intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÍ (Lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1: Quôc gia co tr ́ ́ ữ lượng dâu l ̀ ớn nhât Tây Nam A: ́ ́ A. Cô­oet. ́ B. Irăc. ́ C. Iran. D. A­rập Xê­ut. ́ Câu 2: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là: A. Áp­ga­ni­xtan. B. Ca­dắc­xtan. C. Tuôc­mê­ni­xtan. ́ D. Cư­rơ­gư­xtan. Câu 3: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Tây Nam A:́ A. Nơi tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ̉ ̣ B. Ở Tây Nam châu A, tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ́ ̉ ̣ C. Tiêp giap biên Caxpia va biên Đen. ́ ́ ̉ ̀ ̉ D. Tiêp giap v ́ ́ ới Đia Trung Hai. ̣ ̉ Câu 4: Khu vực co l ́ ượng dâu mo khai thac nhiêu nhât thê gi ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ới hiên nay la: ̣ ̀ A. Trung A.́ B. Băc Âu. ́ C. Tây Nam A.́ D. Đông Âu. Câu 5: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cua Tây Nam Á t ̉ ập trung chủ yếu ở: A. Ven biển Caxpi. B. Ven vịnh Pécxích. C. Ven biển Đen. D. Ven Địa Trung Hải. Câu 6: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm nao sau đây? ̀ A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc. Câu 7: Đăc điêm nao sau đây  ̣ ̉ ̀ không đung ́  vơi dân c ́ ư châu Phi: A. Dân sô đang gia hoa. ́ ̀ ́ . B. Tuôi tho trung binh cua ng ̉ ̣ ̀ ̉ ươi dân châu Phi thâp. ̀ ́ C. Chi sô  HDI thâp nhât thê gi ̉ ́ ́ ́ ́ ới D. Ti lê gia tăng t ̉ ̣ ự nhiên cao nhât thê gi ́ ́ ới.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề  485
  2. Câu 8: Nhân đinh nao  ̣ ̣ ̀ không phaỉ  la nguyên nhân lam cho nên kinh tê cac n ̀ ̀ ̀ ́ ́ ước châu Phi kem phat triên: ́ ́ ̉ A. Bi canh tranh b ̣ ̣ ởi cac n ́ ươc phat triên. ́ ́ ̉ B. Tưng bi th ̀ ̣ ực dân thông tri. ́ ̣ C. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ D. Kha năng quan li yêu kem. ̉ ̉ ́ ́ ́ Câu 9: Châu Phi la châu luc co: ̀ ̣ ́ A. Điêu kiên sông ng ̀ ̣ ́ ười dân được cai thiên nhanh chong. ̉ ̣ ́ B. Tôc đô tăng tr ́ ̣ ưởng GDP cao hơn thê gi ́ ới. C. Phân l ̀ ớn cac n ́ ước co nên kinh tê kem phat triên. ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ D. Phân l ̀ ớn la nh ̀ ững nước công nghiêp m ̣ ới. Câu 10: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Trung  A:́ A. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, tiêp giap cac c ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. B. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương. C. Năm  ̀ ở trung tâm châu A, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. D. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. Câu 11: Kho khăn vê điêu kiên t ́ ̀ ̀ ̣ ự nhiên không phaỉ  cua châu Phi: ̉ A. Hoang mac chiêm diên tich qua l ̣ ́ ̣ ́ ́ ớn. B. Đia hinh co s ̣ ̀ ́ ự phân hoa vê đô cao. ́ ̀ ̣ C. Khi hâu khô nong. ́ ̣ ́ D. Diên tich r ̣ ́ ưng đa it lai bi khai thac manh. ̀ ̃́ ̣ ̣ ́ ̣ Câu 12: Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là: A. 20 và 5.                B. 20 và 6.                  C. 21 và 6.               D. 19 và 5. Câu 13: Giai phap nao  ̉ ́ ̀ đung nhât ́ ̣ ̣ ̣ ́ ở châu Phi: ́ nhăm han chê tinh trang sa mac hoa  ̀ ́ ̀ A. Khai thac tai nguyên r ́ ̀ ừng hợp ly.́ B. Khai thac tai nguyên khoang san h ́ ̀ ́ ̉ ợp ly.́ C. Trông r ̀ ừng. D. Đây manh thuy l ̉ ̣ ̉ ợi hoa. ́ Câu 14: Dâu mo va khi đôt la thê manh cua châu Phi, nh ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ưng lai tâp trung chu yêu  ̣ ̣ ̉ ́ ở cac quôc gia: ́ ́ A. Nam Phi. B. Tây Phi. C. Băc  ́ Phi. D. Đông Phi. Câu 15: Thach th ́ ưc l ́ ơn nhât vê măt xa hôi cua châu Phi la: ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ A. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ B. Đoi ngheo. ́ ̀ C. Bênh tât. ̣ ̣ D. Trinh đô dân tri thâp. ̀ ̣ ́ ́ Câu 16: Chi sô HDI đat trên 0,7( năm 2003), châu Phi co: ̉ ́ ̣ ́ A. Không co quôc gia nao. ́ ́ ̀ B. 28 quôc gia. ́ C. 13 quôc gia. ́ D. 3 quôc gia. ́ Câu 17: Tai nguyên khoang san chu yêu cua châu Phi: ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ A. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, muôi. ́ B. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai mau. ̣ ̀ C. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, chi.̀ D. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai quy. ̣ ́ Câu 18: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên: A. Tiềm năng thủy điện, đồng. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. Than đá, đồng, Uranium. D. Sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm. Câu 19: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế ­ xã hội của khu vực Tây Nam Á và  Trung A là: ́ A. Đạo Hồi. B. Phât giáo. ̣ C. Do thai giao. ́ ́ D. Cơ đôc giao. ́ ́ Câu 20: Loai canh quan phô biên nhât cua châu Phi la: ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. Rưng xich đao va nhiêt đ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ới âm. ̉ B. Rưng cân nhiêt đ ̀ ̣ ̣ ới khô. C. Hoang mac, ban hoang mac va xa van. ̣ ́ ̣ ̀ D. Vung nui cao. ̀ ́ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II/ Tự luân ̣ : (5.0 điểm) Câu 1: (2,0đ) Trinh bay đăc điêm xa hôi cua khu v ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ̉ ực Mi La Tinh. ̃ Câu 2: (3,0đ) Cho bảng sô lí ệu:  Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 ­ 2005: ( Đơn vị: % )                                                  Trang 2/3 ­ Mã đề  485
  3.                            Nhóm tuổi 0à14 tuổi 15à64 tuổi 65 tuổi trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên.  b. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên.  c. Cơ cấu dân số của nhóm nước đang phát triển có thuận lợi, khó khăn gì?                          ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề  485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2