intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Sinh học 6 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Lý Thu Ngân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

147
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học 6 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra học kì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Sinh học 6 - Kèm đáp án

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHONG GD VÀ ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ MÔN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHÁNH TOÀN THỜI GIAN 45 PHÚT A- Phần trắc nghiệm (3 điểm). Đánh dấu “ x” vào câu trả lời đúng. 1/ Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây một năm ?. a> Cây Lúa, Cây Ngô, Cây Mướp. b> Cây Hành, Cây Đào, Cây Xoài. c> Cây Cam, Cây Nhãn, Cây Ớt. 2/ Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau ?. a> Mô che chở. b> Mô nâng đỡ. c> Mô phân sinh. 3/ Trong các tế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia ?. a> Tế bào non. b> Tế bào trưởng thành.
  2. c> Tế bào già. 4> Trong các miền sau, miền nào có khả năng dẫn truyền ?. a> Miền trưởng thành. b> Miền hút. c> Miền chóp rễ. 5> Trong nhưng cây sau. nhóm cây nào toàn rễ chùm ?. a> Cây Tỏi, Cây Hành, Cây Lúa. b> Cây Cải, Cây Bưởi, Cây Đào. c> Cây Lúa, Cây Xoài, Cây Ớt. 6> Những cây nào sau đây gồm toàn cây rễ củ ?. a> Cây Sắn, Cây Cà Rốt, Cây Khoai Lang. b> Cây Củ Cải, Cây Hồ Tiêu, Cây Trầu Không. c> Cây Bụt Mọc, Cây Tầm Gửi. B- Phần tự luận ( 6 điểm). 1/ Kể tên các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng ? ( 3 điểm). 2/ Thân cây gồm những bộ phận nào ? Có mấy loại thân cây (4 điểm)
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHONG GD VÀ ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ MÔN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHÁNH TOÀN THỜI GIAN 45 PHÚT MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng 1 Nhận biết Thông hiễu Vận dụng 2 ( C) Tổng số ( T) TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1: Đại cương giới TV 1 câu, 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: Câu 2: Chương I: Tế bào TV 2 câu, 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4: 1 câu, 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5: 1 câu, 0,5 điểm 0,5 điểm Chương II: Rễ Câu 6: 1 câu, 0,5 điểm 0,5 điểm 1 câu, 3 1 câu, 3 điểm điểm Câu 2, 4 Chương III: Thân 1 câu, 4 điểm điểm 4 câu, 2 1 câu, 3 2 câu, 1 1 câu, 4 Tổng số 8 câu, 10 điểm điểm điểm điểm điểm
  4. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Trường THCS Phong Hải MÔN: SINH HỌC 6 Lớp:................................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ: Câu 1: (2,5 điểm) Thân non gồm mấy phần? Chức năng của mỗi phần? Câu 2: (2,0 điểm) Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Câu 3: (2,0 điểm) Rễ gồm mấy miền? chức năng của mỗi miền? Câu 4: (1,5 điểm) Quang hợp là gì? Câu 5: (2,0 điểm) Rể cây có mấy loại? Mỗi loại cho 3 ví dụ ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  5. Trường THCS Phong Hải ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN: SINH HỌC 6 Câu ý Nội dung Điểm 1 - Thân non gồm 2 phần vỏ và trụ giữa. 0,5 - Phần vỏ: Biểu bì chức năng bảo vệ 1,0 Thịt vỏ chức năng dự trữ và quang hợp. - Phần trụ giữa: Mạch rây chức năng Vận chuyển chất hữu cơ từ lá 1,0 đến các bộ phận của cây. Mạch gỗ chức năng Vận chuyển nước, muối khoáng đến lá. Ruột chức năng dự trữ. 2 - Vách tế bào, Màng sinh chất, Chất tế bào, Nhân 2,0 Một số thành phần khác: không bào, lục lạp (ở tế bào thịt lá), … a - Rễ cây gồm có 4 miền: Miền trưởng thành, Miền hút, Miền sinh 1,0 trưởng, Miền chóp rễ. 3 b - Chức năng của mỗi miền là: + Miền trưởng thành: có chức năng dẩn truyền, 0,25 + Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng, 0,25 + Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra, 0,25 + Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ. 0,25 4 Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, 1,5 khí cacbonic và năng lượng ánh sáng tạo ra tinh bột và nhã khí oxi. Rễ cây có 2 loại: 5 - Rễ cọc: gồm rễ cái và các rễ con. Ví dụ: cây bưởi, đậu, cải, … 1,0 - Rễ chùm: gồm nhiều rễ con mọc từ gốc thân. Ví dụ: lúa, ngô, tre, 1,0 … 10,0
  6. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN Trường THCS Phong Hải MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2012-2013 MÔN:SINH HỌC 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương 1: Tế 1 bào thực vật ( 4 tiết) 20%= 2,0 điểm 100 % =2,0điểm Chương 2: Rễ 1 1 2 ( 5 tiết) 40%= 4,0 điểm 25 % = 1,0 điểm 25 % = 1,0 điểm 50 % = 2,0 điểm Chương 3: Thân 1 1 (6 tiết) 25%= 2,5 điểm 40 % = 1,0 điểm 60% = 1,5 điểm Chương 4: Lá 1 (8 tiết) 15%= 1,5 điểm 100 % = 1,5 điểm Số câu-số điểm 4 câu 3 câu 2 câu 100%= 10 điểm 5,5 điểm= 55% 2,5 điểm=25 % 2 điểm =20%
