intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Mã đề thi 483<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> Câu 81: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là<br /> A. gen điều hòa.<br /> B. gen đa hiệu.<br /> C. gen đột biến.<br /> D. gen đa alen.<br /> Câu 82: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?<br /> A. Thể lệch bội.<br /> B. Thể song nhị bội.<br /> C. Thể đa bội chẵn.<br /> D. Thể đa bội lẻ.<br /> Câu 83: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?<br /> A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br /> B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br /> Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể<br /> A. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.<br /> B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br /> C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân<br /> bào.<br /> D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br /> Câu 85: Cho các phép lai:<br /> (1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;<br /> (4) Aa × Aa; (5) Aa × aa; (6) aa × aa.<br /> Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 86: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A, a, B, b, D, d) phân li độc lập, tác động<br /> cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều<br /> cao của cây có kiểu gen AaBbDD là<br /> A. 170cm.<br /> B. 165cm.<br /> C. 180cm.<br /> D. 175cm.<br /> Câu 87: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm thuộc loài này có<br /> bộ nhiễm sắc thể là<br /> A. 2n + 1 + 1.<br /> B. 3n.<br /> C. 2n + 1.<br /> D. 2n - 1.<br /> Câu 88: Phép lai được Menđen sử dụng để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể mang tính trạng trội là<br /> A. tự thụ phấn.<br /> B. lai gần.<br /> C. lai thuận nghịch.<br /> D. lai phân tích.<br /> Câu 89: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.<br /> Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép lai<br /> P: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệ<br /> A. 3 đỏ : 5 trắng.<br /> B. 5 đỏ : 3 trắng.<br /> C. 3 đỏ : 1 trắng.<br /> D. 1 đỏ : 3 trắng.<br /> Câu 90: Thể đột biến là cá thể<br /> A. mang gen đột biến có hại.<br /> B. bị tác động bởi các tác nhân gây đột biến.<br /> C. mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.<br /> D. phát sinh nhiều dạng đột biến.<br /> Câu 91: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trình<br /> A. nhân đôi ADN.<br /> B. dịch mã.<br /> C. tái bản ADN.<br /> D. phiên mã.<br /> Câu 92: Biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có ở bố mẹ là<br /> A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br /> B. đột biến gen.<br /> C. biến dị tổ hợp.<br /> D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br /> Câu 93: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba<br /> ở loài này?<br /> A. 45.<br /> B. 10.<br /> C. 25.<br /> D. 5.<br /> Câu 94: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn? (Biết alen A trội hoàn<br /> toàn so với alen a)<br /> A. aa × aa<br /> B. Aa × aa<br /> C. AA × aa<br /> D. AA × AA<br /> Câu 95: Cơ thể có kiểu gen AabbDdee khi giảm phân có thể cho tối đa số loại giao tử là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 16.<br /> D. 8.<br /> Câu 96: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 483<br /> <br /> .....3' A T G X G A T T X G G X 5'.....<br /> Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn mạch mới được hình thành từ khuôn là mạch đơn này sẽ có trình tự các<br /> nuclêôtit<br /> A. .....5' U A X G X U A A G X X G 3'.....<br /> B. .....5' A U G X G A U U X G G X 3'.....<br /> C. .....5' A T G X G A T T X G G X 3'.....<br /> D. .....5' T A X G X T A A G X X G 3'.....<br /> Câu 97: Những tính trạng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi<br /> môi trường như: sản lượng thóc, sản lượng sữa, khối lượng của vật nuôi... được gọi là<br /> A. tính trạng trội.<br /> B. tính trạng số lượng.<br /> C. tính trạng chất lượng.<br /> D. tính trạng lặn.<br /> Câu 98: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?<br /> A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.<br /> B. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và 30.<br /> C. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí số 15, 16, 17.<br /> D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3.<br /> Câu 99: Những giống cây ăn quả không hạt (nho, dưa hấu...) thường là thể đột biến<br /> A. tự đa bội lẻ.<br /> B. tự đa bội chẵn.<br /> C. dị đa bội.<br /> D. song nhị bội.<br /> Câu 100: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.<br /> B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> C. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.<br /> D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3' → 5'.<br /> Câu 101: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy<br /> định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có<br /> kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ<br /> A. 37,5%.<br /> B. 12,5%.<br /> C. 18,75%.<br /> D. 56,25%.<br /> Câu 102: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định, thân cao là<br /> trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao và 25% cây<br /> thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 1 cây thân cao. Xác suất để cây này mang kiểu gen đồng hợp là<br /> A. 1/2.