intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng Hoá 12 năm 2010

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

90
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra chất lượng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra chất lượng Hoá 12 năm 2010 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng Hoá 12 năm 2010

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG Trường THPT Hậu lộc I LẦN I NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Hóa học 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh. . . . . . . . .Phòng thi . . . . . . .. . ____________________________________________________________________________ ( Cho C=12, H=1, O=16, N=14, Na=23, Cu=64, S=32, Ba=137, Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87 Al=27, Fe=56, Br=80, Cl=35,5, P=31, Ag=108 , K=39 ). Mã đề: 147 I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho các phản ứng: Fe + H2SO4 loãng (1) Fe +HNO3 (2) Fe + Cl2 (3) Fe + S (4) Fe3O4 + HCl (5) dd Fe2+ + MnO4- + H+ (6) 2+ Fe + dd Cu (7) dd Fe2+ + dd Ag+ (8) 3+ Những phản ứng tạo ra muối Fe là: A. 2, 3, 5, 6, 8. B. 2, 3, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 3, 4, 6, 8 0 2. Cho các phản ứng sau (1) Cu(NO3)2 t (2) H2NCH2COOH + HNO2 (3) NH3 + CuO t0 (4) NH4NO2 t0 0 0 (5) C6H5NH2 + HNO2 HCl(0 5 ) (6) (NH4)2CO3 t Các phản ứng thu được N2 là: A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 4, 5, 6. 3. Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 14,25gam muối - Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23,40 gam muối. Công thức phân tử của khí X là: A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO 4. Khi cho Cu vào dung dịch của chất X hoặc dung dịch của chất Y đều không có phản ứng xảy ra. Nhưng khi cho Cu vào dung dịch hỗn hợp của X và Y thì Cu lại tan. X và Y là: A. KNO3 và NaHSO4 B. KNO3 và NaHCO3 C. NaCl và NaHSO4 D. NaCl và H2SO4 loãng 5. Tách nước một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,4375. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H5OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH 6. Hòa tan các chất sau vào nước: ãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ ? A. B. C. D. 7. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ? A. Polistiren 300 0 C B. Cao su Buna + HCl t0 C. Nilon-6,6 + dd NaOH t0 D. Rezol 150 0 C 8. Cho 7,2 gam hỗn hợp hai muối CO32- của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hoà tan hết hỗn hợp hai muối đó trong dung dịch HCl thu được khí B. B được hấp thụ hoàn toàn bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 15,76 gam kết tủa. hai kim loại đó là: A. B. hoặc C. hoặc D. 9. Cho 1 lít các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: Ba(OH)2; HNO3; H2O; NaOH và H2SO4. Dãy nào trong các dãy sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ pH ? A. NaOH; Ba(OH)2; H2O; HNO3; H2SO4 B. NaOH; Ba(OH)2; H2O; H2SO4; HNO3 C. Ba(OH)2; NaOH; H2O; HNO3; H2SO4 D. Ba(OH)2; NaOH; H2O; H2SO4; HNO3 10. Cho các phản ứng sau: 2,2-điclo propan + NaOH (1) CH3COOCH=CH-CH3 + NaOH (2) Cumen + O2 ( H2SO4 20%) (3) Propin + H2O (4) + 2,3-đimetyl but-2-en + KMnO4 (H ) (5) Etin + H2O (6)
  2. 1,1-điclo propan + NaOH (7) CH3-CH=CHBr + NaOH (8) Biết rằng có đủ các điều kiện, xúc tác cần thiết để các phản ứng đều xảy ra. Những phản ứng nào sau đây đều không thu được axeton (CH3-CO-CH3 ) ? A. 3, 5, 6, 7 B. 2, 6, 7, 8 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 2, 5, 8 11. Cho sơ đồ phản ứng: KXrắn + H2SO4 đặc t0 NaHSO4 + HX ( X là anion gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế: A. HF, HCl, HBr B. HNO3, HCl, HBr C. HCl, HBr, HI D. HNO3, HF, HCl 12. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là: A. 0,04M B. 0,10M C. 0,05M D. 0,08M 13. Trộn 300 ml HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của a là: A. 0,125M B. 0,375M C. 0,05M D. 0,015M 14. Hoà tan hỗn hợp X gồm Na2O, Al2O3 và FeO vào nước dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho khí H2 dư đi qua Z nung nóng thu được rắn D. D bị hoà tan một phần trong dung dịch NaOH dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của các chất trong dung dịch Y và rắn Z là: A. Y là NaOH; Z là FeO B. Y là NaOH và Na[Al(OH)4] ; Z là Al2O3 dư và FeO C. Y là Na[Al(OH)4]; Z là Al2O3 dư và FeO D. Y là NaOH; Z là Al2O3 dư và FeO 15. Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại anđê hit nào sau đây ? A. Đơn chức, chưa no có một nối đôi B. Chưa no, hai chức C. No, đơn chức D. No, hai chức 16. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của nguyên tử và ion ? ( Biết A. B. C. D. 17. Đốt cháy hoàn toàn x mol P trong khí O2 dư thu được rắn X. Cho X vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch sau phản ứng chứa muối nào sau đây ? A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 18. Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng bezen vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH ? A. 2 đồng phân B. 5 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân 19. Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3 ta quan sát được: A. Kết tủa và có khí bay ra B. Chỉ có khí bay ra C. Chỉ có kết tủa xuất hiện D. Không có hiện tượng gì 20. Thực hiện xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H33COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam Glixerol. V và m có giá trị là: A. 1500 ml; 36 gam B. 2000 ml; 46 gam C. 3000 ml; 60 gam D. 2500 ml; 56 gam 21. Cho 3,38 gam hồn hợp gồm axit axetic, axit acrylic và axit propionic tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 4,04 gam B. 3,71 gam C. 4,40 gam D. 4,70 gam 22. Cho 56 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,4925 gam B. 0,2145 gam C. 1,970 gam D. 3,94 gam 23. Dùng nước clo oxi hoá vừa đủ 8 gam Br2 thu được dung dịch X. Thể tích KOH 1,5M cần để trung hoà vừa đủ dung dich X là: A. 400 ml. B. 333,33 ml C. 133,33 ml D. 600 ml 24. Từ 1 tấn quặng A người ta điều chế được 420 kg Fe. Từ 1 tấn quặng B người ta điều chế được 504 kg Fe. Phải trộn 2 quặng A và B với tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để dược 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp đó điều chế được 468 kg Fe ?
  3. 3 3 1 2 A. B. C. D. 4 5 2 5 25. Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng cho đến khi các phản ứng kết thúc thấy còn dư lại một ít Cu. Nếu bỏ qua sự thủy phân của các ion thì trong dung dịch sau phản ứng có chứa các ion nào sau đây: A. Cu2+, Fe3+ và NO3- B. Cu2+, Fe2+ và NO3- C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ và NO3- D. Fe3+ và NO3- 26. Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng O2 thu được 22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit đó tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là: A. 38,6 gam B. 49,8 gam C. 32,05 gam D. 36,6 gam 27. Dẫn 1 mol ancol etylic đi qua ống đựng CuO nung nóng. Sau phản ứng cân lại ống đựng CuO thấy khối lượng giảm đi 8 gam. Khối lượng anđehit tạo thành là : A. 22 gam B. 4,6 gam C. 23 gam D. 11 gam 28. Đun 18 gam hỗn hợp Glucozơ và Fructozơ ( tỉ lệ số mol tương ứng 2:3) với Cu(OH)2 vừa đủ trong môi trường kiềm, đun nóng thu được khối lượng kết tủa là: A. 5,76g B. 8,64g C. 1,44g D. 14,4g 29. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO2 , tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 21,4. Tính khối lượng muối nitrat thu được trong dung dịch sau phản ứng ? A. 4,41 gam B. 5,69 gam C. 4,56 gam D. 6,14 gam 30. X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn.Biết: - Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím. - Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. - Ôxit của Z phản ứng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH Dãy nào sau đây được sắp xếp tho chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z ? A. X, Z, Y B. X, Y, Z C. Z, Y, X. D. Y, Z, X 31. Dẫn V lít khí NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch ZnCl2 0,25M thấy xuất hiện 2,97 gam kết tủa. Thể tích NH3 (đktc) tối đa có thể dùng là: A. 0,896 lit B. 1,344lit C. 1,176 lit D. 4,032 lít 32. Caroten( chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56 có chức liên kết đôi và có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C40H78. Số liên kết đôi và số vòng trong phân tử caroten là: A. 1 vòng và 11 nối đôi B. 1 vòng và 13 nối đôi C. 2 vòng và 11 nối đôi D. 2 vòng và 13 nối đôi 33. Este X không no, mach hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Khi