intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 486

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 486 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 486

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: ĐỊA LÝ 11<br /> Thời gian làm bài: 40 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Mã đề thi 486<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> Câu 41: ASEAN là viết tắt của liên kết khu vực nào<br /> A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á<br /> B. Thị trường chung Nam Mỹ<br /> C. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ<br /> D. Diễn đàn hợp tác châu Á- Thái Bình Dương<br /> Câu 42: Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo nào<br /> A. Thiên chúa giáo<br /> B. Đạo Hồi<br /> C. Ky- tô giáo<br /> D. Phật giáo<br /> Câu 43: Trung Á tiếp thu được nền văn hóa phương Đông và phương Tây là do<br /> A. Vì có sự giao lưu giữa nhiều tôn giáo<br /> B. Nằm ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi<br /> C. Từng có “ con đường tơ lụa” đi qua<br /> D. Là cái nôi của nền văn hóa thế giới<br /> Câu 44: Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng GDP của 1 số quốc gia Châu Phi năm 1995 đến năm 2013(%)<br /> 10 %<br /> 9<br /> 8<br /> <br /> 8.8<br /> <br /> 8.2<br /> 6.3<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> 5<br /> 4.0<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 5.1<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 3.3<br /> <br /> Công- gô<br /> <br /> 3.4<br /> 2.8<br /> <br /> 3.1<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 0<br /> <br /> An-giê-ri<br /> Nam Phi<br /> <br /> 5.3<br /> <br /> 2.9<br /> <br /> 2.4<br /> <br /> 2.3<br /> <br /> 0.7<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2013<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Nhận xét nào đúng với biểu đồ<br /> A. Nhìn chung các quốc gia trên đều có tốc độ tăng GDP không ổn định<br /> B. Tốc độ tăng GDP của các quốc gia không có sự chênh lệch<br /> C. Nhìn chung từ 1985 đến 2013 ba quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP là tăng<br /> D. Công-gô luôn là quốc gia có tốc độ tăng GDP cao hơn An-giê-ri và Nam Phi<br /> Câu 45: Tính đến tháng 1- 2007 với 150 thành viên tổ chức thương mại thế giới(WTO) chi phối đến hoạt động<br /> thương mại thế giới<br /> A. 95% hoạt động thương mại thế giới<br /> B. 65% hoạt động thương mại thế giới<br /> C. 75% hoạt động thương mại thế giới<br /> D. 85% hoạt động thương mại thế giới<br /> Câu 46: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mỹ La Tinh là<br /> A. Đồng bằng duyên hải Mê-hi-cô<br /> B. Đồng bằng A-ma-zôn<br /> C. Đồng bằng Pampa<br /> D. Đồng bằng La Plata<br /> Câu 47: Nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La Tinh ngày càng giảm là do<br /> A. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái<br /> B. Xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp<br /> C. Tình hình chính trị không ổn định<br /> D. Tài nguyên hạn chế không thu hút được đầu tư<br /> Câu 48: Hai quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay là<br /> A. Trung Quốc và Hoa Kỳ<br /> B. Trung Quốc và Ấn Độ<br /> C. Trung Quốc và Nga<br /> D. Trung Quốc và Mê-hi-cô<br /> Câu 49: Cho biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước qua 1 số giai đoạn (đơn vị %)<br /> <br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 486<br /> <br /> 2.5<br /> 2<br /> 1.5<br /> phát triển<br /> đang phát triển<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> 0<br /> 1960- 1965<br /> <br /> 1975-1980<br /> <br /> 1985- 1990<br /> <br /> 1995-2000<br /> <br /> 2000- 2015<br /> <br /> Nhận xét nào không đúng với biểu đồ<br /> A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước còn chênh lệch<br /> B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước phát triển luôn thấp hơn nước đang phát triển<br /> C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước không biến động<br /> D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước đang giảm<br /> Câu 50: Bùng nổ dân số hiện nay xảy ra ở đâu<br /> A. Ở tất cả các quốc gia trên thế giới<br /> B. Chủ yếu ở các nước công nghiệp mới<br /> C. Chủ yếu ở nước đang phát triển<br /> D. Chủ yếu ở nước phát triển<br /> Câu 51: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong đó nổi lên hàng đầu là<br /> lĩnh vực<br /> A. Du lịch, y tế, giáo dục<br /> B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm<br /> C. Giao thông vận tải, du lịch, thương mại<br /> D. Thông tin liên lạc, ngân hàng, giáo dục<br /> Câu 52: Tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh<br /> A. Đất và nước<br /> B. Khoáng sản và hải sản<br /> C. Rừng và khoáng sản<br /> D. Rừng và hải sản<br /> Câu 53: Hoang mạc có diện tích lớn nhất ở Châu Phi là<br /> A. Hoang mạc Xa-ha-ra<br /> B. Hoang mạc Ca-la-ha-ri<br /> C. Hoang mạc Na-mip<br /> D. Hoang mạc Ru-en Khali<br /> Câu 54: Nhận định nào không đúng với vị trí và lãnh thổ châu Phi<br /> A. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương<br /> B. Giáp với hai châu lục là châu Âu và châu Á<br /> C. Phía bắc và nam lãnh thổ có đường chí tuyến chạy qua<br /> D. Lãnh thổ dạng hình khối, ít vịnh biển ăn sâu vào đất liền<br /> Câu 55: Tuổi thọ trung bình của Châu Phi thấp không phải do<br /> A. Kinh tế phát triển, dân số tăng nhanh<br /> B. Chất lượng cuộc sống và y tế thấp<br /> C. Đói nghèo và bệnh tật<br /> D. Xung đột sắc tộc<br /> Câu 56: Các nước có nền kinh tế đang phát triển không có đặc điểm nào<br /> A. Đầu tư nước ngoài nhiều<br /> B. Nợ nước ngoài nhiều<br /> C. Chỉ số HDI thấp<br /> D. GDP/người thấp<br /> Câu 57: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào<br /> A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu<br /> B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo<br /> C. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế<br /> D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo<br /> Câu 58: Trong những quốc gia sau, quốc gia nào được gọi là nước công nghiệp mới<br /> A. Việt Nam, Hàn Quốc, Ac-ghen-ti-na, Đài Loan<br /> B. Hàn quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin<br /> C. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đo-nê-xi-a, Bra-xin<br /> D. Hàn quốc, Thái Lan, Mê -hi-cô, Xin-ga-po<br /> Câu 59: Những nước có cơ cấu dân số già là<br /> A. Nhật Bản, Thụy Điển, Ý, Đức<br /> B. Nhật Bản, Mô-na-cô, Hi Lạp, Việt Nam<br /> C. Nhật Bản, Đức, Anh, Ấn Độ<br /> D. Nhật Bản, Slo-va-ni-a, Mê-hi-cô, Công-gô<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 486<br /> <br /> Câu 60: Đây không phải là vấn đề của Mĩ la tinh<br /> A. Nền kinh tế phụ thuộc vào tư bản nước ngoài<br /> B. Đời sống nhân dân lao động ít được cải thiện<br /> C. Chênh lệch giàu nghèo lớn<br /> D. Xung đột sắc tộc tôn giáo<br /> Câu 61: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tổng GDP của các liên kết khu vực năm 2004 là<br /> Tên liên kết khu vực<br /> NAFTA<br /> EU<br /> ASEAN<br /> APEC<br /> MERCOSUR<br /> Dân số(triệu người)<br /> 435,7<br /> 459,7<br /> 555,3<br /> 2648<br /> 232,4<br /> GDP(tỷ USD)<br /> 13323,8 12690,5<br /> 799,9<br /> 23008,1<br /> 776,6<br /> Nhận xét nào đúng với bảng số liệu<br /> A. MERCOSUR có tổng GDP nhỏ nhất nên GDP/người thấp nhất<br /> B. APEC có tổng GDP lớn nhất nên GDP/người cao nhất<br /> C. ASEAN là liên kết khu vực có quy mô dân số ít nhất<br /> D. GDP/người năm 2004 cao nhất là NAFTA thấp nhất là ASEAN<br /> Câu 62: Kinh tế Mĩ La tinh phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, đặc biệt là quốc gia nào<br /> A. Tây Ban Nha<br /> B. Anh<br /> C. Hoa Kỳ<br /> D. Ca-na-da<br /> Câu 63: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế thế giới, làm cho nền kinh tế<br /> thế giới<br /> A. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thức<br /> B. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức<br /> C. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp<br /> D. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp<br /> Câu 64: Nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh là<br /> A. Điều kiện sống ở thành thị tốt hơn nông thôn<br /> B. Cải cách ruộng đất không triệt để<br /> C. Môi trường nông thôn bị ô nhiễm<br /> D. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh<br /> Câu 65: Hiệp định Pari năm 2015 về biến đổi khí hậu là cam kết của thế giới về biến đổi khí hậu trên Trái Đất.<br /> Các nước ký hiệp định đã cam kết<br /> A. Tăng cường nhận thức về biến đổi khí hậu cho người dân<br /> B. Cắt giảm khí CO2 để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái Đất<br /> C. Cắt giảm NO2, SO2, CH4 để hạn chế mức tăng nhiệt độ của Trái Đất<br /> D. Cắt giảm khí CFCs để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái Đất<br /> Câu 66: Châu lục có tuổi thọ trung bình thấp nhất là<br /> A. Châu Âu<br /> B. Châu Á<br /> C. Châu Úc<br /> D. Châu Phi<br /> Câu 67: NICs là từ viết tắt của<br /> A. Nước và vùng lãnh thổ có kinh tế phát triển cao<br /> B. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới<br /> C. Nước và vùng lãnh thổ có HDI cao<br /> D. Nước và vùng lãnh thổ có thương mại phát triển<br /> Câu 68: Dầu mỏ và khí tự nhiên ở Tây Nam Á phân bố ở đâu<br /> A. Ven vịnh Péc-xích<br /> B. Ven biển Đỏ<br /> C. Ven Địa Trung Hải<br /> D. Ven biển Caxpi<br /> Câu 69: Đâu không phải là biểu hiện của già hóa dân số<br /> A. Tỷ lệ > 65 tuổi ngày càng tăng<br /> B. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng tăng<br /> C. Tuổi thọ trung bình ngày càng cao<br /> D. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng giảm<br /> Câu 70: Phần lớn Châu Phi có khí hậu<br /> A. Nóng ẩm<br /> B. Lạnh khô<br /> C. Lạnh ẩm<br /> D. Khô nóng<br /> Câu 71: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công<br /> nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như<br /> A. Điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu<br /> B. Cơ giới hóa, tự động hóa, công nghiệp hóa dầu, hàng không- vũ trụ<br /> C. Năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm<br /> D. Điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, hàng không- vũ trụ<br /> Câu 72: Tổ chức quốc tế nào có vai trò ngày càng quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu<br /> A. ADB và GATT<br /> B. WTO và IMF<br /> C. IMF và WB<br /> D. WB và ADB<br /> Câu 73: Nhận định nào không đúng về kinh tế châu Phi<br /> A. Đa số châu Phi là nước nghèo<br /> B. Chiếm tỷ trọng rất cao trong cơ cấu GDP của thế giới<br /> C. Kinh tế châu Phi kém phát triển<br /> D. Kinh tế đang phát triển theo hướng tích cực<br /> Câu 74: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào thời gian nào<br /> A. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX<br /> B. Cuối thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI<br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 486<br /> <br /> C. Từ giữa thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI<br /> D. Từ giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX<br /> Câu 75: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của 1 số khu vực năm 2004(đơn vị:<br /> nghìn thùng/ngày)<br /> Khu vực<br /> Đông Nam Á Đông Á<br /> Trung Á<br /> Tây Nam Á Đông Âu<br /> Tây Âu<br /> Bắc Mỹ<br /> Khai thác<br /> 2584,4<br /> 3414,8<br /> 1172,8<br /> 21356,6<br /> 8413,2<br /> 161,2<br /> 7986,4<br /> Tiêu dùng 3749,7<br /> 14520,5<br /> 503<br /> 6117,2<br /> 4573,9<br /> 6882,2<br /> 22226,8<br /> Nhận định nào không đúng với bảng số liệu<br /> A. Những khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất là những khu vực tiêu dùng nhiều nhất<br /> B. Tây Nam Á, Trung Á và Đông Âu là 3 khu vực có sản lượng dầu thô khai thác nhiều hơn tiêu dùng<br /> C. Có sự chênh lệch lớn giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng ở các khu vực<br /> D. Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác nhiều nhất gấp 132 lần khu vực khai thác ít nhất<br /> Câu 76: Việt Nam nằm trong những liên kết khu vực nào<br /> A. ASEAN và OPEC<br /> B. APEC và WTO<br /> C. EU và ASEAN<br /> D. APEC và ASEAN<br /> Câu 77: Cho bảng số liệu sau: Tỷ trọng dân số các châu lục qua các năm(%)<br /> Châu lục<br /> 1985<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2014<br /> Châu Phi<br /> 11,5<br /> 12,9<br /> 13.8<br /> 15,7<br /> Châu Mỹ<br /> 13,4<br /> 14<br /> 13,7<br /> 13,4<br /> Châu Á<br /> 60<br /> 60,6<br /> 60,6<br /> 60,2<br /> Châu Âu<br /> 14,6<br /> 12<br /> 11,4<br /> 10,2<br /> Châu Đại dương<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> Thế giới<br /> 100<br /> 100<br /> 100<br /> 100<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số giữa các châu lục từ 1985- 2014 là<br /> A. Biểu đồ tròn<br /> B. Biểu đồ đường<br /> C. Biểu đồ miền<br /> D. Biểu đồ cột chồng<br /> Câu 78: Tài nguyên đất và khí hậu thuận lợi cho phát triển<br /> A. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc<br /> B. Cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc<br /> C. Cây công nghiệp, cây ăn quả ôn đới, chăn nuôi đại gia súc<br /> D. Cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt đới, rừng<br /> Câu 79: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước không có đặc điểm nào<br /> A. Điều kiện tự nhiên giữa các nhóm nước có sự khác biệt<br /> B. GDP/người giữa các nhóm nước có sự chênh lệch<br /> C. Chỉ số xã hội giữa các nhóm nước có sự khác biệt<br /> D. Cơ cấu GDP phân theo ngành giữa các nhóm nước có sự khác biệt<br /> Câu 80: Xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái điển hình là cuộc xung đột giữa hai quốc gia<br /> nào<br /> A. I –rắc và Cô-oét<br /> B. Li Băng và I-xra-en<br /> C. I-xra-en và Pa-le-xtin<br /> D. I-ran và I-rắc<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 486<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2