<br /> B. 2/3.<br /> C. 1/4.<br /> D. 1/3.<br /> Câu 103: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?<br /> (1) aabbDD;<br /> (2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.<br /> A. (1), (2), (3).<br /> B. (2), (4), (5).<br /> C. (2), (3), (5).<br /> D. (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 104: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?<br /> A. Nguyên tắc bổ sung.<br /> B. Nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc ngược chiều.<br /> Câu 105: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi<br /> A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> B. chứa thông tin mã hóa các axit amin.<br /> C. mang thông tin quy định prôtêin ức chế.<br /> D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br /> Câu 106: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của loài tham gia giảm phân mà<br /> nhiễm sắc thể kép BB không phân li ở giảm phân 2, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, bộ nhiễm sắc thể<br /> trong các giao tử có thể là<br /> A. ABb, a hoặc A, aBb.<br /> B. ABB, A, ab hoặc Ab, a, aBB.<br /> C. ABB, aBB, Ab, aB.<br /> D. ABB, aBB, A, a hoặc Ab, aB.<br /> *<br /> Câu 107: Guanin dạng hiếm (G ) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến thay thế<br /> A. G - X → A - T<br /> B. A - T → T - A<br /> C. A - T → G - X<br /> D. G - X → X - G<br /> Câu 108: Xét các loại đột biến sau:<br /> (1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> (4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> (5) Chuyển đoạn không tương hỗ.<br /> Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là<br /> A. (1), (2), (3), (5).<br /> B. (1), (2), (4).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (1), (2), (5).<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 483<br /> <br /> TX<br /> = 0,25 được sử dụng làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi<br /> AG<br /> pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự<br /> do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là<br /> A. A + G = 80%; T + X = 20%.<br /> B. A + G = 75%; T + X = 25%.<br /> C. A + G = 25%; T + X = 75%.<br /> D. A + G = 20%; T + X = 80%.<br /> Câu 110: Sự kết hợp giữa 2 giao tử lưỡng bội (2n) của cùng một loài tạo nên<br /> A. thể tứ bội.<br /> B. thể tam nhiễm.<br /> C. thể tam bội.<br /> D. thể tứ nhiễm .<br /> Câu 111: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. 5'AGU3'.<br /> B. 5'UGG3'.<br /> C. 5'UAG3'.<br /> D. 5'AUG3'.<br /> Câu 112: Ở cà chua, alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Gen qui định<br /> tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, giảm phân bình thường. Cho giao phấn 2 cây cà chua tứ bội với nhau<br /> được thế hệ sau phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây cà chua trên có thể là<br /> A. AAAa × Aaaa.<br /> B. AAaa × AAAa.<br /> C. AAaa × AAaa.<br /> D. Aaaa × Aaaa.<br /> Câu 113: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp<br /> gen Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen<br /> này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Tổng số nuclêôtit của alen B là 650.<br /> (2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.<br /> (3) Alen B dài hơn alen b.<br /> (4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 114: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?<br /> A. Tính bộ ba.<br /> B. Tính thoái hóa.<br /> C. Tính đặc hiệu.<br /> D. Tính phổ biến.<br /> Câu 115: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 1 (sợi cơ bản) có đường<br /> kính<br /> A. 300 nm.<br /> B. 11 nm.<br /> C. 700 nm.<br /> D. 30 nm.<br /> Câu 116: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee.<br /> Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là<br /> thể ba?<br /> (1) AaBbDddEe;<br /> (2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 117: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng<br /> hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì<br /> A. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.<br /> B. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.<br /> C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.<br /> D. mã di truyền có tính thoái hóa.<br /> Câu 118: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen như sau: (1) AAAa,<br /> (2) AAaa, (3) Aaaa, (4) aaaa. Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra<br /> bằng cách đa bội hóa bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là<br /> A. (1) và (3).<br /> B. (2) và (4).<br /> C. (1) và (4).<br /> D. (2) và (3).<br /> Câu 119: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br /> A. mARN.<br /> B. ADN.<br /> C. tARN.<br /> D. rARN.<br /> Câu 120: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br /> II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.<br /> III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổ<br /> hợp gen.<br /> IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 109: Một chuỗi pôlinuclêôtit có<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 483<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2