intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa 11

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

195
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra học kỳ 1 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa 11 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa 11

  1. Generated bykhí thu PDF (đktc) khi© Foxit hoàn toàn 0,3 mol Cu 11. Lượng Foxit được Creator hòa tan Software ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I trong lượng dư HNO3 đặc là: http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - ĐỀ SỐ 004 A. 3,36 (L) Thời gian làm bài: 45 phút B. 4,48 (L) C. 6,72 (L) 1. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính D. 13,44 (L) chất vật lý đặc trưng của khí NH3? 12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO loãng thu 3 A. Tan tốt trong nước. được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 L khí A (đktc). Công thức B. Nhẹ hơn không khí. phân tử của A là: C. Có mùi khai và xốc A. N O D. Có khí có màu vàng nhạt 2 2. NH3 có những tính chất sau: B. NO 2 A. tính bazơ C. NO B. tính kém bền nhiệt D. N 2 C. tính khử 13. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, thấy D. tinh axit thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N2O, có tỉ khối hơi so với 3. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4: H2 bằng 19,2. Khối lượng Al(NO3)3 tạo thành là: A. thấy kết tủa trắng A. 106,6 g B. thấy kết tủa xanh B. 106,5 g C. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu C. 105,6 g D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan lại tạo thành dung dịch có màu D. 105,5 g xanh thẫm 14. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung 4. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi A. NH4HCO3 chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: B. NH4NO3 A. 0,1 mol và 0,15 mol C. NH4NO2 B. 0,15 mol và 0,11 mol D. (NH4)2Cr2O7 C. 0,225 mol và 0,053 mol 5. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố D. 0,02 mol và 0,03 mol nitơ nào dưới đây KHÔNG đúng? 15. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit A. N2 N N của nitơ? H t + A. NH4Cl + NaNO3   B. NH4 H N H B. Cu + dung dịch HNO3  H C. CaCO3 + dung dịch HNO3  O O D. NH3 + O2 Pt ,900  o C. N2O5 N O N  16. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 O O theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? O D. HNO3 A. 66,67 mol H O N B. 80 mol O C. 100 mol 6. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? D. 120 mol A. NH3 + H2O  NH4+ + OH- 17. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 B. 2NH3+ H2SO4  (NH4)2SO 4 với hiệu suất 80% là: C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl A. 0,15 mol D. Fe2++2NH3+2H2OFe(OH)2+ 2NH4+ B. 0,20 mol 7. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch NH3 vào dung C. 0,25 mol dịch FeSO4 là: D. 0,4 mol A. Tạo kết tủa nâu đỏ 18. Phản ứng nào KHÔNG đúng B. Tạo kết tủa xanh nhạt A. 2 KNO 3   2 KNO 2  O 2 C. Tạo kết tủa xanh lam D. Tạo kết tủa trắng B. 2 Fe NO 3 2  t 2 FeO  4 NO 2  O 2  8. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp C. 2AgNO 3 t 2Ag  2 NO 2  O 2  NH3 (biết rằng đây là phản ứng tỏa nhiệt)? N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) D. 4 Fe NO 3 3 t 2 Fe 2 O 3  12 NO 2  3O 2  A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. 19. Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với 0,52 mol NaOH. Tổng khối B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ lượng muối tạo thành là: C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất A. 31,04 g D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. B. 28,06 g 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? C. 24,06 g A. HNO3 là phân tử phân cực D. 15,52 g B. HNO3 bền bởi nhiệt 20. Trong phân đạm NH4NO 3 có phần trăm về khối lượng C. HNO3 là chất oxi hóa mạnh nguyên tố N là: D. HNO3 là axit mạnh A. 46,67% 10. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được B. 46% với dung dịch HNO3? C. 35% A. CuO, Ag, FeSO4 D. 50% B. AlCl3, Cu, S 21. Phát biểu nào đúng: C. FeO, SiO2, C A. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH B. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí C. Photpho trắng không độc D. Photpho đỏ độc
  2. 22. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là KHÔNG hợp lí? Generated by Foxit NaOHCreator © Foxit Software HCl và 30. Cho 0,31 mol PDF vào dung dịch có chứa 0,1 mol A. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện tượng xuất hiện khí mùi http://www.foxitsoftware.com For tủa tạo ra là: only. 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết evaluation khai. A. 8,56 gam B. Dùng Cu và H2SO4 nhận biết NO3-, với hiện tượng xuất hiện B. 7,49 gam khí không màu hóa nâu trong không khí. C. 10,7 gam C. Dùng Ag+ nhận biết PO43-, với hiện tượng tạo kết tủa màu D. 22,47 gam vàng. 31. Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng khả năng nhận proton? cháy. A. KNO3 23. Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li: B. NaOH A. NaCl C. H2SO4 B. HNO3 D. Zn OH 2 C. C 2 H 5OH 32. Theo thuyết proton, H2O có tính: A. axit D. MgSO4 B. bazơ 24. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một C. lưỡng tính dung dịch? D. trung tính A. Na  , Ca 2 , Cl  , CO 2 3 33. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion 2 2 2  hidro (H+) bằng: B. Cu , SO 4 , Ba , NO 3 A. 1,0.10-4M 2+ - 2- 3+ C. Mg , NO3 , SO4 , Al B. 2,0.10-4M 2 2 D. Zn , S , Fe , Cl 3  C. 0,5.10-4M 25. Trong 1 lit dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử D. 10.10-4M chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là: 34. Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng: A. 1,4 A. 0,04% B. 12,6 B. 0,4% C. 12,0 C. 4% D. 13,0 D. 40% 2- + 35. Trộn 200 mL dung dịch H2SO4 0,05M với 300 mL dung 26. Xét phương trình: S + 2H  H2S dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. 2,7 A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. 11,6 B. 2NaHSO4 + Na2S  2Na2SO4 + H2S C. 11,9 C. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S D. 2,4 D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S 36. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: 27. Cho các cặp chất sau: A. đều bằng 7 (1) Na2CO3 + BaCl2 B. > 7 và < 7 (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 C. < 7 và > 7 (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3 D. bằng 7 và < 7 (4) BaCl2 + MgCO3 37. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. A. (1) và (2) Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng: B. (1) và (3) A. 1 C. (1), (2) và (3) B. 2 D. (1), (2), (3) và (4) C. 3 28. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản D. 4 ứng: 38. Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a A. AgNO 3  NaCl mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH : B. H 2 SO 4  Ba OH 2 A. Không xác định B. > 7 C. NH 4 Cl  Ca OH 2 C. < 7 D. Na 2SO 4  KNO 3 D. = 7 29. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa vừa đủ 150 mL 39. Khi cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch ZnSO4, dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M là: thấy có hiện tượng: A. 600 mL A. Xuất hiện kết tủa B. 450 mL B. Xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan C. 90 mL C. Sủi bọt khí D. 45 mL D. Xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí 40. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. KIỂM TRA : NITO - PHOTPHO Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút; 35 câu trắc nghiệm Mã đề 221 Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:................... Câu 1: Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ muối nào sau đây: A. NH4NO3 B. KNO3 C. NH4Cl D. NH4NO2 Câu 2: Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về tính chất vật lí vì: A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau B. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau C. Photpho trắng có thể chuyển thành D. Tan trong nước và dung môi khác nhau photpho đỏ Câu 3: Dung dịch A có chứa các ion NH4+, Al3+, Na+, SO42-. Để loại ion NH4+ và Al3+ người ta có thể dùng các dung dịch nào sau đây: A. BaCl2 B. K2CO3 C. Na3PO4 D. NaOH Câu 4: Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau : a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị có số oxi hóa + 5 và -3. b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường. c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao. c. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro. e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi). Nhóm các câu đúng là A, B, C hay D? A. a, d, e B. a, b, c C. a, c, d D. b, c, d, e Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 5,1g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 2g và 1g D. 1g và 2g Câu 6: Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau: A. CuSO4, MgO, KOH, NH3 B. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3 C. KCl, NaOH, Na2CO3, NH3 D. NaOH, K2O , NH3, Na2CO 3 Mã đề 221 trang 1/6
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 7: Thuốc nổ đen có thành phần hoá học gồm: A. KNO3 + C + S B. KNO3 + C + P C. KNO3 + S + P D. KCl + C + S Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : 10 HNO3 +3..... 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O. phần còn thiếu trong sơ đồ trên là: A. FeO B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 9: Hỗn hợp A gồm: Al, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X (dư), thấy còn lại 2 kim loại không phản ứng. X là: A. HNO3 loãng B. AgNO3 C. HCl D. HNO3 (đặc nguội) Câu 10: Cho 13 gam kim loại M hoá trị 2 không đổi tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 2M, thu được 1,12 lít khí N2O (đktc). M là kim loại : A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đây: A. Na3PO4 B. Na2HPO4 và NaH2PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 Câu 12: Cho sơ đồ các phản ứng sau : Khí X +H2O  Dung dịch X X +H2SO4 Y Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O X + HNO3  Z Z  T+H2O X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm các chất là : A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO 3, N2O B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3 D. NH3, N2, NH4NO3, N2O Câu 13: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 Câu 14: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ, do Mã đề 221 trang 2/6