cho X phản ứng với NaOH nung nóng thì thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 34. Cho các phản ứng sau: a. FeO + H2SO4 đặc nóng b. FeS + H2SO4 đặc nóng c. Al2O3 + HNO3 d. Cu + Fe2(SO4)3 e. RCHO + H2 Ni ,t 0 f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O g. Etilen + Br2 h. Glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ? A. a, b, d, e, f, g B. a, b, d, e, f, h C. a, b, c, d, e, g D. a, b, c, d, e, h 35. Giả thiết rằng khi lưu hoá cao su, S đã thay thế hoàn toàn các nguyên tử H của nhóm metylen (- CH2-) trong mạch cao su. Biết rằng cao su lưu hoá có chứa 2% S về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cấu nối đisunfua (-S-S-) ? A. 25 B. 12 C. 46 D. 18 36. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt các chất: Glucozơ, anbumin (lòng trắng trứng), Glixerol, Hồ tinh bột. Hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất (các dụng cụ coi như có đủ) ? A. Dung dịch I2 B. Cu(OH)2/ OH- C. Dung dịch Br2 D. AgNO3/ dd NH3 37. Thêm m gam K vào 300ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X.Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để lượng tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là: A. 1,17 gam B. 1,59 gam C. 1,67 gam D. 1,71 gam 38. Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ
  4. khối hơi của X so với khí H2 là 12. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 3,68g B. 3,75g C. 4,76g D. 5,38g 39. Một loại xăng chỉ chứa hỗn hợp pentan và hexan có tỉ khối hơi so với H2 bằng 38,8. Hỏi để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp hơi xăng thì cần trộn hơi xăng và không khí với tỉ lệ thể tích là bao nhiêu ? (O2 chiếm 20% thể tích không khí) 1 2 3 1 A. B. C. D. 86 34 37 43 40. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được các aminoaxit A, B, C, D và E mỗi loại một mol. Thuỷ phân từng phần X trong điều kiện thích hợp thu được các đi peptit và tri peptit AD, CB, DC, BE, DCB. Cấu tạo của X là: A. A-D-E-B-C B. A-B-C-D-E C. B-D-C-E-A D. A-D-C-B-E II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần A hoặc B) A- Theo chương trình SGK cơ bản. ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) 41. Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+ và Cl-. Nếu dùng dung dịch NaOH thì có thể nhận biét tối đa bao nhiêu ion ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 42. Cho một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, CaO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn gồm: A. Cu, FeO, ZnO, CaO B. Cu, Fe, Zn, CaO C. Cu, Fe, ZnO, CaO D. Cu, Fe, Zn, Ca 43. Một lá Fe được chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Cl2 dư (thí nghiệm 1). Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư (thí nghiệm 2). Khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng muối thu được ở thí nghiệm 1 và thí nghiêm 2 lần lượt là: A. 32,5 gam FeCl3 và 32,5 gam FeCl2 B. 25,4 gam FeCl3 và 35,4 gam FeCl2 C. 25,4 gam FeCl3 và 25,4 gam FeCl2 D. 32,5 gam FeCl3 và 25,4 gam FeCl2 44. Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dich AgNO3/ NH3 thu được 3,24g Ag. Hai anđehit đó lần lượt là: A. CH3CHO và C2H5CHO B. C3H7CHO và C4H9CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. CH3CHO và HCHO 45. Tiến hành crăckinh V lít C4H10 thu được 35 ml hỗn hợp A gồm 7 chất khí. Cho hỗn hợp A lội từ từ qua bình đựng dung dịch brôm dư để phản ứng hoàn toàn thì thấy khí đi ra khỏi bình có thể tích là 20 ml. Hiệu suất của phản ứng crăckinh là: A. 85% B. 75% C. 80% D. 50% 46. Cho các chất riêng biệt : axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên thuộc dãy nào ? A. Quỳ tím, dung dịch NaHCO3 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , dung dịch NaOH C. Quỳ tím, dung dịch NaOH D. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3 47. Cho 6,05 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Mg tác dụng vừa đủ với x gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15 gam muối khan. Giá trị của x là ? A. 58,5 gam B. 79 gam C. 73 gam D. 36,5 gam 48. Áp suất không làm ảnh hưởng đến cân bằng hoá học nào sau đây ? A. