intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 8 lập công thức hóa học

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

856
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra 15 phút môn hóa học lớp 8 lập công thức hóa học để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 8 lập công thức hóa học

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15’ MÔN HÓA HỌC 8 Đề 1 : Câu 1: Cho các công thức hóa học sau: N2 , CO2 , MgSO4 , F2 Hãy chỉ ra : Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất? giải thích ? Câu 2: Viết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của một số nguyên tố sau: a. Silic b. Brôm c. Chì d. Đồng Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất và tính phân tử khối của hợp chất sau: a. Na (I) và SO4 (II) b. Mg (II) và NO3 (I) c. Al (III) và SO4 (II) d. Ca (II) và PO4 (III) ****************************************************************************************** ĐỀ KIỂM TRA 15’ MÔN HÓA HỌC 8 Đề 2 : Câu 1: Cho các công thức hóa học sau : Cl2 ; NO2 ; ZnSO4 ; He2 Hãy chỉ ra : Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ? giải thích ? Câu 2: Viết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của một số nguyên tố sau: a. Phốt pho b. Canxi c. Sắt d. Bạc Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất và tính phân tử khối của hợp chất sau: a. K (I) và CO3 (II) b. Al (III) và NO3 (I) c. Ba (II) và SO4 (II) d. Na (I) và PO4 (III) ****************************************************************************************** ĐỀ KIỂM TRA 15’ MÔN HÓA HỌC 8 Đề 3 : Câu 1: Cho các công thức hóa học sau : MgCl2 ; FeS2 ; O3 ; Br2 Hãy chỉ ra : Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ? giải thích ? Câu 2: Viết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của một số nguyên tố sau: a. Thủy ngân b. Mangan c. Flo d. Iôt Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất và tính phân tử khối của hợp chất sau: a. K (I) và HCO3 (I) b. Fe (III) và NO3 (I) c. Cu (II) và SO4 (II) d. H (I) và PO4 (III) ****************************************************************************************** ĐỀ KIỂM TRA 15’ MÔN HÓA HỌC 8 Đề 4 : Câu 1: Cho các công thức hóa học sau : O2 ; NaHCO3 ; NH4NO3 ; S Hãy chỉ ra : Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ? giải thích ? Câu 2: Viết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của một số nguyên tố sau: a. Thiếc b. Crom c. Bo d. Beri Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất và tính phân tử khối của hợp chất sau: a. NH4 (I) và PO4 (III) b. Mg (II) và SO3 (II) c. Fe (III) và SO4 (II) d. K (I) và PO4 (III)
  2. TRƯỜNG THCS YÊN LẠC KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.................................................... Môn: Hóa. Lớp: 8 Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy đánh vòng tròn vào câu trả lời đúng Câu 1 : Tính chất nào sau đây cho biết đó là chất tinh khiết : A. không tan trong nước B. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định C. không màu,không mùi D. có vị ngọt,mặn hoặc chua Câu 2: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm A. nước và muối ăn B. cát với đường C. nước với rượu D. bột sắn với lưu huỳnh Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau: A. không được cầm tay trực tiếp các hóa chất B. hóa chất dùng xong nếu còn thừa để trở lại bình chứa C. không dung hóa chất đựng trong lọ mất nhãn D. sau khi làm thí nghiệm thực hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm,vệ sinh phòng thí nghiệm và viết tường trình thí nghiệm. Câu 4: Công thức hóa học của Canxiclorua tạo bởi 1Ca và 2Cl là A. CaCl B. CaCl2 C. Ca2Cl D. CaCl3 Câu 5: Phân tử khối của muối ăn là: A. 58,5 đvC B. 57,5 đvC C. 59,5 đvC D. 56,5 đvC Câu 6: Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là : A. Zn B. ZN C. zN D. zn Câu 7: Chọn công thức hóa học đúng, biết Ca có hóa trị II còn nhóm PO4 có hóa trị III A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(PO4)2 Câu 8: Kí hiệu hóa học biểu diễn cho A. số proton B. số electron C. số nơ tron D. nguyên tố hóa học Câu 9: Những nguyên tử cùng loại trong hạt nhân có cùng số: A. nơ tron B. electron C. proton D. nơtron và electron Câu 10: Để chỉ 2 phân tử Clo ta viết A. 2Cl B. 4Cl C. Cl2 D. 2Cl2 Câu 11: Trong các chất dưới đây đâu là hợp chất : A. khí hidro B. nhôm C. natri D. nước Câu 12: Trong các chất dưới đây,đơn chất là A. khí hidro B. muối ăn C. nước D. đường II. TỰ LUẬN : Câu 1: Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: a. N trong NH3, N2O, N2O3, N2O5, NO2 c. S trong SO2, H2S, SO3, H2SO4 Câu 2: Lập CTHH và tính phân tử khối cho các hợp chất: 1. Al (III) và PO4 (III) 2. Li (I) và SO4 (II) 3. Al (III) và SO4 (II) 4. Ca (II) và HSO3 (I) 5. Fe (III) và OH (I) 6. NH4 (I) và PO4 (III) Câu 3: Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n và e trong các nguyên tử lần lượt là 28, 40, 54. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy xác định các nguyên tố, viết kí hiệu hóa học, nguyên tử khối và vẽ sơ đồ nguyên tử của các nguyên tố đó. ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
  3. TRƯỜNG THCS YÊN LẠC KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.................................................... Môn: Hóa. Lớp: 8 Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1. Cho công thức hóa học của một số chất sau: Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó có: A. 3 đơn chất, 3 hợp chất. B. 2 đơn chất, 4 hợp chất. C. 4 đơn chất, 2 hợp chất. D. 5 đơn chất, 1 hợp chất. Câu 2. Nguyên tử trung hoà về điện là do: A. có số hạt proton bằng số hạt nơtron. B. có số hạt nơtron bằng số hạt electron. C. có số hạt proton bằng số hạt electron. D. có tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron. Câu 3: Chất có ở đâu: A. dưới nước B. trong cơ thể người C. trong không khí D. mọi nơi trong vật thể Câu 4: Trong các chất sau đây, chất nguyên chất là A. nước ao hồ B. nước cất C. nước biển D. nước khoáng Câu 5: Đơn chất là những chất do A. một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. B. hai nguyên tố hóa học cấu tạo nên. C. ba nguyên tố hóa học cấu tạo nên. D. nhiều nguyên tố hóa học cấu tạo nên. Câu 6: Nguyên tử là hạt A. vô cùng lớn B. không to cũng không nhỏ C. vô cùng nhỏ D. có hạt to,có hạt nhỏ Câu 7. Công thức hóa học đúng của nhôm oxit là: A. AL2O3. B. Al2O3. C. Al2o3. D. Al2O3. Câu 8. Một hợp chất có phân tử khối nặng gấp 2,5 lần khí oxi, được tạo bởi nguyên tố A (VI) và O. A là nguyên tố nào? A. Magie. B. Photpho. C. Silic. D. Lưu huỳnh. Câu 9. Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A. III,II B. I,III C.III,I D.II,III Câu 10. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợp chất có là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO.Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 ` D. X2Y2 Câu 12. Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe : A.FeSO4 B.Fe2SO4 C.Fe2(SO4 )2 D.Fe2(SO4)3 II. TỰ LUẬN : Câu 1: Tính hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất sau a. P trong PH3, P2O3, P2O5, H3PO4. b. Cl trong HCl, Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7, HClO4 . Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n và e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy xác định các nguyên tố, viết kí hiệu hóa học, nguyên tử khối và vẽ sơ đồ nguyên tử của các nguyên tố đó. Câu 3: Lập CTHH và tính phân tử khối cho các hợp chất: 1. Na (I) và NO3 (I) 2. K (I) và PO4 (III) 3. Mg (II)và CO3 (II) 4. Ba (II) và PO4 (III) 5. NH4 (I) và HPO4 (II) 6. Fe (III) và NO3 (I) 7. ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
  4. TRƯỜNG THCS YÊN LẠC KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.................................................... Môn: Hóa. Lớp: 8 Đề 3 Câu1: Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thằng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phương trình. a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3↓ + MnSO4 + H2O + K2SO4 b) K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 + Cl2 ↑ + FeCl3 + KCl + H2O c) C2H2 + KMnO4 → K2(COO)2 + MnO2↓ + KOH + H2O d) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O 35 Bài 2: Cho 3 nguyên tố M, X, R trong đó R là 17 Cl. - Trong nguyên tử M có hiệu số: số n - số p = 3. - Trong nguyên tử M và X có hiệu số (số p trong M) - (số p trong X) = 6. - Tổng số n trong nguyên tử M và X là 36. - Tổng số khối các nguyên tử trong phân tử MCl là 76. (n, p là số nơtron và proton). a. Tính số khối của M và X. b. Hãy cho KHHH của các nguyên tố M, R, X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử số lớp e, số e lớp ngoài cùng? Câu 3: Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam. Hoà tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2