 14g B. 28g C. 14 mol D. 28 mol Câu 17: Số mol của 5,6 g Fe là: A. 0,01 mol B. 10 mol C. 0,1 mol D.1 mol Câu 18 : Thể tích (đktc) của 0,1 mol H2: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,24 lít D. 224 lít Câu 19: Khối lượng của 1,5 mol phân tử H2SO4 là A. 147g ; B. 96g ; C. 100g ; D. 196g Câu 20: công thức hoá học của hợp chất gồm 1Fe và 1S và 4O là: A. Fe2SO4 B. FeSO4 C. Fe(SO4)2 D. FeO4S ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  14. HỌ TÊN:.................................................................LỚP.............................................. KIỂM TRA 15 PHÚT MÃ ĐỀ 3 : Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Con số nào sau đây được gọi là số Avôgađrô? A. 6.1023 B. 6.1033 C. 6.1032 Câu 2: Hợp chất CuSO4 là hợp chất gồm: A. 2 nguyên tố tạo thành. B.3 nguyên tố tạo thành. C.4 nguyên tố tạo thành Câu 3: Khối lượng mol của phân tử N2 là: A. 14g B. 28g C. 14 mol D. 28 mol Câu 4: Trong công thức hóa học Fe2O3 sắt có hóa trị : A. II B. III C.IV D. V Câu 5: Tập hợp chất nào sau đây toàn là hợp chất? A. H2SO4, H2O, H2, CO2 B. CaO, HCl, CO2, Cl2 C.NaOH, CuO, SO2, AlCl3 Câu 6: Tập hợp nào sau đây toàn là đơn chất: A. Cl2, N, CO, P B. O2, Mg, Na,P C. H2O, S,Cu,Al Câu 7: Số mol của 5,6 g Fe là: A. 0,01 mol B. 10 mol C. 0,1 mol D.1 mol Câu 8 : Thể tích (đktc) của 0,1 mol H2: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,24 lít D. 224 lít Câu 9: Khối lượng mol của không khí là: A. 29 gam B.92 gam C. 2,9 gam D. 0,29 gam Câu 10: Cho biết công thức hóa học của hợp chất X với O và Y với H là : XO và YH3. công thức hóa học đúng của hợp chất XY là: A. X2Y3 B. X3Y4 C. XY D. X3Y2 Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cắt một thanh sắt B. Làm vỡ một cái chai thủy tinh C.Vôi bột để lâu trong không khí bị chết D.Trời nắng làm nước bốc hơi nhanh Câu 12: Khối lượng của 1,5 mol phân tử H2SO4 là A. 147g ; B. 96g ; C. 100g ; D. 196g Câu 13: công thức hoá học của hợp chất gồm 1Fe và 1S và 4O là: A. Fe2SO4 B. FeSO4 C. Fe(SO4)2 D. FeO4S Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử có: A. Số p = số e B. số p = số n C. số p = số e = số n D. số p = 2 số e Câu 15: Phân tử khối của CO2 là: A. 28 đvC B.192 đvC C. 44đvC D. 384 đvC Câu 16: 0,75 mol khí CO2(đktc) có thể tích là: A. 16,8 lít B. 1,68 lít C. 186 lít D. kết quả khác
  15. Câu 17: khối lượng của 0,3 mol O2 là: A. 4,8 g B. 9,6 g C. 96g D. 48 g Câu 18 : : Chọn công thức đúng : A. AlSO4 B. Al(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 19: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu? A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 24 lít D. 2,4 lít Câu 20: Phân tử khối của Cl2 là: A. 3,55 đvC B. 35,5 đvC C. 71 đvC D. 36,5 đvC ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  16. ĐỀ A Ngày ......./ ....../ 201.... BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 Thời gian: 15 phút Họ và tên: ....................................................... Lớp: 8........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Tính chất nào sau đây ta biết đuợc bằng cách quan sát trực tiếp mà không dùng thí nghiệm hay dùng dụng cụ đo? A. Tính tan trong nước C. Nhiệt độ sôi B. Trạng thái và màu sắc D. Khối lượng riêng. Câu 2: Thành phần các hạt cấu tạo nên nguyên tử là: A. Electron C. Nơtron B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton Câu 3: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: A. Electron C. Nơtron B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton Câu 4: Nguyên tử có nguyên tử khối là 24 đvC có điện tích hạt nhân là: A. 24+ C. 12+ B. 6+ D. Không xác định được Câu 5: Số nguyên tố tạo nên đơn chất là: A. 1 C. 2 B. 3 D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 6: Khối lượng nguyên tử C là 1,9926. 10 23 (g) ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là: A. 3,380. 10 23 (g) C. 2,610. 10 23 (g) B. 3,82. 10 23 (g) D. 1,91. 10 23 (g) Câu 7: Nguyên tử Đồng nặng hơn phân tử của Oxi số lần là: A. 2 C. 4 B. 3 D. Không xác định được II. Tự luận: (3 điểm) Câu 8: a) Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt ý sau: Năm phân tử cacbon: Chín phân tử đồng sunfat. b) Vẽ sơ đồ nguyên tử Nitơ. Câu 9: Tổng số các loại hạt trong một nguyên tử là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. Tính số hạt Proton có trong hạt nhân.
  17. Bài làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  18. ĐỀ B Ngày ......./ ....../ 201.... BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 Thời gian: 15 phút Họ và tên: ....................................................... Lớp: 8........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Câu 1: Tính chất nào sau đây ta biết đuợc bằng cách dùng thí nghiệm mà không dùng dụng cụ đo hay quan sát trực tiếp? A. Tính tan trong nước C. Nhiệt độ sôi B. Trạng thái và màu sắc D. Khối lượng riêng. Câu 2: Thành phần các hạt cấu tạo nên nguyên tử là: A. Electron C. Nơtron B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton Câu 3: Nguyên tử Đồng nặng hơn phân tử của Oxi số lần là: A. 3 C. 2 B. 4 D. Không xác định được Câu 4: Nguyên tử có nguyên tử khối là 28 đvC có điện tích hạt nhân là: A. 28+ C. 7+ B. 14+ D. Không xác định được Câu 5: Khối lượng nguyên tử C là 1,9926. 10 23 (g) ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là: A. 1,91. 10 23 (g) C. 3,82. 10 23 (g) B. 3,380. 10 23 (g) D. 2,610. 10 23 (g) Câu 6: Số nguyên tố tạo nên hợp chất là: A. 1 C. 2 B. 3 D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 7: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân với lớp vỏ electron của nguyên tử có: A. Proton C. Nơtron B. Cả Proton và Nơtron D. Không có gì. II. Tự luận: (6,5 điểm) Câu 8: a) Các cách viết : 9 Cl, 5 CaCO 3 lần lượt chỉ gì? b) Vẽ sơ đồ nguyên tử Liti. Câu 9: Tổng số các loại hạt trong một nguyên tử là 29. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Tính số hạt Proton có trong hạt nhân.
  19. Bài làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  20. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2