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) B. 2SO2(khí) + O2(khí) 2SO3(khí) C. 2NO2(khí) N2O4(khí) D. H2(khí) + I2(khí) 2HI(khí) 49. Cho 3,1 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch MgCl2 dư thu được 2,9 gam tủa. Công thức của X là: A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 50. Khi lên men a gam Glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 100, biết hiệu suất lên men là 95%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của a là: A. 16,476 gam B. 15,625 gam C. 32,952 gam D. 29,739 gam B- Theo chương trình SGK nâng cao. ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) 51. Cho một lá Cu có khối lượng 5 gam vào 125 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau một thời gian khi lấy lá Cu ra, thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá Cu sau phản ứng là: A. 3,58 gam B. 2,38 gam C. 5,28 gam D. 5,38 gam
  5. 52. Khi tách nước từ một ancol có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH(CH3)-CH2-OH B. CH3 -CH(OH)-CH2-CH3 C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH 53. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C3H5Br3 được tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn dung dịch rồi nung nóng mạnh với vôi tôi xút thấy có khí bay ra. Tên gọi của X là A. 1,2,2-Tribom propan B. 1,2,3-Tribom propan C. 1,1,3-Tribom propan D. 1,1,1- Tribom propan 54. Len men a gam Glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thu hết bởi dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam tủa và khối lượng dung dịch nước vôi trong sau phản ứng giảm 3,4 gam. Giá trị của a là: A. 15 gam B. 21,5 gam C. 20 gam D. 13,5 gam 55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO2 và NO (không sinh ra muối NH4NO3). Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 18,2. Tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V là: A. m+6,0893V B. m+ 3,2147 C. m+2,3147V D. m+6,1875V 56. Cho cân bằng hoá học sau: A(khí) + B(khí) C(khí) + D(khí) . Bắt đầu thí nghiệm người ta trộn 4 chất A, B, C và D mỗi chất 1 mol vào một bình kín có dung tích không đổi. Khi cân bằng được thiết lập thấy lượng chất C trong bình là 1,5 mol. Hằng sô cân bằng của phản ứng trên là : A. 4 B. 9 C. 10 D. 25 57. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), Muối amoni của axit cacboxilic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z. B. Y, T, Z. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, T. 58. Có 7 chất bột riêng biệt : NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào cho dưới đây có thể phân biệt được các muối trên ? A. BaCl2 B. NaOH C. HCl D. AgNO3 59. Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch A: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol NaHCO3; 0,05 mol H2SO4; và 0,1 mol (NH4)2SO4. 300 ml dung dịch B chứa KOH 0,5M và Ba(OH)2 1M. Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được 800 ml dung dịch C. Hỏi khối lượng dung dịch C so với tổng khối lượng hai dung dịch A và B giảm bao nhiêu gam ? A. 35,25 gam B. 36,55 gam C. 32,65 gam D. 38,35 gam 60. Cho thứ tự các cặp oxi hoá -khử chuẩn của các kim loại sau: Zn /Zn , Fe /Fe , Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+. 2+ 2+ Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ? A. Fe + Zn2+ B. Cu + Fe3+ C. Fe + Fe3+ D. Zn + Cu2+ ----------------------Hết-----------------------
  6. TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC (Đề thi gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 808 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5 Câu 1: Cho các phản ứng sau: a) Cu + HNO3 loãng b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng c) FeS2 + dung dịch HCl d) NO2 + dung dịch NaOH e) HCHO + H2 f) glucozơ + dung dịch Br2 g) C2H4 + dung dịch KMnO4 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, c, d, e, f, g B. a, b, c, d, e, h C. a, c, d, g, h D. a, d, e, f, g Câu 2: Thêm V ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào cốc chứa 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 1M, CuSO4 1,5M và Fe2(SO4)3 0,5M thì thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất. giá trị của V là A. 200 ml B. 550 ml C. 600 ml D. 450 ml Câu 3: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam B. 88,18 gam C. 86,58 gam D. 100,52 gam Câu 4: Ứng với công thức C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este