intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÍ (Lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 209 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1: Giai phap nao  ̉ ́ ̀ đung nhât ́ ̣ ̣ ̣ ́ nhăm han chê tinh trang sa mac hoa  ̀ ́ ̀ ́ ở châu Phi: A. Khai thac tai nguyên r ́ ̀ ừng hợp ly.́ B. Đây manh thuy l ̉ ̣ ̉ ợi hoa. ́ C. Trông r ̀ ừng. D. Khai thac tai nguyên khoang san h ́ ̀ ́ ̉ ợp ly.́ Câu 2: Thach th ́ ưc l ́ ơn nhât vê măt xa hôi cua châu Phi la: ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ A. Bênh tât. ̣ ̣ B. Trinh đô dân tri thâp. ̀ ̣ ́ ́ C. Đoi ngheo. ́ ̀ D. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ Câu 3: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế ­ xã hội của khu vực Tây Nam Á và  Trung A là: ́ A. Đạo Hồi. B. Do thai giao. ́ ́ C. Phât giáo. ̣ D. Cơ đôc giao. ́ ́ Câu 4: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Tây Nam A:́ A. Ở Tây Nam châu A, tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ́ ̉ ̣ B. Nơi tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ̉ ̣ C. Tiêp giap v ́ ́ ới Đia Trung Hai. ̣ ̉ D. Tiêp giap biên Caxpia va biên Đen. ́ ́ ̉ ̀ ̉ Câu 5: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Trung  A:́ A. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, tiêp giap cac c ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ường quôc ĺ ớn. B. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. C. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương. D. Năm  ̀ ở trung tâm châu A, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. Câu 6: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên: A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. B. Tiềm năng thủy điện, đồng. C. Than đá, đồng, Uranium. D. Sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm. Câu 7: Đăc điêm nao sau đây  ̣ ̉ ̀ không đung ́  vơi dân c ́ ư châu Phi: A. Ti lê gia tăng t ̉ ̣ ự nhiên cao nhât thê gi ́ ́ ới. B. Tuôi tho trung binh cua ng ̉ ̣ ̀ ̉ ươi dân châu Phi thâp. ̀ ́ C. Chi sô  HDI thâp nhât thê gi ̉ ́ ́ ́ ́ ới D. Dân sô đang gia hoa. ́ ̀ ́                                                Trang 1/3 ­ Mã đề  209
  2. Câu 8: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cua Tây Nam Á t ̉ ập trung chủ yếu ở: A. Ven biển Đen. B. Ven biển Caxpi. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Pécxích. Câu 9: Chi sô HDI đat trên 0,7( năm 2003), châu Phi co: ̉ ́ ̣ ́ A. 3 quôc gia. ́ B. Không co quôc gia nao. ́ ́ ̀ C. 28 quôc gia. ́ D. 13 quôc gia. ́ Câu 10: Loai canh quan phô biên nhât cua châu Phi la: ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. Rưng xich đao va nhiêt đ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ới âm. ̉ B. Vung nui cao. ̀ ́ C. Hoang mac, ban hoang mac va xa van. ̣ ́ ̣ ̀ D. Rưng cân nhiêt đ ̀ ̣ ̣ ới khô. Câu 11: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là: A. Tuôc­mê­ni­xtan. ́ B. Áp­ga­ni­xtan. C. Cư­rơ­gư­xtan. D. Ca­dắc­xtan. Câu 12: Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là: A. 20 và 5.                    B. 19 và 5.                      C. 20 và 6.              D. 21 và 6. Câu 13: Kho khăn vê điêu kiên t ́ ̀ ̀ ̣ ự nhiên không phaỉ  cua châu Phi: ̉ A. Hoang mac chiêm diên tich qua l ̣ ́ ̣ ́ ́ ớn. B. Diên tich r ̣ ́ ưng đa it lai bi khai thac manh. ̀ ̃́ ̣ ̣ ́ ̣ C. Đia hinh co s ̣ ̀ ́ ự phân hoa vê đô cao. ́ ̀ ̣ D. Khi hâu khô nong. ́ ̣ ́ . Câu 14: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm nao sau đây? ̀ A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc. Câu 15: Khu vực co l ́ ượng dâu mo khai thac nhiêu nhât thê gi ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ới hiên nay la: ̣ ̀ A. Trung A.́ B. Băc Âu. ́ C. Đông Âu. D. Tây Nam A.́ Câu 16: Quôc gia co tr ́ ́ ữ lượng dâu l ̀ ớn nhât Tây Nam A: ́ ́ A. Cô­oet. ́ B. Irăc. ́ C. Iran. D. A­rập Xê­ut. ́ Câu 17: Tai nguyên khoang san chu yêu cua châu Phi: ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ A. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, chi.̀ B. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai quy. ̣ ́ C. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai mau. ̣ ̀ D. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, muôi. ́ Câu 18: Dâu mo va khi đôt la thê manh cua châu Phi, nh ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ưng lai tâp trung chu yêu  ̣ ̣ ̉ ́ ở cac quôc gia: ́ ́ A. Nam Phi. B. Đông Phi. C. Băc  ́ Phi. D. Tây Phi. Câu 19: Châu Phi la châu luc co: ̀ ̣ ́ A. Điêu kiên sông ng ̀ ̣ ́ ười dân được cai thiên nhanh chong. ̉ ̣ ́ B. Phân l ̀ ớn cac n ́ ươc co nên kinh tê kem phat triên. ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ C. Tôc đô tăng tr ́ ̣ ưởng GDP cao hơn thê gi ́ ới. D. Phân l ̀ ớn la nh ̀ ững nước công nghiêp ṃ ới. Câu 20: Nhân đinh nao  ̣ ̣ ̀ không phaỉ  la nguyên nhân lam cho nên kinh tê cac n ̀ ̀ ̀ ́ ́ ước châu Phi kem phat triên: ́ ́ ̉ A. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ B. Kha năng quan li yêu kem. ̉ ̉ ́ ́ ́ C. Tưng bi th ̀ ̣ ực dân thông tri. ́ ̣ D. Bi canh tranh b ̣ ̣ ởi cac n ́ ươc phat triên. ́ ́ ̉ II/ Tự luân ̣ : (5.0 điểm) Câu 1: (2,0đ) Trinh bay đăc điêm xa hôi cua khu v ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ̉ ực Mi La Tinh. ̃ Câu 2: (3,0đ) Cho bảng sô li ́ ệu:  Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 ­ 2005: ( Đơn vị: % )                              Nhóm tuổi 0à14 tuổi 15à64 tuổi 65 tuổi trở lên Nhóm nước                                                Trang 2/3 ­ Mã đề  209
  3. Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên.  b. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên.  c. Cơ cấu dân số của nhóm nước đang phát triển có thuận lợi, khó khăn gì?                          ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề  209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2