intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Hoá 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

151
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra khảo sát đầu năm sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Hoá 12 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Hoá 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Họ và tờn:....................................... MÔN: HÓA Lớp: 12...... Thời gian làm bài 45 phỳt Điểm Lời nhận xột của thầy cụ giỏo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 12 ) 1. Polistiren được điều chế từ chất nào sau đây A. vinylbenzen B. propađien C. axetilen D. etilen 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các ankan ? A. C2H6 , CH4 , C2H2, C3H6 B. C4H10 , C7H16 , C3H8 , C2H6 . C. C6H12 , C2H6 , C5H8 , CH4 D. C6H6, C3H4 , CH4 , C4H10 3. Ancol C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 4. Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với 4,6 gam Na, thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc) (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 ) A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lit D. 1,12 lít 5. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng là A. toluen B. benzen C. Eten D. 2- metylpropan 6. Dùng chất nào sau đây để phân biệt CH3COOH với HCOOH A. dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd Cl2 7. CTTQ của axit no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2nCOOH B. CnH2n-2COOH C. CnH2n+1COOH D. CnH2n+1CHO 8. Dẫn xuất C2H5Cl được điều chế từ : A. ancol etylic B. Etilen C. etan D. cả A, B, C 9. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd NaOH C. kim loại Na D. Quỳ tím 10. Số phản ứng xảy ra khi cho NaOH lần lượt vào các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, CH3CHO A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 11. Khối lượng KOH cần phải lấy để tác dụng đủ với 6 gam CH3COOH là: (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23) A. 0,58 gam B. 0,56 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam 12. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon cho n H 2O  nCO2 hiđrocacbon đó là A. Anken B. Xicloankan C. ankin D. ankan PHẦN II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 1. (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) CH4 1  C2H2 2 C2H4 3 C2H5Cl 4 C2H5OH 5 CH3CHO 6 CH3COOH      2. (4 điểm) Trung hoà 10,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit CH3COOH, HCOOH cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b/ Tính % khối lượng muối thu được sau phản ứng. Cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23 Bài làm
  2. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2011 Họ v tn:....................................... MÔN: HÓA Lớp: 12...... Thời gian lm bi 45 pht Điểm Lời nhận xt của thầy cơ gio Đề bài I. TR¾C NGHIƯM: ( 4 ®iĨm ) Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®ng tr­íc c©u tr¶ li ®ĩng nht. ( t c©u 1 ®n c©u 16 ) C©u 1 : Phương trình no sau đây chưa chính xc: A. CH - CH OH + O ¾ men.daám¾ ¾¾® B. CH3 - CH 2 OH ¾ H217040 C ¾ CH 2 = CH 2 + H 2 O ¾ ¾ñaëc ® SO 3 2 2 CH3 - COOH + H 2O o C. CH 3 - CH 2 OH + CuO ¾ t¾® D. CH 3 - CH 2 OH + HCl ¾ ¾ CH 3 - CH 2 Cl + H 2 O ® CH 3 - CHO + H 2 O + Cu C©u 2 : Xác định tên quốc tế (danh pháp IUPAC) của ancol sau: CH3 CH3 CH CH2 CH CH3 OH A. 4,4-dimetyl butan-2-ol B. 1,3-dimetyl butan-1-ol C. 4-metyl pentan-2-ol D. 1,3,3-trimetyl propan-1-ol C©u 3 : Hợp chất X có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo cao su Buna. Vậy X là: A. But-1-in B. Buta-1,3-dien C. But-2-in D. But-2-en C©u 4 : CH4 A B C D CH4 Các chất A, B, C, D lần lượt là: A. C2H2, C2H4, C2H5Cl, C2H5OH B. C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3CHO C. C2H2, C2H6, C2H5Cl, CH5OH D. C2H2, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa C©u 5 : Clo hóa benzen dưới tác dụng của ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl A. B. C. D. Cl Cl Cl Cl C©u 6 : Cho biết sản phẩm của phản ứng sau: o t CH3 + Br2 Br Br A. B. CH2Br C. Br CH3 D. CH2Br CH2Br Br C©u 7 : Xác định công thức cấu tạo đúng của hợp chất X biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: A. CH2=C=CH2 B. CHC-CH3 C. CH3-CH2CH3 D. CH3-CC-CH3 C©u 8 : Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có bao nhiêu chất tham gia phản ứng? A. Không chất nào B. Một C. Hai D. Cả ba chất C©u 9 : Gọi tên hợp chất sau: CH3 CH 3 CH2 CH3
