intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HOÁ HỌC 11 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C.

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

156
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HOÁ HỌC 11 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C. Quỳ tím http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Cu(OH)2 7/ ở điều kiện thường đơn chất photpho khá hoạt động hơn so với khí nito là do : 1/ Chọn câu sai trong số các câu sau: A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4 cho môi trường bazơ B. Dung dịch muối amoni có tính axit C. Các muối amoni NH4+ đều kém bềm với nhiệt + A. Liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn kém bền hơn so với liên kết...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HOÁ HỌC 11 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C.

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C. Quỳ tím ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Cu(OH)2 HOÁ HỌC 11 7/ ở điều kiện thường đơn chất photpho khá hoạt động 1/ Chọn câu sai trong số các câu sau: hơn so với khí nito là do : + A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4 cho môi A. Liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn trường bazơ kém bền hơn so với liên kết giữa các nguyên tử nito trong B. Dung dịch muối amoni có tính axit phân tử nito làliên kết ba NH4+ C. Các muối amoni B. Nguyên tử photpho có obitan 3d trống, còn nguyên tử đều kém bềm với nhiệt nito không có D. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại C. Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố kiềm nito 2/ Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và D. Photpho ở trạng thái rắn còn nito ở trạng thái khí hidro bằng phương pháp tổng hợp: N2(k) + 3 H2(k)  8/ Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua 2NH3(k) + Q Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 là NH3, nếu ta : khí đó là : A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất A. N2 và NO B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. NH3 và hơi nước C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. NO và NH3 D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. N2 và NH3 3/ Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong 9/ Đốt hỗn hợp khí gồm có 7 lít amoniac ( các thể tích khí nhóm nào sau đây? đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Hỗn hợp khí và A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH hơi thu được sau phản ứng là : B. Cu, AgNO3, CaO, KOH A. NH3, N2, H2O C. Ag, AgCl, MgO, NaOH B. NO, H2O D. Cu, AgNO3, CaO, KOH C. O2, N2, H2O 4/ Làm các thí nghiệm sau: D. N2, H2O 10/ Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M. - Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1) Nồng độ mol của OH- của dung dịch bằng : - Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2) A. 10-11 - Fe tác dụng dd HCl(3) B. 10-3 - Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4) C. 10-7 Nhóm các thí nghiệm tạo ra H2 là: D. 10-9 A. (1) và (2) B. (3) và (4) 11/ Chất chỉ thể hiện tính khử là : C. (2) và (4) A. HNO3 D. (1) và (3) B. KNO3 5/ Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau C. NH3 phản ứng trong dd có các muối : D. N2 A. KH2PO4 và K3PO4 12/ Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo B. KH2PO4 và K2HPO4 ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình C. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4 phản ứng bằng : D. K3PO4 và K2HPO4 A. 18 6/ Có 3 dd riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. B. 24 Chỉ dùng thuốc thử có thể nhận biết 3 dd trên thuốc thử C. 20 đó là D. 10 A. dd Ba(OH)2 13/ Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng B. dd NaOH quan sát được là :
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh http://www.foxitsoftware.com For evaluation lonly. dư, 20/ Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 oãng B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh thể tích khí NO sinh ra là : C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu A. 448ml D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch B. 44,8ml chuyển sang màu xanh C. 224ml 14/ Cho phản ứng NH3 + HCl  NH4Cl D. 22,4ml Vai trò của amoniac trong phản ứng trên : 21/ Dung dịch H3PO4 chứa những phần tử : A. H+, OH-, PO43- A. axit B. HPO42-, H2PO4-, H+, PO43-, H3PO4 B. bazo C. PO43-, HPO42-, H2PO4 -, H+ C. chất khử D. PO43-, HPO42-, H2PO4- D. chất OXH 22/ Trong một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c 15/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : mol Cl- và d mol NO3-. Nếu a=0,01 ; c=0,01 ; d=0,03 thì A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+ A. b= 0,01 B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 d o Zn(OH)2 lưỡng B. b= 0,02 tính C. b= 0,03 C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH D. b= 0,044 D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính 23/ Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? OXH ở nhiệt độ cao A. KOH ; MgO ; NH4Cl 16/ Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng B. NaCl ; KOH ; Na2CO3 vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp C. FeO ; H2S ; NH3 ; C khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl A. 1 : 1 24/ Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi : B. 1 : 4 1- Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng C. 1 : 3 2- Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e D. 1 : 2 3- Độ âm điện của các nguyên tố giảm 17/ Phần khối lượng của nito trong một oxit của nó là 4- Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Nhóm gồm các câu đúng là : Công thức phân tử của oxit đó là : A. 1, 2, 4 A. N2O4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 B. N2O D. 2, 3, 4 C. NO 25/ Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là : D. NO2 A. AlCl3 , Na3PO4 , K2SO3 , CH3COONa, Fe(NO3)3 18/ Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi? B. KHS , KHSO4 , K2S , KNO3 , CH3COONa A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3 C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 26/ Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo khí D. Zn(NO3) 2 , KNO3 , Pb(NO3)2 N2O. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là : 19/ Cho phản ứng 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O A. 18 Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là : B. 13 A. Chất khử C. 24 B. Chất OXH D. 10 C. Bazo 27/ ở nhiệt độ thường nito tương đối trơ vì : D. Axit A. Trong phân tử nito có liên kết 3 ( cộng hoá trị không phân cực ) bền
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software B. Phân tử nito không phân cực http://www.foxitsoftware.com KOH evaluation only. 35/ Cho dd có chứa 0,25 mol For vào dung dịch có C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA chứa0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là : D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ A. K2HPO4 và K3PO4 28/ Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các dung B. K2HPO4 và KH2PO 4 dịch được xếp theo chiều tăng dần về độ pH là C. K3PO4 và KH2PO4 A. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4 B. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH 36/ Trong các câu sau : C. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S 1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân D. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3 2- N2O5 là chất khí 29/ Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện ly yếu chính 3- H3PO4 là axit 2 nấc xác nhất? 4- H3PO4 là axit trung bình A. Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion Nhóm gồm các câu đúng là : B. Dung dịch loãng A. 1, 3, 4 C. Chất không tan trong nước B. 1, 2, 4 D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ C. 1, 2, 3 không phân ly trong dung dịch D. 2, 3, 4 30/ Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là : 37/ Chọn câu đúng trong các câu sau : A. H3PO4 là axit có tính OXH A. NO2 B. N2 B. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ C. N2O C. ở điều kiện thường N2 bền hơn P D. NO D. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất OXH 31/ Những số OXH có thể có của Nito là : 38/ Liên kết trong NH3 là liên kết A. -3 ; 0 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 A. Cộng hoá trị có cực B. -3 ; 0 ; +5 B. ion C. -3 ; 0 ; +1 ; +5 C. kim loại D. -3 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 D. Cộng hoá trị không cực 32/ Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng “ 39/ Có những nhận định sau về muối amoni N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) + Q 1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước Tác động không làm chuyển dịch cân bằng : 2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu A. cho chất xúc tác B. cho thêm H2 tạo môi trường bazo C. thay đổi áp suất 3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải D. thay đổi nhiệt độ phóng khí amoniac 33/ Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển 4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được : Nhóm gồm các nhận định đúng : A. 1,7g NH3 A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 B. 17g NH3 C. 1, 3, 4 C. 8,5g NH3 D. 2, 3, 4 D. 5,1g NH3 40/ Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch 34/ Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ? Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi A. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3 đã loại bỏ hơi nước ) . X là : B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 A. NO2 C. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 B. N2 D. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2 C. NO D. N2O
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2