intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                  Năm học 2016 – 2017                                 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý (lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: .....................................................................Lớp: .........        Mã đề: 213 (Đề gồm 04 trang) Câu 1:  Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất  điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng , đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. gia tốc B. động năng C. biên độ D. vận tốc Câu 2: Khi gắn một quả cầu m1 vào một lò xo thì con lắc lò xo dao động với chu kì T1 = 1,6s.  Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo này thì con lắc lò xo dao động với chu kì là T2 = 2,3s. Nếu gắn  đồng thời cả hai quả cầu trên vào lò xo này thì chu kì của con lắc lò xo có giá trị gần bằng A. 4s B. 2,8s C. 1,4s D. 2s Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Sóng ngang: A. chỉ truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn và trên mặt thoáng chất lỏng C. chỉ truyền truyền được trong chất lỏng D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng không C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu Câu 5:  Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  có  π 13π phương trình x1 = 3cos(10 t +  )(cm) và x2 = 7cos(10 t +  )(cm). Dao động tổng hợp có  6 6 phương trình là π π A. x = 10cos(10 t +  )(cm) B. x = 10cos(10 t ­  )(cm) 6 6 π 7π C. x =  4cos(10 t +  )(cm) D. x = 10cos(10 t +  )(cm) 6 3 Câu 6: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy  so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). 9 A. IA =  I B B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB 7 Câu 7: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng   như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi ℓên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang A. chuyển động đi xuống B. đứng yên C. chuyển động đi ℓên D. chạy ngang Câu 8: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng  đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn tâm S. Tại 2 điểm M, N   cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ  truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước  là A. 75cm/s B. 72cm/s C. 80cm/s D. 70cm/s                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 213
  2. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần  số  50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng (không kể hai nút ở  Avà B). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 25 m/s D. 20 m/s Câu 10: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. dao động tắt dần      B. cộng hưởng dao động        C. dao động cưỡng bức       D. tự  dao  động Câu 11: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao   động có cùng tần số  và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối   hai nguồn dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước có giá trị là A. 2mm B. 4mm C. 1 mm D. 8 mm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Chu kì dao động tuần hoàn là:       A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần      B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu      C. Khoảng thời gian vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo      D. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây  Câu 13: Cho một con lắc đơn có chiều dài  l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc  đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao  động tại nơi đó với tần số bao nhiêu? A. 1Hz. B. 1,4Hz C. 0,5Hz D. 2Hz Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tốc độ truyền âm? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường D.  Tốc độ  truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn  trong chất khí Câu 15: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có  cùng A. độ to B. tần số C. độ cao D. âm sắc Câu 16: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng   B. một phần tư bước sóng     C. một bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ  đạo có chiều dài 15cm.  Biên độ  dao động của  vật là A. 3,75cm B. 15cm C. 5cm D. 7,5cm Câu 18:  Ở  mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có   cùng phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở  đó các   phần tử nước dao động với biên độ  cực đại sẽ  có hiệu đường đi của sóng từ  hai nguồn đến   đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g và lò xo có độ  cứng k dao động   điều hòa với chu kì T = 1s. Lấy π2 = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 0,8N/m B. 80N/m C. 0,08N/m D. 8N/m Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức KHÔNG phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 213
  3. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 21: Con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1π(s). Lúc t = 0, vật  đi qua li độ x = 2cm với  vận tốc  v = ­ 40cm/s. Phương trình dao động của vật là : 3π π A. x = 4cos(20 t + ) (cm) B. x = 2cos(20t –  ) (cm) 4 4 3π π C. x = 2 2 cos(20t +  ) (cm) D. x = 2 2 cos(20t + ) (cm) 4 4 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao   động điều hòa cùng phương cùng tần số? A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha B. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần D. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao  động của con lắc A. giảm đi 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần Câu 24: Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng B. thẳng đứng C. nằm ngang D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng , luôn cùng chiều với vectơ vận tốc B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên Câu 26: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều  π hòa cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π )   cm và   x2 = 10cos(10t − )   cm.  3 Năng lượng dao động của vật là A. 75mJ B. 75J C. 37,5J D. 37,5mJ Câu 27: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên 16 lần  trong 30  giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m.  Tốc độ  truyền sóng trên mặt  biển là A. 2,25 m/s B. 12m/s C. 3m/s D. 4,5m/s Câu 28: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai nguồn phát sóng phải A. cùng tần số và cùng truyền theo một hướng B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng truyền theo một hướng Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm liên   quan đến A. cường độ âm B. số các họa âm C. mức cường độ âm D. tần số âm π Câu 30: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = ­ 4sin(10 t ­ )cm. Biên độ  và pha  6 ban đầu của dao động là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 213
  4. π π 2π 2π A. ­ 4cm; ­  B. 4cm;  C. 4cm;  − D. ­4cm;  − 6 3 3 3 Câu 31:  Khi nói về  sự  phản xạ  của sóng cơ  trên vật cản cố  định, phát biểu nào sau đây là   ĐÚNG? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới Câu 32: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của một con lắc là xo dao động  điều hòa với chu kì T? A. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí biên    B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng C. Luôn luôn là một hằng số                              D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì  T Câu 33: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường của con lắc đơn, ta KHÔNG CẦN   dùng  đến dụng cụ nào nêu dưới đây ? A. Vật nặng có kích thước nhỏ B. Cân chính xác C. Giá đỡ và dây treo D. Đồng hồ và thước đo độ dài tới milimét Câu 34: Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số  giữa gia tốc và đại lượng nào   nêu sau đây của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Li độ B. Khối lượng C. Vận tốc D. Tần số π Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10 t +  )cm. Gốc thời gian( lúc  6 t = 0) được chọn vào lúc A. chất điểm có li độ x = 2cm theo chiều âm B. chất điểm qua vị trí có li độ x = ­ 2 3 cm theo chiều dương C. chất điểm qua vị trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều âm D. chất điểm có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương Câu 36: Biết vận tốc của âm trong nước và trong không khí lần lượt là 1479 m/s và 340 m/s.   Khi âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng  A. giảm 1,179 lần B. tăng 1,179 lần C. tăng 4,35 lần D. giảm  4,35 lần Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi   tự do là g. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn  l 0 . Chu kì dao động của con lắc được xác  định theo công thức: 1 l0 l0 g 1 g A. T = B. T =  2 C. T =  2 D. T = 2 g g l0 2 l0 Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 =10 m/s2.  Kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10 0.  Thời gian để con lắc thực hiện   được 20 dao động toàn phần là A. 40s B. 10s C. 20s D. 80s Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng  pha A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz.   Tại một điểm M cách các nguồn  sóng A và B những khoảng lần lượt là 20,5cm và 25cm sóng có biên độ  cực đại. Biết rằng   giữa M và đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Tốc độ  truyền sóng trên  mặt nước là A. 40cm/s B. 25cm/s C. 35cm/s D. 30cm/s                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 213
  5. Câu 40: Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hòa quanh vị  trí cân bằng của nó  π với phương trình x1 = cos(5πt + )cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa  6 π quanh vị  trí cân bằng của nó với phương trình x 2 = 5cos(πt ­  )cm. Tỉ  số cơ năng trong quá  6 trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 có giá trị bằng A. 0,2 B. 1 C. 2 D. 0,5­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     21.     22.     23.     24.     25.     26.     27.     28.     29.     30.     31.     32.     33.     34.     35.     36.     37.     38.     39.     40.                                                    Trang 5/5 ­ Mã đề 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2