  3. A. 1-etyl-2,5-dimetyl benzen B. 2-etyl-1,4-dimetyl benzen C. 1,4-dimetyl-2-etyl benzen D. 1,4-dimetyl-6-etyl benzen C©u 10 : Đốt cháy một hydrocacbon X cho ra nCO  nH O . Vậy X có thể là: 2 2 Anken hoặc A. B. Anken hoặc ankadien C. Anken D. Ankin xicloankan C©u 11 : Chất nào không phải là phenol ? OH OH CH3 OH A. B. C. CH2 - OH D. CH3 CH3 C©u 12 : Cho 3,70 gam axit cacboxylic X tác dụng hết với NaHCO3 thu được 1,12lít CO2 (đkc). Hỏi X là axit nào trong số các axit sau: A. Axit oxalic B. Axit axetic C. Axit butyric D. Axit propionic C©u 13 : Metan không tham gia được phản ứng nào? A. phản ứng cracking B. phản ứng thế C. phản ứng phân hủy D. phản ứng cháy C©u 14 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO. b. Andehit và xeton có phản ứng cộng hydro giống anken nên chúng thuộc hợp chất không no. c. Andehit giống axetilen vì đều tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac tạo kết tủa. d. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO. e. Hợp chất có công thức phân tử CnH2nO là andehit no, đơn chức, mạch hở. A. a,b,c,d,e. B. a,b,c,e. C. a,b,d,e. D. a,c,d. C©u 15 : Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 13,3g và thể tích là 7,84 lít (đkc). CTPT và số mol mỗi ankan lần lượt là: A. C2H6 0,15mol và C3H8 0,20mol B. C2H6 0,25mol và C3H8 0,10mol C. CH4 0,15mol và C2H6 0,20mol D. CH4 0,10mol và C2H6 0,25mol C©u 16 : Dẫn xiclopropan đi vào dung dịch Brom, hiện tượng quan sát được là: A. Màu dung dịch nhạt dần B. Màu dung dịch không đổi C. Màu dung dịch đậm dần D. Dung dịch chuyển thành không màu II. T LUN: ( 6 ®iĨm ) Cu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( 2đ ): 1 2 3 4 5 CH3COONa  CH4  C2H2  CH3CHO  CH3COONH4  CH3COOH      6 7 8  CH3COOCH=CH2  CH3COOCHBr-CH2Br  CH3COOCHOH-CH2OH    Cu 2. (4đ): Cho hỗn hợp hai acid đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 57,40 gam hỗn hợp hai muối khan. a) Xác định CTPT của hai acid, viết CTCT các đồng phân và gọi tên mỗi axit?(2,5đ) b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi acid trong hỗn hợp? (1,5đ) c) Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết khác, viết phương trình điều chế ra 1 trong 2 axit vừa tìm ra ở trên? (1đ) Cho: C= 12, Na =23, H= 1, O = 16
  4. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Họ và tờn:....................................... MễN: HểA Lớp: 12...... Thời gian làm bài 45 phỳt Điểm Lời nhận xột của thầy cụ giỏo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 16 ) Câu 1 : Đốt cháy một hydrocacbon, thu được 0,44g CO2 và 0,225g H2 O. Cụng thức phõn tử hydrocacbon là: A. CH4 B. C3 H8 C. C4H10 D. C5 H12 Câu 2 : Daừy goàm caực chaỏt vửứa coự khaỷ naờng taực duùng vụựi dd Brom, vửứa coự khaỷ naờng taực duùng vụựi dd KOH laứ: A. CH3COOH, C6H5OH, CH2=CH-COOH, B. C6H5OH, CH2=CH-COOH, (COOH)2, (COOH)2, OHC-CH2 -COOH OHC-CH2 -COOH, CH2=CH2 C. C6H5OH, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH- D. CH2=CH-COOH, C17H33COOH, COOH, C6H5COOH, C2H4 C6H5OH, (p)HO-C6H4-CH3 0 Câu 3 : Soỏ ủoàng phaõn ủụn chửực no cuỷa C4H8O taực duùng ủửụùc vụựi H2 (Ni, t ) cho ra ancol ủụn chửực no baọc 1 laứ: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4 : Cho cỏc chất sau: (1) CH2=CH-COOH (2) CH2 = CH-CCH (3) CH3-CCH (4) CH2=CH – CH3 (5) HCC ¯CCH (6) (CH3)3C-CCH (7) CH2=CH-CH2 OH (8) CH3 CH2CHO Chất vừa tác dụng được với dung dịch Brom vừa tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3 / dd NH3 đun núng là: A. 2,3,6,8 B. 1,3,5,6,8 C. 1,2,3,5,6,8 D. 2,3,5,6,8 Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn a gam 1 hidrocacbon A thu được 2,2gam CO2 và 1,08 gam H2O. Giỏ trị của a là: A. 0,72 B. 0,84 C. 0,36 D. 1,72 Câu 6 : Daừy goàm caực chaỏt coự nhieọt ủoọ soõi taờng daàn laứ: A. HCHO, CH3OH, HCOOH, B. HCHO, CH3OH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH, C4H9COOH. (CH3)2CHCOOH, CH3CH2 CH2COOH C. HCHO, CH3OH, HCOOH, C4H9COOH, D. CH3 OH, HCHO, HCOOH, C4H9COOH, (CH3)2CHCOOH. (CH3)2CHCOOH. Câu 7 : Daừy goàm caực chaỏt coự tớnh axit taờng daàn laứ: A. H2CO3, CH3COOH, CH2=CHCOOH, B. H2CO3, C6H5OH, CH3COOH, C6H5OH, CH3COOH CH2 =CHCOOH, HCOOH C. C6H5OH, H2CO3, CH3COOH, D. CH3 COOH, C6H5OH, H2CO3, HCOOH, CH2=CHCOOH, HCOOH CH2 =CHCOOH Câu 8 : Hụùp chaỏt C3H6O taực duùng ủửụùc vụựi Natri, H2 (xt Ni, t0C) vaứ tham gia truứng hụùp . Tờ n gọi của C3 H6O laứ: A. Ancol anlylic B. Axeõton C. Vinyleõtyl eõte D. Propanal Câu 9 : Phaựt bieồu dửụựi ủaõy sai laứ:
  5. A. Tecpen coự nhieàu trong tinh daàu thaỷo B. Tecpen vaứ daón xuaỏt chửựa oxi cuỷa moọc. chuựng ủửụùc duứng nhieàu laứm hửụng lieọu trong coõng nghieọp cheỏ bieỏn thửùc phaồm, mú phaồm. C. Tecpen laứ saỷn phaồm truứng hụùp cuỷa D. Trong keùo cao su baùc haứ coự mentol isoõpren vaứ menton Câu 10 : Oxi hoaự 14,5 gam moọt andehit ủụn chửực thu ủửụùc 18,5 gam axit tửụng ửựng. Bieỏt hieọu suaỏt phaỷn ửựng ủaùt 100%. Teõn cuỷa axit laứ: A. axit acrylic B. axit eõtanoic C. axit meõtanoic D. axit propionic Câu 11 : ẹeồ nhaọn bieỏt ancol etylic , andehit axetic , glixerol maứ chổ ủửụùc duứng moọt thuoỏc thửỷ .Ta choùn thuoỏc thửỷ laứ : A. Cu(OH)2 B. Quỡ tớm C. Dd NaOH D. Dd Brom Câu 12 : CH4  A  B  C  D  E  CH3COONa + C2H5OH Caực chaỏt A, C, D laàn lửụùt laứ: A. C2H2, C2H5Cl, C2H5OH B. C2 H2, C2H5OH, CH3COOH C. C2H2, C2H6, C2H5COOH D. C2 H2, C2H5OH, CH3CHO Câu 13 : Gọi tên hiđrocacbon sau: CH3 – CH = CH – CH – CH = CH-CH3 │ │ C2H5 CH3 A. 4,6-dimetyloctadien-2,5 B. 2 – etyl – 4 – metylhexadien – 2,5 C. 2 – etyl – 4 – metylheptadien – 3,6 D. 5 – etyl – 3 – metyl – heptadien – 1,5 Câu 14 : Hụùp chaỏt C3H6Cl2 (X) khi taực duùng NaOH cho saỷn phaồm coự khaỷ naờng hoứa tan ủửụùc Cu(OH)2 thỡ X coự coõng thửực caỏu taùo laứ: A. CH 3 - CH 2 - CHCl 2 B. CH 3 - CHCl - CH 2 Cl C. CH3 - CCl2 - CH3 D. CH2 Cl - CH 2 - CH 2 - Cl Câu 15 : ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 4,48 lit (đkc) 2 ankin keá tieáp nhau trong daừy ủoàng ủaỳng roài daón saỷn phaồm qua dd Ca(OH)2 dử thu ủửụùc 50 g keỏt tuỷa.Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa 2 ankin laứ: A. C3H4 vaứ C4H6 B. C4H6 vaứ C5H8 C. C2 H2 vaứ C3 H4 D. C5H8 vaứ C6H10 Câu 16 : Choùn phaựt bieồu ủuựng: A. Phenol laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, ớt B. Phenol bũ vaồn duùc trong nửụực laùnh tan trong nửụực laùnh, tan nhieàu trong nhửng trong suoỏt trong caực baze kieàm. caực dung moõi hửừu cụ. C. Phenol raỏt ủoọc, deó bũ gaõy boỷng, D. Phenol coự nhieọt ủoọ noựng chaỷy treõn khoõng bũ oxi hoaự khi ủeồ laõu ngoaứi 500C khoõng khớ. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Cõu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: C D CH4 A B etylaxetat D E Etylenglicol Cõu 2: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken A, B thu được 2 ancol đồng đẳng liên tiếp C, D. Cho hỗn hợp này phản ứng với Na dư thu được 2,688 lit H2(đkc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trờn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dd Ca(OH)2 thỡ thu được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào dung dịch trờn lại thu thờm 13 gam kết tủa nữa. a/ Viết cỏc phương trỡnh xảy ra và xỏc định CTCT, tên gọi của A, B, C, D? b/ Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp trên biết trong đó tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là: 28 : 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2