intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 350

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 của trường THPT Mỹ Lộc mã đề 350 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 350

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> Năm học 2016 – 2017<br /> Môn: Vật Lý Lớp 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề kiểm tra: 350<br /> <br /> Họ và tên học sinh:....................................................Số báo danh:............................<br /> C©u 1 Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo<br /> : được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π =<br /> 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là<br /> A. (9,96 ± 0,24) m/s2<br /> B. (9,75 ± 0,21) m/s2<br /> 2<br /> C. (10,2 ± 0,24) m/s<br /> D. (9,96 ± 0,21) m/s2<br /> C©u 2 Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> :<br /> A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.<br /> B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.<br /> C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.<br /> D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.<br /> C©u 3 Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.<br /> : Lấy 2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.<br /> A. 9 Hz.<br /> B. 3 Hz.<br /> C. 12 Hz.<br /> D. 6 Hz.<br /> C©u 4 Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau<br /> : nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là<br /> A. 220 Hz.<br /> B. 150 Hz.<br /> C. 100 Hz<br /> D. 50 Hz.<br /> C©u 5 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 =<br /> : A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được<br /> cho bởi công thức nào sau đây?<br /> 2<br /> 2<br /> A. A  A1  A 2  2A1A 2 cos(1  2 )<br /> B. A  A1  A 2  2A1A 2cos(1  2 )<br /> 2<br /> 2<br /> C. A  A1  A 2  2A1A 2 cos(2  1 )<br /> D. A  A1  A 2  2A1A 2 cos(2  1 )<br /> C©u 6<br /> <br /> : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5t- 3 )cm. Biên độ dao động và pha ban<br /> đầu của vật là:<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> rad.<br /> rad.<br /> A. 4cm và<br /> B. 4cm và<br /> C. -4cm và rad.<br /> D. 4cm và rad.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> C©u 7 Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại<br /> :<br /> <br /> lực có biểu thức f = F0cos(4  t + ) thì<br /> 3<br /> A. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.<br /> B. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.<br /> C. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.<br /> D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.<br /> C©u 8 Điều kiện để có giao thoa sóng là<br /> :<br /> A. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.<br /> B. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.<br /> C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.<br /> D. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.<br /> C©u 9 Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M<br /> : trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 350<br /> <br /> và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 350<br /> <br /> A. 22,5 cm/s<br /> B. 15 cm/s<br /> C. 30 m/s<br /> D. 5 cm/s<br /> C©u 10 Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời<br /> : gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là :<br /> A.  =<br /> C.<br /> C©u 11<br /> :<br /> A.<br /> C©u 12<br /> :<br /> A.<br /> C©u 13<br /> :<br /> <br /> <br /> <br /> cos(7t +<br /> <br /> <br /> <br /> ) rad.<br /> <br /> A.<br /> C©u 14<br /> :<br /> A. tỉ lệ với bình phương biên độ.<br /> C. và hướng không đổi.<br /> <br /> =<br /> <br /> <br /> <br /> cos(7t -<br /> <br /> <br /> <br /> ) rad.<br /> 30<br /> 3<br /> 60<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> =<br /> cos(7t - ) rad.<br /> sin(7t + ) rad<br /> D.  =<br /> 30<br /> 3<br /> 30<br /> 6<br /> Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(4t - 4x) (cm) trong đó t tính<br /> bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là:<br /> 1,0 cm/s<br /> B. 1,5 m/s<br /> C. 1,0 m/s.<br /> D. 1,5 cm/s<br /> Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 25 giây. Coi<br /> sóng biển là sóng ngang . Chu kì dao động của sóng biển là :<br /> T = 5 (s)<br /> B. T = 6 (s)<br /> C. T = 2,5 (s)<br /> D. T = 3 (s)<br /> Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương<br /> truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng<br /> 2  /3 rad ?<br /> 0,233 m.<br /> B. 0,117 m.<br /> C. 0,476 m.<br /> D. 4,825m.<br /> Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn<br /> B.<br /> <br /> không đổi nhưng hướng thay đổi.<br /> tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng<br /> về vị trí cân bằng.<br /> C©u 15 Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì<br /> :<br /> A. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.<br /> B. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.<br /> C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.<br /> D. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.<br /> C©u 16<br /> 1<br /> : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m =  2 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đầu<br /> <br /> A.<br /> C©u 17<br /> :<br /> A.<br /> C©u 18<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 19<br /> :<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> kia lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi<br /> <br /> vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và<br /> <br /> có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động với biên độ A1. Sau thời gian 1/30 s kể từ khi tác dụng lực F<br /> thì ngừng tác dụng lực. Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình dao động,<br /> lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số A1/A2 bằng<br /> B.<br /> C. 2/ 3<br /> D.<br /> 3 /2<br /> 7 /2<br /> 2/ 7<br /> Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ<br /> 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con<br /> lắc bằng<br /> 0,64 J.<br /> B. 0,32 J.<br /> C. 6400 J.<br /> D. 3200 J.<br /> Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được<br /> lặp lại như cũ được gọi là<br /> tần số riêng của dao động.<br /> B. tần số dao động.<br /> chu kì dao động.<br /> D. chu kì riêng của dao động.<br /> Thực hiện giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp giống hệt nhau, bước sóng λ.