intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Sinh học 7 (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

164
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học 7 của THCS Phú Bài và Tôn Thất Tùng (2011-2012) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Sinh học 7 (2011-2012)

  1. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHÚ BÀI Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (3 điểm): 1. Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh ? 2. Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ? Câu 2 (3 điểm): Trình bày vòng đời của giun đũa ? Từ đó đề xuất biện pháp phòng trừ giun đũa kí sinh ? Câu 3 (1 điểm) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước ? Câu 4 (3 điểm) 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của tôm sông ? 2. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần ? 3. Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển ? HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHÚ BÀI Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 01 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1.1 * Đặc điểm chung: 2 đ - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào. 0.5 - Phần lớn dị dưỡng. 0.5 - Sinh sản vô tính và hữu tính( sinh sản vô tính là chủ yếu). 1 1 1.2 * Sự khác nhau: 1 đ San hô Thủy tức Cơ thể con được hình thành Cơ thể con tách khỏi cơ thể không tách rời mà dính với mẹ sống độc lập. 1 cơ thể mẹ tạo thành tập đồn san hô. * Vòng đời: Trứng theo phân ra ngồi, gặp ẩm và thống khí phát triển thành dạng 0.5 ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun (qua rau sống, quả tươi…), đến ruột non, 0.5 ấu trùng chui ra vào máu, đi qua gan, tim, phổi, rồi về lại ruột non 0.5 lần thứ hai mới chính thức kí sinh ở đấy. 2 * Biện pháp: 0.5 - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, uống nước lã. 0.25 - Rửa tay trước khi ăn. 0.25 - Đậy thức ăn cẩn thận, trừ diệt ruồi nhặng. 0.25 - Mỗi năm nên tẩy giun từ 1 đến 2 lần. 0.25 - Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng. Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật 0.5 3 nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường 0.5 nước. Đặc điểm cấu tạo ngồi của tôm sông: Cơ thể tôm gồm: phần đầu – ngực và phần bụng. 0.25 - Phần đầu – ngực: 4 + Mắt kép 0.25 4.1 + 2 đôi râu 0.25 + Các chân hàm, chân ngực 0.25 - Phần bụng:
  3. + Các chân bụng 0.25 + Tấm lái 0.25 4.2 Ấu trùng phải lột xác nhiều lần vì lớp vỏ kitin cứng rắn bao bọc 1 ngồi cơ thể tôm không có tính dàn hồi nên không lớn theo cơ thể được. 4.3 Ở sâu bọ việc cung cấp oxi cho các tế bào do hệ thống ống khí đảm 0.5 nhiệm. Vì thế hệ tuần hồn trở nên đơn giản, chỉ đẩy máu đem chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. HẾT
  4. Đề kiểm tra : PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS : TÔN THẤT TÙNG Môn : ..SINH.. LỚP...7... Thời gian làm bài :.45. phút ĐỀ CHÍNH THỨC (a) ; (b) ; (c) ; (d) là các mức độ đánh giá Câu 1 : ( ...1... điểm ) Động vật phân biệt với thực vật ở những đặc điểm nào? (b) Câu 2 : (...3..... điểm) a / Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?(a) b / Trùng kiết lị và trùng sốt rét có tác hại như thế nào đối với sức khỏe con người?(c) Câu 3( ..3.5.. điểm) a/ Theo em, giun đũa gây hại cho con người như thế nào? (b) b/Muốn đề phòng bệnh giun sán, ta phải làm gì? (c) Câu 4 : (....1.. điểm ) Giun đất có lợi cho đất trồng trọt như thế nào? Câu 5 : (...1.5... điểm ) Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? (a) .............................................................................................................................................. HẾT
  5. Đáp án và thang điểm GIỮA KÌ I PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS : TÔN THẤT TÙNG Môn : .. ..SINH LỚP....7......... Thời gian làm bài :..45.. phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm .....1..... trang) CÂU Ý Điểm 1 1 1.1 Dị dưỡng 0.25 1 .2 Có khả năng di chuyển 0.25 1.3 Có hệ thần kinh và giác quan 0.5 2 3 2a.1 Cơ thể có kích thước hiển vi 0.5 2a.2 Chỉ một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống 0.5 2a.3 Phần lớn dị dưỡng 0.5 2a.4 Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc 0.5 tiêu giảm 2a.5 Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi 0.5 2b Trùng kiết lị và trùng sốt rét cũng ăn hồng cầu làm 0.5 người bệnh xanh xao mệt mỏi có thể tử vong 3 3.5 3a.1 Tranh thức ăn 0.5 3a.2 Gây tắc ruột, tắc ống mật, tiết độc tố gây hại sức khỏe 0.5 3a.3 Dễ phát tán bệnh cho cộng đồng 0.5 3b.1 Ăn chín uống sôi 0.5 3b.2 Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 0.5 3b.3 Diệt trừ ruồi nhặng 0.5 3b.4 Tẩy giun định kì 0.5 4 1 4.1 Làm đất tơi xốp 0.5 4.2 Làm tăng độ màu mỡ của đất 0.5 5 1.5 5.1 Đối xứng tỏa tròn 0.5 5.2 Ruột dạng túi 0.25 5.3 Cấu tạo cơ thể gồm 2 lớp tế bào 0.5 5.4 Có tế bào gai để tự vệ và tấn công 0.25
  6. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS : TÔN THẤT TÙNG Môn : ....SINH....LỚP.....7........ Thời gian làm bài :.....45........ phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Vận TỔNG Thông Vận dụng NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết dụng SỐ hiểu (1) (2) TL TL TL TL Thế giới động vật đa 1 điểm Chương Mở dạng và phong phú 10% đầu Phân biệt động vật Câu 1 với thực vật ( 1điểm) Chương I : Thực hành : Quan sát 3 điểm Ngành động một số động vật 30% vật nguyên nguyên sinh sinh Trùng roi Trùng biến hình và trùng giày Trùng kiết lị và trùng sốt rét Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Câu 2a Câu 2b động vật nguyên sinh ( 2.5 điểm) ( 0.5 điểm) Thủy tức 1.5 điểm 15% Đa dạng các ngành Chương II : ruột khoang Ngành ruột Đặc điểm chung và khoang vai trò của ngành ruột Câu 5 khoang ( 1.5 điểm) Chương III : Sán lá gan 4.5 điểm Các ngành Một số giun dẹp khác. 45% giun Giun đũa Câu 3a Câu 3b ( 1.5 ( 2 điểm) điểm) Một số giun đũa khác Giun đất Câu 4 ( 1 điểm) Mổ và quan sát giun đất Một số giun đốt khác
  7. TỔNG SỐ 10 điểm 4điểm 2.5 điểm 3.5 điểm 100% 40% 25% 35% Chú thích : a) Đề được thiết kế với tỷ lệ .40.......% nhận biết + 25.......% thông hiểu + ..35...... % vận dụng(1)+ ....0..% vận dụng (2) , tất cả các câu đều tự luận(TL) b) Cấu trúc bài : ..5...... câu c) Cấu trúc câu hỏi : Số lượng câu hỏi (ý ) là..22.......
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2