mà trong cấu tạo có vòng benzen? A. 3 đồng phân B. 6 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân Câu 5: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 5 dung dịch không màu sau đây: NH4HS, K2SO3, BaCl2, KHCO3 và NaCl. Để phân biệt các lọ dung dịch trên thuốc thử cần dùng là A. quỳ tím B. dung dịch NH4Cl C. dung dịch KHSO4 D. dung dịch NaOH Câu 6: X là hỗn hợp gồm một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,904 lít CO2 (ở đktc) và 1,26 gam H2O. Mặt khác, m gam X làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam Brom. Công thức phân tử của anken và ankin có trong X là A. C3H6 và C3H4 B. C4H8 và C3H4 C. C3H6 và C5H8 D. C4H8 và C4H6 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí (vừa đủ), thu được 8,96 lít CO2; 12,6 gam hơi nước và V lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m, V và công thức của X lần lượt là A. 7,9 gam; 64,96 lít; C2H5N B. 9,0 gam; 69,44 lít; C2H7N C. 12,4 gam; 91,84 lít; C3H9N D. 7,3 gam; 73,92 lít; C4H9N Câu 8: Nung hỗn hợp M gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 31,2 gam hỗn hợp chất rắn N. Hòa tan hết hỗn hợp N bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của x là A. 0,6 mol B. 0,25 mol C. 0,24 mol D. 0,3 mol Câu 9: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau: (1) Cl2 + O2 (2) H2S + O2 (3) H2S + Pb(NO3)2 (4) Cl2 + NaOH (5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 (6) dung dịch Br2 + FeSO4 (7) dung dịch KI + FeCl3 (8) dung dịch NaAlO2 + dung dịch AlCl3 (9) CuS + HCl đặc (10) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2 Cặp chất không xảy ra phản ứng là Trang 1/5 - Mã đề thi 808
  7. A. 1, 9 B. 2, 6 C. 6, 9 D. 1, 6, 8 Câu 10: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 448 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 112 ml Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); etylamin (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là A. (5); (4); (2); (6); (1); (3) B. (1); (6); (3); (4); (2); (5) C. (1); (4); (2); (5); (3); (6) D. (5); (2); (3); (4); (6); (1) Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. Để sản xuất 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric, hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 13,94 lít B. 14,39 lít C. 14,93 lít D. 19,34 lít Câu 13: Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 20% tạp chất trơ, sản xuất được bao nhiêu tấn axit H2SO4 98%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng axit bị hao hụt mất 10%? A. 270 tấn B. 180 tấn C. 360 tấn D. 240 tấn Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Brom ở điều kiện thường là A. xiclopropan, axit acrylic, phenol, stiren, glucozơ B. vinylaxetilen, vinylbenzen, benzen, axit acrylic, axeton C. phenol, toluen, etylen, axetilen, axit acrylic D. axit acrylic, phenol, stiren, fructozơ, buta -1,3 – đien Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn 0,01 mol một este mạch hở của ancol đa chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được 0,92 gam ancol và 1,64 gam muối. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este thoả mãn điều kiện trên? A. 5 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân Câu 16: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nilon – 6 từ axit - aminocaproic B. tơ nilon - 6,6 từ axit hexanđioc và hexametylenđiamin C. tơ capron từ caprolactam D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic 0 0 HBr KOH ,t CuO ,t Câu 17: Thực hiện chuyển hóa sau: but – 1 – en X Y Z (trong đó X, Y, Z là các chất hữu cơ ứng với các sản phẩm chính). X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2CH2Br; CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2CHO B. CH3CH2CH(Br)CH3; CH3CH2CH(OH)CH3; CH3COCH2CHO C. CH3CH2CH(Br)CH3; CH3CH2CH(OH)CH3; CH3COCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH2Br; CH3CH2CH(OH)CH3; CH3CH2CH2COOH Câu 18: Este X được điều chế từ amino axit Y (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam X thu được 13,2 gam CO2; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của Y và X lần lượt là A. NH2CH2COOH và NH2CH2COOCH3 B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3 C. NH2CH(CH3)COOH và NH2CH(CH3)COOCH3 D. NH2CH(NH2)COOH và NH2CH(NH2)COOCH3 Câu 19: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng? A. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đậm đặc thì xung quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng B. Cho từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết C. Cho dung dịch NaNO2 vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy có bọt khí không màu bay lên Trang 2/5 - Mã đề thi 808
