TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ BỘ MÔN : TOÁN GIÁO VIÊN ĐẶNG VĂN HIỂN<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN- Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 02 (Đề gồm có 01 trang)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) 2x Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số y   x   (C ) x2 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2) Đường thẳng    : y  7 x  10 cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt. Tính độ dài AB. Câu 2 (2.0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức P  23 log2 3  3log 1 27<br />
3<br />
<br />
1  2) Tìm GTLN, GTNN của các hàm số y  f  x   2 x 2  ln x trên đoạn  ; e  e  Câu 3.(2.0 điểm) Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 ; ABC vuông tại A có AC  a 3 , ACB  600 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trình chuẩn 1 Câu 5.a (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của y  f  x   x3  2 x 2  3x (C ) tại điểm có hoành độ 3 x0 biết f "  x0   0 Câu 6.a (2.0 điểm) Giải phương trình, bất phương trình: 1) 4 x 1  33.2 x  8  0 2) 2 log4 ( x  1)  1  log 1 x<br />
2<br />
<br />
Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu 5.b (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của y  f  x   trục Ox. Câu 6.b (2.0 điểm) 1) Cho hàm số y  ln 1 x 1 2) Tìm m để đồ thị hàm số y  ( x  1)( x 2  2mx  m  6) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Hết./. . Chứng minh e2 y  1  2 xy '<br />
<br />
x 2  3x  2 (C ) tại giao điểm của (C) và x2<br />
<br />
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ……………………………………………; Số báo danh:…………………<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 (Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang) CÂU Câu 1 NỘI DUNG YÊU CẦU 2x Cho hàm số y   x   (C ) x2 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) * Tập xác định: D  \ {2} 4 * y'   0, x  D 2  x  2 * Tiệm cận ngang: y= –1 vì lim y  1; lim y  1<br />
x  x <br />
<br />
ĐIỂM (3.0 điểm) (2.0 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25<br />
<br />
* Tiệm cận đứng x= –2 vì lim  y  ;<br />
x  2 <br />
<br />
x   2 <br />
<br />
lim  y  <br />
<br />
* Bảng biến thiên: x - y’ – y –1<br />
<br />
–2 – +<br />
<br />
+ 0, 5<br />
<br />
– –1 Hàm số nghịch biến trên: (–  ;–2), (–2;+  ) Hàm số không có cực trị * Điểm đặc biệt: x -6 –4 –2 0 2 y -2 –3 kxd 1 0 * Đồ thị:<br />
y x=-2 3<br />
<br />
1 -3 -2 -1 0 y=-1 2 x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
-5<br />
<br />
2) Đường thẳng    : y  7 x  10 cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt. Tính độ dài AB. * Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (  ): 2 x  7 x  10  2  x   7 x  10  x  2  , x  2 x2  x  1  y  3 2 2  2  x  7 x  24 x  20  7 x  25x  18  0    x   18  y  8 7   18  * Vậy (  ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt: A  1;3 , B   ; 8   7  * Khoảng cách giữa 2 điểm A,B là:<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
AB <br />
Câu 2<br />
<br />
 xB  x A    y B  y A <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
55 2 2  18      1   8  3   7  7 <br />
3 log2 3<br />
<br />
2<br />
<br />
1) Tính giá trị biểu thức P  2 * 23 log2 3 <br />
2<br />
3<br />
<br />
 3log 1 27<br />
3<br />
<br />
(2.0 điểm) (1.0 điểm) 0,25<br />
<br />
2log2 3<br />
<br />
<br />
<br />
8 3<br />
3<br />
<br />
* 3log 1 27  3 log31 3 2  <br />
3<br />
<br />
9 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
* P<br />
<br />
8 9 11   3 2 6<br />
<br />
0,5 (1.0 điểm)<br />
<br />
2) Tìm GTLN, GTNN của các hàm số y  f  x   2 x 2  ln x trên đoạn<br />
1   e ; e  <br />
<br />
1  * Hàm số y=f(x) liên tục trên  ; e  e  1 * y '  4x  x  1 x  (nhan) 1 * y '  0  4x   0  4x2 1  0   2 x x   1 (loai)   2 1 1 2 1 1 * f    2 1, f  e  2e2 1, f     ln 2 e e  2 2 1 1 2 * Ta thấy,  ln  2  1  2e2  1 2 2 e 1 1 1 * Min y   ln khi x  ; Max y  2e2  1 khi x  e 1  2 2 2  1 ;e   ;e  <br />
e <br />
