intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 213

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 –BAN TỰ NHIÊN                                           Năm học 2016 – 2017                (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MàĐỀ: 213 Câu 1: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì A. vật chuyển động chậm dần đều B. lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều nhau D. độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần π Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( t ­ )cm. Kể từ thời điểm ban đầu,  6 vật đi qua vị trí có li độ  x = 2cm lần thứ 2016 vào thời điểm 12101 12095 4031 12095 A.  s B.  s C.  s D.  s 6 6 4 12 Câu 3: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s.  Khi thay đổi chiều  dài của con lắc một đoạn 21 cm thì chu kì dao động điều h òa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban   đầu của con lắc này là A. 98 cm B. 100 cm C. 99 cm D. 101 cm Câu 4: Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện  được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang hướng về vị  trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là π π A. x = 20cos(4 t +  )(cm) B. x = 10cos(2 t ­  )(cm) 3 3 π 2π C. x = 10cos(4 t +  )(cm) D. x = 10cos(4 t +  )(cm) 3 3 Câu 5:  Một con lắc đơn có độ  dài bằng  ℓ.  Trong khoảng thời gian  Δt nó thực hiện 12 dao  động. Khi thay đổi độ dài của nó một đoạn 16cm thì trong cùng khoảng thời gian  Δt như trên,  con lắc thực hiện 8 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là A. 25,6cm B. 19,2cm C. 12,8cm D. 6,4cm Câu 6:  Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  có  π 13π phương trình x1 = 3cos(10 t +  )(cm) và x2 = 7cos(10 t +  )(cm). Dao động tổng hợp có  6 6 phương trình là π 7π A. x = 10cos(10 t +  )(cm) B. x = 10cos(10 t +  )(cm) 6 3 π π C. x = 4cos(10 t +  )(cm) D. x = 10cos(20 t +  )(cm) 6 6 Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì: A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế  năng C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa: A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 213
  2. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng Câu 9: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực  F = 0,5cos10πt  (F tính bằng N,  t tính bằng s). Vật dao động với A. chu kì 2 s B. tần số góc 10 rad/s C. tần số 5 Hz D. biên độ 0,5 m Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu nhỏ treo vào con lắc bằng một   quả cầu nhỏ khác có khối lượng gấp 4 lần, khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc giảm   chỉ còn bằng nửa vận tốc lúc trước. So sánh dao động của con lắc này với con lắc trước ta thấy: A. tần số không đổi, biên độ thay đổi B. tần số thay đổi, biên độ thay đổi C. tần số thay đổi, biên độ không đổi D. tần số không đổi, biên độ không đổi Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 12: Một vật gắn vào lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 10 cm. Biết độ  lớn lực đàn  hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi vật dao động lần lượt là 6 N và 4 N, chiều dài tự nhiên  của lò xo là 40cm. Chiều dài cực đại của lò xo khi dao động bằng A. 50 cm B. 54cm C. 52 cm D. 48 cm Câu 13:  Hình vẽ  là đồ  thị  biểu diễn độ  dời dao  động x theo thời gian t của một vật dao động điều  hòa. Phương trình dao động của vật là: π A. x = 4cos(10πt ­  ) (cm) 3 π B. x = 4cos(20t +  ) (cm)   3 2π C. x = 4cos(10πt +  ) (cm) 3 2 D. x = 4cos(10t ­ ) (cm) 3 Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos t và  π x2 = A2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 A. A = A1 + A2 B.  A = A1 − A2 C. A =  A12 + A22 D. A =  A12 − A22 Câu 15: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau   là A.   = (2k + 1)    (với k = 0, ±1, ±2...) B.   = kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....) π C.   = (2k + 1)    (với k = 0, ±1, ±2...) D.   = 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....) 2 Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô  bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người  đó là A. 4,2 km/h B. 4,8 km/h C. 3,6 m/s D. 5,4 km/h Câu 17: Vật dao động điều hòa có tốc độ triệt tiêu khi A. lực tác dụng vào vật bằng không B. không có lực tác dụng vào vật C. gia tốc vật bằng không D. độ lớn lực kéo về cực đại                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 213
  3. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị  2 trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ  A thì động năng của vật là 3 4 5 2 7 A.  W B.  W C.  W D.  W 9 9 9 9 Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian  t = 5T , quãng đường lớn nhất mà vật đi được là 6 A. 2A + A 3 B. 4A ­ A 3 C. 2A 3 D. A + A 3 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng dao động của con lắc đơn? A. Năng lượng dao động của con lắc bằng giá trị cực đại của thế năng hấp dẫn B. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động luôn được bảo toàn C. Khi vật đến vị trí biên thì nó dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng đạt giá trị  cực đại D. Khi buông nhẹ, độ cao của vật giảm làm thế năng tăng dần, vận tốc giảm dần làm động năng  của nó giảm dần π Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + ) cm. Tại thời điểm t  6 vật có li độ là x = 3 cm. Sau 0,25 (s) kể từ thời điểm t,  li độ của vật là A. ­3 cm B. 3 cm C. 6 cm D. –6 cm Câu 22: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  l1 dao động điều hòa với chu kì  T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 
  4. Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng   kể, độ cứng k = 80 N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với   cơ năng bằng 6,4.10­2J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16 cm/s2; 1,6 m/s B. 3,2 cm/s2; 0,8 m/s C. 16 m/s2; 80 cm/s D. 0,8 m/s2  ; 16 m/s Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục   cố  định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ  sau những khoảng thời gian 0,05 s thì  động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m π Câu 29:  Cho  hai dao  động  điều  hòa  lần  lượt  có  phương  trình x1  = A1cos( t  +   )cm và  2 x2 = A2sin ( t ) cm. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai B. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai D. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai Câu 30: Đối với một vật đang dao động điều hòa , thương số  giữa gia tốc và đại lượng nào  nêu sau đây của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Tần số B. Li độ C. Vận tốc D. Khối lượng Câu 31: Ứng dụng dao động tắt dần thể hiện ở A. hộp đàn của các nhạc cụ B. máy đo thăm dò  động đất C. máy đo độ ẩm không khí D. bộ giảm xóc trên ô tô, xe máy Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hòa. Trong quá  trình dao động của vật, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo  khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là A. 24cm và 8cm B. 22cm và 8cm C. 20cm và 4cm D. 24cm và 4cm Câu 33: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ  với biên độ S0 = 5cm và chu kì là 2s. Lấy g =  2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 25.10­4J B. 25.10­5J C. 5.10­5J D. 25.10­3J Câu 34: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng C. và hướng không đổi D. không đổi nhưng hướng thay đổi π Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì T =  (s) và đi được quãng đường 40cm trong  10 một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. 32m/s2 B. ­32cm/s2 C. 32m/s2 D. ­32cm/s2 Câu 36: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao   động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t +  ) (cm). Gia tốc của  2 vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,7 m/s2 D. 5 m/s2 Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi  A từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x =  , chất điểm có tốc độ trung bình là 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 213
  5. 6A 9A 3A 4A A.  B.  C.  D.  T 2T 2T T π Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5 t  ) (x tính bằng  3 cm,  t tính bằng s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0,  số lần chất điểm qua vị trí có li độ  x = 1cm là A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 7 lần Câu 39: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn? A. Dao động cưỡng bức B. Dao động điều hòa C. Sự tự dao động D. Dao động tắt dần Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng  không đáng kể  và có độ  cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Từ  ví trí cân bằng, kéo  vật hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ  cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá  trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 2N; 0N B. 4N; 2N C. 2N; 1,2 N D. 4N; 0N ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2