  8. D. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện Câu 20: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 25,65%, sau phản ứng thu được 25,61 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nhẹ dung dịch X lại thấy có kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 6,720 lít B. 2,912 lít C. 10,528 lít D. 12,508 lít Câu 21: Cho 3 phương trình ion rút gọn: (1) Cu2+ + Fe Cu + Fe2+ (2) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ (3) Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag Nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tính oxi hóa của: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Tính khử của: Fe > Ag > Fe2+ > Cu C. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Ag+ > Fe2+ D. Tính khử của: Ag > Fe2+ > Cu > Fe Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (đktc) và dung dịch Y. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 22,75. Giá trị của m là A. 58 gam B. 34,8 gam C. 46,4 gam D. 69 gam Câu 23: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm rắn là oxit kim loại tương ứng? A. Hg(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3 B. Cu(NO3)2, LiNO3, Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 Câu 24: Cho các chất và ion sau: Cl2, Cl , MnO4 , H2O2, Al3+, SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S và Cr3+. - - Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. SO2, CO2, H2O2, Fe2+, MnO4- B. MnO4-, Al3+, Fe, SO2, Cl-, Cl2, Cr3+ C. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+, CO2 D. SO2, NO2, Fe2+, Cl2, H2O2, S, Cr3+ Câu 25: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là A. 13,5 gam B. 12,8 gam C. 15,2 gam D. 14,5 gam Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O3 B. C3H4O C. C3H8O2 D. C3H8O Câu 27: Có các dung dịch: KCl, CuCl2, Na2SO4, KNO3, NaBr, H2SO4, HCl và NaOH. Tiến hành điện phân lần lượt các dung dịch trên thì số dung dịch mà khi điện phân chỉ có H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực là A. 6 dung dịch B. 5 dung dịch C. 4 dung dịch D. 3 dung dịch Câu 28: Tơ enang thuộc loại A. tơ poliamit B. tơ axetat C. tơ tằm D. tơ polieste Câu 29: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin, người ta cho chất béo trên tác dụng với A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng B. dung dịch NaOH, đun nóng C. H2 ở nhiệt độ thường D. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, xúc tác Ni Câu 30: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, metylamoni axetat, etanol và alanin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 31: X là hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một este no đơn chức. X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,25M đun nóng. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,05 gam một chất rắn duy nhất và hơi của một chất hữu cơ Y. Dẫn hơi Y qua CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), đun nóng thu được 6,48 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của axit và este trong X là A. CH3COOH và CH3COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOCH2CH2CH3 C. CH3COOH và CH3COOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3 Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác? Trang 3/5 - Mã đề thi 808