<br /> Lấy k là số nguyên, điểm trên bề mặt chất lỏng tại đó phần tử môi trường có biên độ sóng cực tiểu<br /> thì hiệu đường đi bằng<br /> kλ<br /> B. (2k-1)λ<br /> C. (2k-1) λ/2<br /> D. (2k-1)λ/4<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề 350<br /> <br /> C©u<br /> 20 :<br /> <br /> A.<br /> C©u 21<br /> :<br /> A.<br /> C©u 22<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 23<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 24<br /> :<br /> A.<br /> C©u 25<br /> :<br /> A.<br /> C©u 26<br /> :<br /> A.<br /> C©u 27<br /> :<br /> A.<br /> C©u 28<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 29<br /> :<br /> A.<br /> C©u 30<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 31<br /> :<br /> A.<br /> <br /> Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động<br /> điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng<br /> trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều<br /> hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T<br /> được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc<br /> độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s).<br /> t<br /> Giá trị 1 gần với giá trị nào nhất sau đây?<br /> T<br /> 0,52.<br /> B. 0,64.<br /> C. 0,56.<br /> D. 0,75.<br /> Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con<br /> lắc đơn này là<br /> 4 <br />  2<br /> 4 2<br /> T 2<br /> C. g <br /> B. g  2<br /> D. g  2<br /> g<br /> T<br /> T<br /> 4<br /> 4T 2<br /> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br /> gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.<br /> trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau<br /> 65,75  . Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N có li độ<br /> âm và đang đi xuống.<br /> B. dương và đang đi lên.<br /> dương và đang đi xuống.<br /> D. âm và đang đi lên.<br /> Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên<br /> độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> 5%.<br /> B. 2,24%.<br /> C. 10%.<br /> D. 2,5%.<br /> Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2  t -0,5  ) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng<br /> đường vật đi được sau 12,375s bằng<br /> 235cm.<br /> B. 247,5cm.<br /> C. 245,46cm.<br /> D. 246,46cm.<br /> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3<br /> cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?<br /> 10 cm/s<br /> B. 10 m/s<br /> C. 8 m/s<br /> D. 8 cm/s<br /> Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(t + /3) (cm) và x2 = Acos(t <br /> 2/3) (cm) là hai dao động<br /> B. ngược pha<br /> C. cùng pha<br /> D. lệch pha /3<br /> lệch pha /2<br /> Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.<br /> Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.<br /> Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.<br /> Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.<br /> Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần<br /> số của ngoại lực.<br /> Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4<br /> lần thì chu kì con lắc<br /> tăng 2 lần.<br /> B. tăng 4 lần.<br /> C. tăng 16 lần.<br /> D. không đổi.<br /> Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s.<br /> Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M<br /> là:<br /> u M = 3cos(πt + 0,5π)cm.<br /> B. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.<br /> u M = 3cos(πt + 0,25π)cm.<br /> D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.<br /> Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ<br /> cứng k xuống 2 lần và tăng khối lượng m lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ<br /> tăng 2 lần.<br /> B. giảm 2 lần.<br /> C. giảm 4 lần.<br /> D. tăng 4 lần.<br /> Trang 3/4 - Mã đề 350<br /> <br /> C©u 32 Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là<br /> :<br /> A.<br /> C©u 33<br /> :<br /> A.<br /> C©u 34<br /> :<br /> A.<br /> C©u 35<br /> :<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1 m<br /> k<br /> m<br /> 1 k<br /> B.<br /> C. f  2<br /> D. f <br /> f  2<br /> 2 k<br /> m<br /> k<br /> 2 m<br /> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước<br /> sóng được tính theo công thức<br /> λ = 2v.f<br /> B. λ = v/f<br /> C. λ = v.f<br /> D. λ = 2v/f<br /> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích<br /> cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì<br /> là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:<br /> B. 3 2 cm.<br /> C. 6 cm.<br /> D. 3cm.<br /> 2 3 cm.<br /> Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 cùng biên độ, ngược pha, S1S2  13cm.<br /> Tia S1y trên mặt nước, ban đầu tia S1y chứa S1S2 . Điểm C luôn ở trên tia S1y và S1C  5 cm. Cho<br /> S1 y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên S1S2 với<br /> S1S 2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được trên<br /> S1S2 là<br /> D<br /> 11<br /> 10<br /> B. 9<br /> C. 13.<br /> .<br /> Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:<br /> f <br /> <br /> C©u 36<br /> :<br /> A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.<br /> B. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng<br /> C. phương dao động và phương truyền sóng.<br /> D. phương truyền sóng và tần số sóng.<br /> C©u 37 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt)(cm) và x2 =<br /> :<br /> <br /> 4cos(πt - )(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là<br /> 2<br /> A. 4 2 cm.<br /> B. 4 3 cm<br /> C. 4cm.<br /> D. 2 cm<br /> C©u 38 Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 =<br /> : 10. Chu kì dao động của con lắc là<br /> A. 1s<br /> B. 2,2s<br /> C. 0,5s<br /> D. 2s<br /> C©u 39 Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g =<br /> : 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x =<br /> <br /> 4cos(5πt+ )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> s.<br /> s.<br /> s.<br /> s.<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 15<br /> 25<br /> 30<br /> C©u 40 Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với<br /> : nhau thì hai điểm đó<br /> A. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π<br /> B. cách nhau một nửa bước sóng<br /> C. cách nhau một số nguyên lần bước sóng<br /> D. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π<br /> -----HẾT-----<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề 350<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2