intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 485

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 485 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM 2018<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 485<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABCD  . Biết góc giữa cạnh SC và<br /> đáy bằng 600 và đáy là hình chữ nhật có độ dài các cạnh AB  3, AD  4 . Tính thể tích khối chóp đã cho<br /> A. 60 3<br /> C. 20 3<br /> B. 60 2<br /> D. 20 2<br /> Câu 2: Điều nào đúng sau đây khi nói về đồ thị hàm số bậc ba ?<br /> A. Đồ thị luôn có điểm cực trị<br /> B. Đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng<br /> C. Đồ thị luôn tiếp xúc với trục hoành<br /> D. Đồ thị luôn cắt trục hoành<br /> x 1<br /> Câu 3: Chọn đáp án đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số y <br /> ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên tập  ;1  1;  <br /> B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  <br /> C. Hàm số nghịch biến trên R<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định<br /> Câu 4: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> A. 4<br /> <br /> D. 6<br /> <br /> 1 3<br /> x  3 x 2  5 x  2 trên đoạn  0; 2 là<br /> 3<br /> 5<br /> C.<br /> D. 0<br /> 3<br /> <br /> Câu 5: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  <br /> A. 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2018 (2 x  1)(  x  1)3 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> B. 3<br /> A. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 7: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến<br /> mặt phẳng  A ' BC <br /> a 6<br /> a 2<br /> a 21<br /> a 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 2<br /> 7<br /> 4<br /> Câu 8: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số<br /> 2x  2<br /> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  5<br /> y<br /> x 1<br /> B. 10<br /> C. 8<br /> A. 2<br /> D. 12<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br />  1<br /> Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 x  1 tại điểm M 1;  là<br /> 3<br />  3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y  3 x  2<br /> C. y  3 x  2<br /> B. y   x <br /> D. y  x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y   m  2  x 3  mx 2  3x  2m  1 đồng biến trên<br /> tập xác định của nó<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. 5<br /> <br /> B. 2<br /> 4<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> C. 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 có điểm cực đại là<br /> B.  1; 4 <br /> <br /> A. x  1<br /> <br /> Câu 12: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?<br /> A. 12<br /> B. 18<br /> 4<br /> <br /> C. x  0<br /> <br /> D.  0; 3<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> D. 20<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Đồ thị hàm số y  x  3x và đường thẳng y  4 có bao nhiêu giao điểm<br /> A. 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y <br /> <br /> D. 0<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> 1 3<br /> x  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> 3<br /> <br /> A.  ; 1<br /> <br /> B.  2;  <br /> <br /> C.  3;1<br /> <br /> D.  1;3<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    2 x  1  x 2  4  với x  R .<br /> Hỏi hàm số y  f<br /> <br /> <br /> <br /> x2  3<br /> <br /> 1 <br /> A.  ; 2 <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào sau đây ?<br /> B. 1;  <br /> <br /> C.  1;1<br /> <br /> D.  ; 0 <br /> <br /> Câu 16: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 2a 3 có thể tích bằng bao nhiêu ?<br /> A. a 3<br /> <br /> C. 24 a 3 3<br /> <br /> B. 8a3<br /> <br /> D. 12a 3<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA  a , SB  a 6 và SC  a 2 . Hỏi thể tích lớn<br /> nhất có thể của hình chóp đã cho bằng bao nhiêu ?<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3 12<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3 12<br /> 6<br /> <br /> Câu 18: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x  0  x    đạt cực trị tại x <br /> biểu thức S  a 2  b 4 .<br /> 10<br /> A. S <br /> 9<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 9<br /> 10<br /> <br /> C. S <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> và<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> . Tính giá trị của<br /> <br /> D. S  10<br /> <br /> x2  4<br /> là<br /> x  x  2<br /> <br /> B. 3<br /> A. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 20: Đâu là công thức tính thể tích của khối lăng trụ với h, s d là chiều cao và diện tích đáy<br /> A. V  h.s d<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 1<br /> h.s d<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. V  h.s d<br /> 3<br /> <br /> D. V  h 2 .sd<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> C. y  2<br /> <br /> D. x  1<br /> <br /> Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  x 4 là<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Câu 22: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2<br /> <br /> B. x  2<br /> <br /> 2x 1<br /> là<br /> x2<br /> <br /> Câu 23: Hình chóp có đường cao bằng 6a , đáy là hình vuông cạnh a 2 có thể tích là<br /> A. 4a 3<br /> <br /> B. 6a 3<br /> <br /> C. 2a 3<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> Câu 24: Tìm m để hàm số y   x 3  2mx 2  mx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 25: Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d . Biết đồ thị của hàm số có<br /> dạng như hình vẽ :<br /> <br /> A.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> B.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> C.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> D.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2