intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 210

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 210 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 210

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Mã đề thi 210<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> Câu 81: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của loài tham gia giảm phân mà<br /> nhiễm sắc thể kép BB không phân li ở giảm phân 2, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, bộ nhiễm sắc thể<br /> trong các giao tử có thể là<br /> A. ABB, aBB, A, a hoặc Ab, aB.<br /> B. ABb, a hoặc A, aBb.<br /> C. ABB, A, ab hoặc Ab, a, aBB.<br /> D. ABB, aBB, Ab, aB.<br /> Câu 82: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba<br /> ở loài này?<br /> A. 5.<br /> B. 10.<br /> C. 25.<br /> D. 45.<br /> Câu 83: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là<br /> A. gen đa alen.<br /> B. gen đa hiệu.<br /> C. gen điều hòa.<br /> D. gen đột biến.<br /> Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể<br /> A. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br /> B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân<br /> bào.<br /> C. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.<br /> D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br /> Câu 85: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?<br /> A. Thể lệch bội.<br /> B. Thể song nhị bội.<br /> C. Thể đa bội chẵn.<br /> D. Thể đa bội lẻ.<br /> Câu 86: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen như sau: (1) AAAa,<br /> (2) AAaa, (3) Aaaa, (4) aaaa. Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra<br /> bằng cách đa bội hóa bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là<br /> A. (1) và (3).<br /> B. (2) và (4).<br /> C. (1) và (4).<br /> D. (2) và (3).<br /> Câu 87: Cho các phép lai:<br /> (1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;<br /> (4) Aa × Aa; (5) Aa × aa;<br /> (6) aa × aa.<br /> Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 88: Những giống cây ăn quả không hạt (nho, dưa hấu...) thường là thể đột biến<br /> A. tự đa bội chẵn.<br /> B. tự đa bội lẻ.<br /> C. dị đa bội.<br /> D. song nhị bội.<br /> Câu 89: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trình<br /> A. phiên mã.<br /> B. tái bản ADN.<br /> C. dịch mã.<br /> D. nhân đôi ADN.<br /> Câu 90: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến thay thế<br /> A. A - T → G - X<br /> B. G - X → X - G<br /> C. A - T → T - A<br /> D. G - X → A - T<br /> Câu 91: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do<br /> đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể<br /> ba?<br /> (1) AaBbDddEe;<br /> (2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 92: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi<br /> A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br /> C. chứa thông tin mã hóa các axit amin.<br /> D. mang thông tin quy định prôtêin ức chế.<br /> Câu 93: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 1 (sợi cơ bản) có đường kính<br /> A. 700 nm.<br /> B. 30 nm.<br /> C. 11 nm.<br /> D. 300 nm.<br /> Câu 94: Thể đột biến là cá thể<br /> A. mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.<br /> B. phát sinh nhiều dạng đột biến.<br /> C. mang gen đột biến có hại.<br /> D. bị tác động bởi các tác nhân gây đột biến.<br /> Câu 95: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 210<br /> <br /> II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.<br /> III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổ<br /> hợp gen.<br /> IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 96: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:<br /> .....3' A T G X G A T T X G G X 5'.....<br /> Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn mạch mới được hình thành từ khuôn là mạch đơn này sẽ có trình tự các<br /> nuclêôtit<br /> A. .....5' T A X G X T A A G X X G 3'.....<br /> B. .....5' U A X G X U A A G X X G 3'.....<br /> C. .....5' A T G X G A T T X G G X 3'.....<br /> D. .....5' A U G X G A U U X G G X 3'.....<br /> Câu 97: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm thuộc loài này có<br /> bộ nhiễm sắc thể là<br /> A. 3n.<br /> B. 2n + 1.<br /> C. 2n + 1 + 1.<br /> D. 2n - 1.<br /> Câu 98: Xét các loại đột biến sau:<br /> (1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> (5) Chuyển đoạn không tương hỗ.<br /> Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là<br /> A. (1), (2), (5).<br /> B. (1), (2), (4).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (1), (2), (3), (5).<br /> Câu 99: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn? (Biết alen A trội hoàn<br /> toàn so với alen a)<br /> A. aa × aa<br /> B. AA × aa<br /> C. AA × AA<br /> D. Aa × aa<br /> Câu 100: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br /> A. tARN.<br /> B. ADN.<br /> C. rARN.<br /> D. mARN.<br /> Câu 101: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?<br /> A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.<br /> B. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và 30.<br /> C. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí số 15, 16, 17.<br /> D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3.