  9. A. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau B. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn, thường gấp từ 109 đến 1011 lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein D. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trính hóa học Câu 33: Theo Bronster, tất cả các chất và ion trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. HSO4-, H2PO4-, Al2O3, H2O B. Al2O3, HCO3-, H2O, H2PO4- 2- - C. HPO4 , HCO3 , Zn, Zn(OH)2 D. Al, HS-, Al(OH)3, Al2O3 Câu 34: Cho các chất sau: ancol etylic (1); axit axetic (2); phenol (3) và axit fomic (4). Thứ tự giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức của các chất trên là A. (4), (2), (3), (1) B. (1), (3), (2), (4) C. (2), (4), (1), (3) D. (2), (4), (3), (1) Câu 35: Số tripeptit đồng phân tạo ra từ lysin, alanin và glyxin là A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 Câu 36: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín chân không một thời gian, thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al và Al2O3. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,8 gam B. 6,75 gam C. 2,7 gam D. 8,1 gam Câu 37: Có năm lọ mất nhãn chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng và axit axetic. Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch HNO3 đặc C. dung dịch AgNO3/NH3 D. quỳ tím Câu 38: Để trung hòa 50 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 12,95 gam muối khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 lần lượt là A. 1M; 2M B. 1,5M; 2,5M C. 1,4M; 1,6M D. 2M; 1M Câu 39: Nhúng một lá sắt vào dung dịch chứa một trong các chất sau (lấy dư): Fe2(SO4)3; AgNO3; FeCl3; CuSO4; HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng và Pb(NO3)2. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra khỏi dung dịch. Số các dung dịch sau phản ứng có chứa muối Fe (II) là A. 3 dung dịch B. 6 dung dịch C. 5 dung dịch D. 4 dung dịch Câu 40: Kết luận nào sau đây là sai A. Liên kết trong phân tử Cl2, PH3, O2, N2 và CH4 đều là liên kết cộng hóa trị không có cực B. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực C. Liên kết trong phân tử CuS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim D. Liên kết trong BaF2 và CsCl là liên kết ion Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm anken X và hiđro (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) với xúc tác Ni, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với heli bằng 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6 Câu 42: Cho 1,792 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ đựng 3,2 gam một oxit sắt nung nóng ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp khí đi ra khỏi ống sứ có tỉ khối so với hiđro là 20. Công thức oxit sắt và % về thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp sau phản ứng là A. Fe3O4 và 65% B. FeO và 75% C. Fe2O3 và 75% D. Fe2O3 và 25% Câu 43: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận nào sau đây là không đúng A. có thể c a B. trong chất rắn Y có c mol Cu C. trong dung dịch X luôn có a mol Zn2+ D. có thể a < c < a + b Câu 44: Cho 27,4 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 vào 500 ml dung dịch HCl 0,81M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X bằng A. 0,4 B. 2 C. 1 D. 1,3 Trang 4/5 - Mã đề thi 808
  10. Câu 45: Glucozơ không có tính chất nào sau đây? A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của nhóm anđehit C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Tham gia phản ứng lên men tạo ancol etylic Câu 46: Thuỷ phân 500 gam protein X thu được 89,445 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 1.000.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 2009 B. 2010 C. 1210 D. 2100 Câu 47: X là dung dịch axit cacboxylic đơn chức. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng hết với CaCO3 thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Phần hai, trung hòa bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,1 gam chất rắn. X là A. axit fomic B. axit propionic C. axit axetic D. axit acrylic Câu 48: X là - amino axit, mạch cacbon không phân nhánh có công thức dạng NH2R(COOH)2. X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. X là A. axit 2 – aminopentanđioic B. axit 2 – aminopropanđioic C. axit 2 – aminohexanđioic D. axit 2 – aminobutanđioic Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu hòa tan hoàn toàn 7,14 gam hỗn hợp X bằng axit HNO3 loãng dư, thì thu được 4,032 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30,77% B. 47,06% C. 42,31% D. 24,62% Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7 gam B. 77,7 gam C. 15,8 gam D. 46,4 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 808
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2