intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN         Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)         Môn: GIẢI TÍCH_L2 (CƠ BẢN)         Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ..........................................Lớp: ....... Mã đề:  281(Đề gồm 04  trang) Tô đen vào các ô tương ứng với đáp án đúng đã chọn 01.  06.  11.  16.  02.  07.  12.  17.  03.  08.  13.  18.  04.  09.  14.  19.  05.  10.  15.  20.  Câu 1: Cho hàm số  y = x3 + 3x 2 + ( m − 1) x + 4m    ( 1) .  Giá trị m để hàm số (1)  đồng biến trên khoảng  ( −1;1)  là A.  m −4 B.  m 4 C.  m 4 D.  m −4 Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên  x – 1 3 + y –            0       +      0 – + 4 y            0                     –   với bảng biến thiên trên thì hàm số nghịch biến trên: A.  ( − ;1)  và  ( 3;+ ) B.   \ ( 1;3) C.  ( 1;3)  và  ( −4; + ) D.  ( − ;1)  và  ( 1;3)                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 281
  2. mx + 4 Câu 3: Hàm số   y =  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi  x+m điều kiện của m là: A.  m > 2 B.  m < −2  hoặc  m > 2 C.  m < −2 D.  −2 < m < 2 Câu 4:  Giá trị  của  m  để  hàm số     y = x3 − 3 x 2 + ( m + 1) x   đạt cực tiểu tại  x = 2  là: A.  m = −1 B.  m −1 C.  m > −1 D.  m < −1 Câu 5: Giá trị cực đại và giá trị  cực tiểu của hàm số   y = − x 4 + 4 x 2  lần lượt  là: A. 4 và 0 B. 0 và  2 C.  2  và 0 D. 0 và 4 Câu 6: Cho hai số  thực không âm thỏa mãn  x + y = 4.  Giá trị  lớn nhất của  1 biểu thức  P = xy +  là : xy + 1 21 17 5 3 A.  B.  C.  D.  5 4 4 2 1 − 2x Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số  y =  là: 1− x A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 x4 Câu 8: Hàm số  y = − x 2 − 4  nghịch biến trên khoảng: 2 A.  ( −1;0 )  và  ( 0;+ ) B.  ( − ; −1)  và  ( 1;0 ) C.  ( − ; −1)  và  ( 0;1) D.  ( −1;0 )  và  ( 1;+ ) 1 Câu 9: Tâm đối xứng đồ thị hàm số  y = − x 3 + 2 x 2 − 3x  là: 3 ( A.  I − 23 ;2 ) B.  I ( 2;0 ) C.  I ( 0;2 ) D.  I 2; − 2 3 ( ) Câu 10: Cho đồ thị  y 2 1 x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­2 ­3 ­4                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 281
  3. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 1 − 2x Câu 11: Tập xác định của hàm số  y =   là: 3+ x �5 � �5 � A.   \ { 2} B.   \ � � C.   \ � � D.   \ { −3} �3 �2 4 Câu 12:  Phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y =   tại điểm có  x −1 hoành độ bằng  −1  là: A.  y = − x − 1 B.  y   = − x − 3 C.  y = − x − 2 D.  y = −9 x + 10 2x + 1 Câu 13: Đường tiệm cận ngang và đứng của đồ  thị  hàm số   y =  lần  1− x lượt là: 1 A.  y =  và  x = 2 B.  y = −2  và  x = 1 2 C.  x = −1 và  y = 2 D.  y = 2  và  x = 1 Câu 14: Đường thẳng  y = −2  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 1 − 2x 2x −1 2x −1 2x −1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = 1− x x+2 1− x 1+ x 1 Câu 15:  Phương trình    − x3 + 2 x 2 − 3x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi  3 điều kiện của m là: −4 −4 A.  0 3 Câu 16: Cho bảng biến thiên x –                    1                        + y               −           −   2 + y                     −                     2 bảng biến thiên trên là của hàm số:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 281
  4. 2x − 3 x+2 2x + 1 x −1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x −1 1+ x x −1 2x + 1 Câu 17: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 4 − 2 x3 + x 2  trên  đoạn [–1;1] lần lượt là: 1 A. 0 và 4 B. 4 và  C. ­1 và ­4 D. 4 và 0 16 1 4 1 2 Câu 18: Hàm số :  y = x − x + 1 có tập xác định là: 4 2 A.   \ { 4} B.   \ { −4} C.  ( 0;+ ) D.   Câu 19: Cho đồ thị  y 4 2 O 1 2 3 4 x Đồ thị trên là của hàm số: A.  y = − x 3 + 3x 2 − 4 B.  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x − 4 C.  y = x 3 − 3x 2 − 4 D.  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 4 Câu 20: Tất cả các giá trị của m để  đường thẳng  d : y = −2 x + m  cắt đồ thị  2x + 1 5 hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho  AB  là : x −1 2 A.  −1 m < −4 − 2 6  hoặc  −4 + 2 6 < m 9 B.  m 4 − 2 6  hoặc  m 4 + 2 6 C.  −1 m < 4 − 2 6  hoặc  4 + 2 6 < m 9 D.  −1 m 9 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 281
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2