e <br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25 (2.0 điểm) (1.0 điểm)<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 ; ABC vuông tại A có AC  a 3 , ACB  600 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC<br />
S<br />
<br />
M<br />
<br />
I A B<br />
<br />
O<br />
<br />
C<br />
<br />
* SA là đường cao hình chóp * AC là hình chiếu của SC lên (ABC). Suy ra,<br />
<br />
 SC,(ABC)   SC, AC   SCA  30<br />
<br />
0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
* Tam giác ABC vuông tại A. Ta có AB  AC.tan 600  3a * Tam giác SAC vuông tại C. Ta có SA  AC.tan 300  a<br />
<br />
1 3a2 3 AB. AC  2 2 2 1 1 3a 3 a3 3 * Thể tích: V  S ABC .SA  . .a  3 3 2 2<br />
* Diện tích đáy: S  2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC * Gọi O là trung điểm BC. Do  ABC vuông tại A nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC * Dựng  đi qua O và song song SA. Ta có  là trục của đường tròn ngoại tiếp  ABC * Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng trung trực của SA đi qua M và cắt  tại I. Ta có: IA=IB=IC=IS Suy ra, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp; bán kính R=IS=IA 1 1 a * AO  BC  a 3; MA  SA  2 2 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5 (1.0 điểm)<br />
<br />
0,5 0,25<br />
<br />
Câu 5.a<br />
<br />
a 2 a 13  4 2 II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm) Phần 1: Theo chương trình chuẩn 1 Viết phương trình tiếp tuyến của y  f  x   x3  2 x 2  3 x (C ) tại 3 điểm có hoành độ x0 biết f "  x0   0<br />
* R  AI  AO 2  OI 2  3a 2  * Gọi M 0  x0 ; y0  là tiếp điểm * f '( x)  x 2  4 x  3; f ''( x )  2 x  4 * f ''( x)  0  2 x0  4  0  x0  2 2 * Suy ra, y0  f  2   , f '( x0 )  f '(2)  1 3 * Phương trình tiếp tuyến: y  f '  x0  x  x0   y0<br />
2 8  x  3 3 8 * Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y   x  3  1  x  2  <br />
<br />
0,25<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
<br />
0,25 0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 6.a 1) 4  33.2  8  0 * 4 x 1  33.2 x  8  0  4.22 x  33.2 x  8  0 * Đặt t  2 x , (t  0) . Ta có phương trình:<br />
x 1 x<br />
<br />
(2.0 điểm) (1.0 điểm)<br />
<br />
t  8 (nhan) 2 4.t  33.t  8  0   1 t  (nhan)  4  * Với t=8, ta có: 2 x  8  x  3 1 1 * Với t  , ta có: 2 x   x  2 4 4 * Vậy, x=3; x= –2 là nghiệm phương trình 2) 2 log4 ( x  1)  1  log 1 x<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25 0,25 0,25 (1.0 điểm) 0,25<br />
<br />
* Điều kiện: x>1<br />
<br />
* 2 log4 ( x  1)  1  log 1 x  log2 ( x  1)  log2 x  1  log2 x ( x  1)  1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
 x  1  x ( x  1)  2  x 2  x  2  0   x  2 * Lấy giao với điều kiện, ta có tập nghiệm: T   2;  <br />
Câu 5.b Phần 2: Theo chương trình nâng cao x 2  3x  2 Viết phương trình tiếp tuyến của y  f  x   (C ) tại giao x2 điểm của (C) và trục Ox. * Phương trình hoành độ của (C) và Ox: x  1 x 2  3x  2  0  x 2  3x  2  0 ( x  2)   x2 x  2 * Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm * f ' x <br />
<br />
0,25 0,25 (1.0 điểm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x2  4 x  8<br />
<br />
 x  2<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1 * Với x0  1, y0  f 1  0, f '  x0    . Ta có phương trình tiếp tuyến: 3 1 1 1 y    x  1   x  3 3 3 1 * Với x0  2, y0  f  2   0, f '  x0   . Ta có phương trình tiếp tuyến: 4 1 1 1 y   x  2  x  4 4 2 1 1 1 1 * Vậy, có 2 phương trình tiếp tuyến: y   x  ; y  x  3 3 4 2<br />
Câu 6.b 1) Cho hàm số y  ln * y  ln * y'   1 1 x 1 . Chứng minh e2 y  1  2 xy '<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
(2.0 điểm) (1.0 điểm)<br />
<br />
1   ln  x  1 2 x 1<br />
<br />
1 2  x  1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
  1 x 1   1 * 1  2 xy '  1  2 x     e2 y  2  x  1  x 1 x 1   2y * Vậy, e  1  2 xy '<br />
<br />
0,25 (1.0 điểm)<br />
<br />
2) Tìm m để đồ thị hàm số y  ( x  1)( x 2  2 mx  m  6) (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt *Pthđgđ: ( x  1)( x 2  2mx  m  6)  0 (1) x  1  2  x  2 mx  m  6  0 (2) Đồ thi (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />