intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 486

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 486 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 486

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 –BAN TỰ NHIÊN                                           Năm học 2016 – 2017                (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MàĐỀ: 486 Câu 1: Khi gắn quả  nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả  nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo  đó thì dao động của chúng là A. T = 1,4 s B. T = 2,8 s C. T = 4,0 s D. T = 2,0 s Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục   cố  định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ  sau những khoảng thời gian 0,05 s thì  động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m Câu 3: Tại một vị  trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  l1 dao động điều hòa với chu kì  T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 
  2. A. tần số thay đổi, biên độ không đổi B. tần số thay đổi, biên độ thay đổi C. tần số không đổi, biên độ không đổi D. tần số không đổi, biên độ thay đổi Câu 11: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau   là A.   = (2k + 1)    (với k = 0, ±1, ±2...) B.   = kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....) π C.   = (2k + 1)    (với k = 0, ±1, ±2...) D.   = 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....) 2 Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con  lắc đơn có chiều dài l2 dao động với tần số 4Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với  tần số là A. 5Hz B. 7Hz C. 2,4Hz D. 1Hz Câu 13:  Hình vẽ  là đồ  thị  biểu diễn độ  dời dao  động x theo thời gian t của một vật dao động điều  hòa. Phương trình dao động của vật là: 2π A. x = 4cos(10πt +  ) (cm) 3 π B. x = 4cos(20t +  ) (cm)   3 π C. x = 4cos(10πt ­  ) (cm) 3 2 D. x = 4cos(10t ­ ) (cm) 3 Câu 14: Vật dao động điều hòa có tốc độ triệt tiêu khi A. gia tốc vật bằng không B. không có lực tác dụng vào vật C. độ lớn lực kéo về cực đại D. lực tác dụng vào vật bằng không Câu 15: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn? A. Dao động cưỡng bức B. Dao động điều hòa C. Sự tự dao động D. Dao động tắt dần Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng dao động của con lắc đơn? A. Năng lượng dao động của con lắc bằng giá trị cực đại của thế năng hấp dẫn B. Khi vật đến vị trí biên thì nó dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng đạt giá trị  cực đại C. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động luôn được bảo toàn D. Khi buông nhẹ, độ cao của vật giảm làm thế năng tăng dần, vận tốc giảm dần làm động năng  của nó giảm dần Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị  2 trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ  A thì động năng của vật là 3 4 5 7 2 A.  W B.  W C.  W D.  W 9 9 9 9 Câu 18:  Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực   hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị  trí có li độ 5 cm và đang hướng  về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là π π A. x = 10cos(2 t ­  )(cm) B. x = 10cos(4 t +  )(cm) 3 3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 486
  3. π 2π C. x = 20cos(4 t +  )(cm) D. x = 10cos(4 t +  )(cm) 3 3 Câu 19: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là   l1  và  l2 , được treo ở trần một căn phòng,  l2 dao động điều hòa với tần số góc tương ứng là 3rad/s và 5rad/s. Tỷ số   là l1 A. 0,36 B. 1,67 C. 0,60 D. 0,72 π Câu 20:  Cho  hai dao  động  điều  hòa  lần  lượt  có  phương  trình x1  = A1cos( t  +   )cm và  2 x2 = A2sin ( t ) cm. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai B. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai C. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai D. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi vật đi qua vị  trí có li độ  bằng nửa biên độ  thì: A. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế  năng C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng D.  cơ  năng của  con lắc bằng bốn lần  động  năng Câu 22:  Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  có  π 13π phương trình x1 = 3cos(10 t +  )(cm) và x2 = 7cos(10 t +  )(cm). Dao động tổng hợp có  6 6 phương trình là 7π π A. x = 10cos(10 t +  )(cm) B. x = 10cos(10 t +  )(cm) 3 6 π π C. x = 10cos(20 t +  )(cm) D. x = 4cos(10 t +  )(cm) 6 6 π Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5 t  ) (x tính bằng  3 cm,  t tính bằng s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0,  số lần chất điểm qua vị trí có li độ  x = 1cm là A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 7 lần Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô  bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người  đó là A. 4,2 km/h B. 4,8 km/h C. 5,4 km/h D. 3,6 m/s Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi  A từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x =  , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 4A 6A 9A 3A A.  B.  C.  D.  T T 2T 2T Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Chu kì dao động tuần hoàn là: A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu C. khoảng thời gian vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo D. số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 486
  4. Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng   kể, độ cứng k = 80 N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với   cơ năng bằng 6,4.10­2J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16 cm/s2; 1,6 m/s B. 3,2 cm/s2; 0,8 m/s C. 16 m/s2; 80 cm/s D. 0,8 m/s2  ; 16 m/s Câu 28: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao   động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t +  ) (cm). Gia tốc của  2 vật có độ lớn cực đại bằng A. 5 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,7 m/s2 D. 7 m/s2 Câu 29: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì A. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều nhau B. độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần C. vật chuyển động chậm dần đều D. lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc π Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( t ­ )cm. Kể từ thời điểm ban đầu,  6 vật đi qua vị trí có li độ  x = 2cm lần thứ 2016 vào thời điểm 12095 12101 4031 12095 A.  s B.  s C.  s D.  s 12 6 4 6 Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hòa. Trong quá  trình dao động của vật, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo  khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là A. 24cm và 4cm B. 24cm và 8cm C. 22cm và 8cm D. 20cm và 4cm Câu 32: Cơ năng của một vật dao động điều hòa: A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng π Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì T =  (s) và đi được quãng đường 40cm trong  10 một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. 32m/s2 B. ­32cm/s2 C. 32m/s2 D. ­32cm/s2 Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos t và  π x2 = A2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 A.  A = A1 − A2 B. A =  A12 − A22 C. A = A1 + A2 D. A =  A12 + A22 Câu 35: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ  với biên độ S0 = 5cm và chu kì là 2s. Lấy g =  2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 25.10­4J B. 5.10­5J C. 25.10­5J D. 25.10­3J Câu 36: Đối với một vật đang dao động điều hòa , thương số  giữa gia tốc và đại lượng nào  nêu sau đây của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Khối lượng B. Vận tốc C. Li độ D. Tần số Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng  không đáng kể  và có độ  cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Từ  ví trí cân bằng, kéo                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề 486
  5. vật hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ  cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá  trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 4N; 0N B. 2N; 0N C. 2N; 1,2 N D. 4N; 2N Câu 38: Một con lắc đơn có độ  dài bằng  l.  Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao  động. Khi thay đổi độ dài của nó một đoạn 16cm thì trong cùng khoảng thời gian  Δt như trên,  con lắc thực hiện 8 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là A. 6,4cm B. 12,8cm C. 25,6cm D. 19,2cm Câu 39: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng B. với tần số bằng tần số dao động riêng C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 40: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực  F = 0,5cos10πt  (F tính bằng  N,   t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số 5 Hz B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số góc 10 rad/s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 486
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2