intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                         Năm học 2016 – 2017                                        (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Giáo dục công dân  (lần 1) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 357 Điểm Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo Chữ ký giám thị Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . L ớp: . . . . . . .  Câu 1: Nội dung của văn bản do cơ  quan cấp dưới ban hành không được trái với văn  bản do cơ  quan cấp trên ban hành và nội dung của tất cả  các văn bản đều phải phù  hợp, không được trái với Hiến pháp.Yêu cầu này tạo nên: A. Sự thống nhất của pháp luật B. Tính hiệu quả của pháp luật C. Sự công bằng của pháp luật D. Tính chính xác của pháp luật Câu 2: Pháp luật là phương tiện để công dân: A. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ B. Sống tự do, dân chủ C. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình D. Được phát triển toàn diện Câu 3: Theo khoản 6, điều 6­ Nghị  định 46/2016/NĐ­CP quy định: Người điều khiển xe  mô tô, xe gắn máy mà nồng độ  cồn vượt quá 0.4miligam/1 lít khí thở   thì bị  phạt từ  1   triệu đến 2 triệu đồng. Điều này thể hiện: A. Bản chất của pháp luật B. Tính quyền lực, tính bắt buộc chung C. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức Câu 4: Ông A chỉ  đồng ý cho con gái mình kết hôn khi từ  đủ  18 tuổi trở  lên. Trong   trường hợp này, ông A đã: A. Phù hợp với chuẩn mực đạo đức B. Thực hiện đúng pháp luật C. Nguyện vọng của con cái D. Theo phong tục, tập quán Câu 5: Nội dung cơ bản của pháp luật gồm: A. Quy định các hành vi không được làm B. Quy định các hành vi được làm C. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, đạo đức của con người D. Các quy tắc xử sự chung Câu 6: Xác định câu sai: A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội B. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước C. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng D. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật Câu 7: Điền vào chỗ trống: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành…………mà Nhà   nước là đại diện. A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền B. Phù hợp với các quy phạm đạo đức C. Phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 357
  2. Câu 8: Hiến pháp nước ta được sửa đổi mới nhất năm: A. 1992 B. 1995 C. 2015 D. 2013 Câu 9: Hình thức thực hiện nào của pháp luật không mang tính bắt buộc: A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 10: Đặc trưng nào làm nên giá trị công băng, bình đ ̀ ẳng của pháp luật: A. Tính quyền lực B. Tính bắt buộc chung C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Tính quy phạm phổ biến Câu 11: Hoàn chỉnh khái niệm sau :  Pháp luật là………….. do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà  nước nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. A. Hệ thống các quy tắc xử sự. B. Hệ thống các quy tắc xử sự chung C. Hệ thống các quy tắc đạo đức. D. Hệ thống các quy tắc. Câu 12: Cá nhân, tổ  chức thi hành pháp luật là thực hiện đầy đủ  những nghĩa vụ, chủ  động  làm những gì mà pháp luật………….. A. Cho phép làm B. Không cấm C. Quy định phải làm D. Quy định làm Câu 13: Đáp án nào dưới đây không phải đặc trưng của PL : A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm pháp luật. Câu 14: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất: A. Bộ luật B. Pháp lệnh C. Hiến pháp D. Nghị quyết Câu 15: Nghị  định 46/2016/NĐ­CP quy định người tham gia giao thông bằng phương tiện xe  mô tô, xe gắn máy, kể cả các loại xe tương tự thì phải đội mũ bảo hiểm. Điều này thể hiện: A. Vai trò của pháp luật B. Đặc trưng của pháp luật C. Bản chất của pháp luật D. Nội dung của pháp luật Câu 16: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự  phát triển   của xã hội B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rông rãi cho nhân dân lao động C. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội D. Pháp luật ban hành thể hiện nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội Câu 17: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm khác trong xã hội là: A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức C. Từ thực tiễn xã hội D. Tính quyền lực, bắt buộc chung Câu 18: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật: A. Nội quy nhà trường B. Điều lệ của Hội luật gia Việt Nam C. Luật Hôn nhân và Gia đình D. Điều lệ Đoàn TNCS HCM. Câu 19: Anh A đi xe máy trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này,  anh A đã: A. Không tuân thủ pháp luật B. Không thi hành pháp luật C. Không sử dụng pháp luật D. Không áp dụng pháp luật Câu 20: Hoàn chỉnh khái niệm sau:  Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động ……. làm cho những quy định của pháp luật đi   vào đời sống trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. A. Thường xuyên B. Của nhà nước C. Có mục đích D. Của công dân                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 357
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng nhất. 1:           8:          15:           2:           9:            16:          3:             10:           17:           4:    11:         18:             5:             12:           19:           6:             13:           20:           7:             14:           21:                                                          Trang 3/3 ­ Mã đề 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2