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nitơ B. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ. C. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau nitơ. D. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau: A. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềm B. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4+ cho môi trường bazơ C. Dung dịch muối amoni có tính axit + D. Các muối amoni NH4 đều kém bềm với nhiệt Câu 16: Kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây A. H2SO4 + NaCl B. HCl + (NH4)2 C. KNO3 +NH4Cl D. NaNO3 + H2SO4 SO4 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 42,3g B. 25,7g C. 25,3g D. 24,3g Câu 18: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện có đủ) . Chọn phương án đúng A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 C. H2SO4, PbO, FeO, NaOH D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 Câu 19: Cho các chất : Ca3 (PO4 )2 ; P2O5, P, PH3, Ca3P2. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng: A. Ca3(PO4)2 --> P --> Ca3P2 --> PH3 --> P2O5 B. Ca3(PO4)2 --> Ca3P2 --> P --> PH3 --> P2O5 C. Ca3(PO4)2 --> Ca3P2 --> P --> P2O5 --> PH3 D. P -> Ca3P2 --> Ca3( PO4)2 --> PH3 --> P2O5 Câu 20: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp H2, N2, NH3, người ta sử dụng phương pháp A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO 4 B. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO đặc C. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa D. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3 Ca(OH) 2 Mã đề 221 trang 3/6
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 21: Cho dãy chuyển hoá sau A  B  C  D  HNO3 A, B, C, D lần lượt là A. N2, N2O, NO, NO2 B. N2, NO, NO2, N2O5 C. N2, NH3, N2O, NO2 D. N2, NH3, NO, NO2 Câu 22: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Cu B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 23: Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên A. dd Ba(OH)2 B. dd BaCl2 C. ddNH3 D. dd NaOH Câu 24: Nhiệt phân hôn hợp 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 95,4g. Khi phản ứng hoàn toàn thu được một hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 42,182. Cho biết khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? A. 30,3 và 65,1g B. 10,1g và 85,3g C. 19,2g và 74,2g D. 20,2g và 75,2g Câu 25: Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây A. Bari kim loại B. Cu kim loại C. Không xác định được D. Natri kim loại Câu 26: Một đơn chất phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo thành 3 oxit, đơn chất đó là: A. S B. Cu C. P D. Fe Câu 27: Hoà tan 2,24 lit NH3 ( đktc) vào nước thành 100 dung dịch A, thêm 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ mol/l của ion NH4+ trong dung dịch B là: A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 1,5 Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh B. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ C. Dung dịch NH3 làm phenolphtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh Mã đề 221 trang 4/6
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng Câu 29: Hiđroxit kim loại có thể tan được trong dung dịch NH và dung dịch NaOH loãng: 3 A. Al(OH)3 B. Zn(OH)2 C. AgOH D. Cu(OH)2 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là: A. 36,5 g B. 35,5g C. 35,6g D. không xác định được vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N2O Câu 31: Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO,số các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là: A. 2 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 5 chất Câu 32: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây. Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut : A. Trong các axit có oxi, HNO3 là axít mạnh nhất B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần C. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thờiì tính bazơ tăng dần D. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần Câu 33: Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và hidro bằng phương pháp tổng hợp: N2(k) + 3 H2(k)  2NH3(k) + Q Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH3, nếu ta A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất Câu 34: Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N2 + 3H2  2NH3 Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho thấy có 1,5 mol NH3 ; 2,0 mol N2 và 3,0 mol H2. Số mol H2 có mặt lúc ban đầu là: A. 8,0 B. 5,25 C. 5,75 D. 5 Câu 35: Khi bón phân supepphotphat người ta không trộn với vôi vì: A. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa B. Tạo muối CaHPO4 kết tủa C. Tạo muối không tan : CaHPO4 và D. Tạo khí PH3 Ca3(PO4)2 Mã đề 221 trang 5/6
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ---------------HẾT--------------- Mã đề 221 trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2