<br /> Câu 102: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?<br /> A. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br /> C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br /> Câu 103: Những tính trạng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi<br /> môi trường như: sản lượng thóc, sản lượng sữa, khối lượng của vật nuôi... được gọi là<br /> A. tính trạng trội.<br /> B. tính trạng lặn.<br /> C. tính trạng số lượng.<br /> D. tính trạng chất lượng.<br /> Câu 104: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?<br /> (1) aabbDD;<br /> (2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.<br /> A. (1), (2), (3).<br /> B. (2), (3), (5).<br /> C. (2), (4), (5).<br /> D. (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 105: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?<br /> A. Tính phổ biến.<br /> B. Tính bộ ba.<br /> C. Tính thoái hóa.<br /> D. Tính đặc hiệu.<br /> Câu 106: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.<br /> Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép lai<br /> P: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệ<br /> A. 5 đỏ : 3 trắng.<br /> B. 3 đỏ : 5 trắng.<br /> C. 1 đỏ : 3 trắng.<br /> D. 3 đỏ : 1 trắng.<br /> Câu 107: Cơ thể có kiểu gen AabbDdee khi giảm phân có thể cho tối đa số loại giao tử là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 16.<br /> D. 8.<br /> Câu 108: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp<br /> không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì<br /> A. mã di truyền có tính thoái hóa.<br /> B. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.<br /> C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.<br /> D. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 210<br /> <br /> Câu 109: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A, a, B, b, D, d) phân li độc lập, tác động<br /> cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều<br /> cao của cây có kiểu gen AaBbDD là<br /> A. 175cm.<br /> B. 165cm.<br /> C. 180cm.<br /> D. 170cm.<br /> Câu 110: Biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có ở bố mẹ là<br /> A. đột biến gen.<br /> B. biến dị tổ hợp.<br /> C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br /> D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br /> Câu 111: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?<br /> A. Nguyên tắc bổ sung.<br /> B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> C. Nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc ngược chiều.<br /> Câu 112: Sự kết hợp giữa 2 giao tử lưỡng bội (2n) của cùng một loài tạo nên<br /> A. thể tứ bội.<br /> B. thể tam nhiễm.<br /> C. thể tam bội.<br /> D. thể tứ nhiễm .<br /> Câu 113: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. 5'AGU3'.<br /> B. 5'UGG3'.<br /> C. 5'UAG3'.<br /> D. 5'AUG3'.<br /> TX<br /> Câu 114: Một chuỗi pôlinuclêôtit có<br /> = 0,25 được sử dụng làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi<br /> AG<br /> pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự<br /> do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là<br /> A. A + G = 25%; T + X = 75%.<br /> B. A + G = 80%; T + X = 20%.<br /> C. A + G = 20%; T + X = 80%.<br /> D. A + G = 75%; T + X = 25%.<br /> Câu 115: Phép lai được Menđen sử dụng để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể mang tính trạng trội là<br /> A. tự thụ phấn.<br /> B. lai gần.<br /> C. lai thuận nghịch.<br /> D. lai phân tích.<br /> Câu 116: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy<br /> định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có<br /> kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ<br /> A. 37,5%.<br /> B. 56,25%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 18,75%.<br /> Câu 117: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.<br /> B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3' → 5'.<br /> C. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.<br /> D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> Câu 118: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp<br /> gen Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen<br /> này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Tổng số nuclêôtit của alen B là 650.<br /> (2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.<br /> (3) Alen B dài hơn alen b.<br /> (4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 119: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định, thân cao là<br /> trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao và 25% cây<br /> thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 1 cây thân cao. Xác suất để cây này mang kiểu gen đồng hợp là<br /> A. 1/2.<br /> B. 1/4.<br /> C. 1/3.<br /> D. 2/3.<br /> Câu 120: Ở cà chua, alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Gen qui định<br /> tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, giảm phân bình thường. Cho giao phấn 2 cây cà chua tứ bội với nhau<br /> được thế hệ sau phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây cà chua trên có thể là<br /> A. AAAa × Aaaa.<br /> B. AAaa × AAAa.<br /> C. AAaa × AAaa.<br /> D. Aaaa × Aaaa.<br /> ----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 210<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2