  7. Họ và tên : ………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp: 6 ……… MÔN: SINH HỌC 6 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: A. Gồm vỏ và trụ giữa. B.Có ruột chứa chất dự trữ. C. Có mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các chất. B. Có lông hút: có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan. Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển. C. Rất đa dạng, phong phú, một số không có khả năng di chuyển, có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. D. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển. Câu 3: Vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối vớí cây? A.Hô hấp để cây chống bệnh B. Hô hấp tạo năng lượng cho các hoạt động sống C.Hô hấp làm cây mau lớn D. Hô hấp làm cho cây khỏe mạnh Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của lá: A. Thoát hơi nước và trao đổi khí. B. Hô hấp và quang hợp. C. Thoát hơi nước và quang hợp. D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng. Câu 5: Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là: A. Cacbonic và muối khoáng. B. Oxi và muối khoáng. C. Nước và oxi. D.Nước và cacbonic. Câu 6: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức tạo thành cây mới từ một số cây: A. Thân rễ, lá, rễ củ. C. Thân rễ, thân bò, lá, rễ củ. B. Thân bò, thân leo, thân đứng. D. Rễ, thân, lá. Câu 7: Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là: A.Biểu bì B.Mạch gỗ C. Mạch rây D. Thịt vỏ Câu 8: Sơ đồ quang hợp: Diêpluc A. Nước + muối khoáng hòa tan  chất hữu cơ. C. Nước + khí cacbonic  khí oxi ánh sáng B. Nước + khí cacbonic  Tinh bột + khí oxi D. Nước + khí cacbonic  chất hữu cơ.  II. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: Trả lời Cột A Cột B 1 ……… 1. Rễ củ a. Giúp cây leo lên. 2 ……… 2. Rễ móc b. Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả. 3 ……… 3. Rễ thở c. Lấy thức ăn từ cây chủ. 4 ……… 4. Rễ giác mút d. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất. III. Điền cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp (ánh sáng, lục lạp, mạch rây, mạch gỗ) Các tế bào thịt lá chứa nhiều …………………………………, gồm nhiều lớp có những đặc điểm khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận …………………………chứa vào trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm ……………………………………………… và……………………………………………., có chức năng vận chuyển các chất.
  8. B. Tự luận: (6đ) Câu 1: Phân biệt quá trình hô hấp với quá trình quang hợp? (1đ) Câu 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút cuả rễ? (2đ) Câu 3: Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào? Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành? (2đ) Câu 4: Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo miền hút của rễ? (1đ) BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................ Họ và tên : ………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp: 6 ……… MÔN: SINH HỌC 6 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: A. Gồm vỏ và trụ giữa. B.Có ruột chứa chất dự trữ. C. Có lông hút: có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan. D. Có mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các chất. Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển. B. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển. D. Rất đa dạng, phong phú, một số không có khả năng di chuyển, có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Câu 3: Vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối vớí cây? A.Hô hấp để cây chống bệnh B. Hô hấp tạo năng lượng cho các hoạt động sống C.Hô hấp làm cây khỏe mạnh D. Hô hấp làm cho cây mau lớn Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của lá: A. Hô hấp và quang hợp. B. Thoát hơi nước và trao đổi khí. C. Thoát hơi nước và quang hợp. D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng. Câu 5: Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là: A. Cacbonic và muối khoáng. B. Oxi và muối khoáng. C. Nước và cacbonic. D.Nước và oxi. Câu 6: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức tạo thành cây mới từ một số cây: A. Thân rễ, lá, rễ củ. C.Thân bò, thân leo, thân đứng. B. Thân rễ, thân bò, lá, rễ củ. D. Rễ, thân, lá. Câu 7: Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là: A.Biểu bì B.Mạch gỗ C. Thịt vỏ D. Mạch rây Câu 8: Sơ đồ quang hợp: ánh sáng A.Nước + khí cacbonic  Tinh bột + khí oxi B. Nước + khí cacbonic  chất hữu cơ.  Diêpluc C. Nước + muối khoáng hòa tan  chất hữu cơ. D. Nước + khí cacbonic  khí oxi II. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:
  9. Trả lời Cột A Cột B 1 ……… 1. Rễ giác mút a. Giúp cây leo lên. 2 ……… 2. Rễ thở b. Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả. 3 ……… 3. Rễ củ c. Lấy thức ăn từ cây chủ. 4 ……… 4. Rễ móc d. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất. III. Điền cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp (ánh sáng, lục lạp, mạch rây, mạch gỗ) Các tế bào thịt lá chứa nhiều …………………………………, gồm nhiều lớp có những đặc điểm khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận …………………………chứa vào trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm ……………………………………………… và……………………………………………., có chức năng vận chuyển các chất. B. Tự luận: (6đ) Câu 1: Phân biệt quá trình hô hấp với quá trình quang hợp? (1đ) Câu 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút cuả rễ? (2đ) Câu 3: Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào? Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành? (2đ) Câu 4: Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo miền hút của rễ? (1đ) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................... ÑAÙP AÙN -BIEÅU ÑIEÅM A. TRAÉC NGHIEÄM: (4ñ) I. Choïn caâu ñuùng, moãi caâu traû lôøi ñuùng (0,25ñ) 1. D 3. C 5. D 7. C 2. D 4. B 6. C 8. B II. Gheùp coät, moãi caâu traû lôøi ñuùng (0,25ñ) 1. b 2. a 3. d 4. c III. Moãi töø ñuùng (0,25ñ) 1. Luïc laïp 2. AÙnh saùng 3. Maïch goã 4. Maïch raây B. TÖÏ LUAÄN: (6ñ) 1. Goàm 2 yù ñuùngù 0,25ñ 2. Gioáng 0.5ñ ,khaùc 1.5ñ 3. Thí nghieäm 1ñ , yù nghóa 0.25ñ,ví duï 0.75ñ 4. Veõ sô ñoà 0.25ñ, chuù thích 0.75ñ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2