intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

67
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 013 Câu 1. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua  được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E.I B. P = E /r C. P = E /I D. P = E.I/r Câu 2. Cho điện tích q = + 10­8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì  công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10­9 C dịch chuyển giữa hai  điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là  A. 20 mJ. B. 120 mJ.  C. 240 mJ. D. 24 mJ. Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì  độ lớn cường độ điện trường  A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở  trong 1  Ω. Biết   điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 1 A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D.  2 A. Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm A. Hai quả cầu nhỏ tích điện xa nhau B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi  là một bản tụ. B. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo  bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với  nhau. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi  của tụ điện đã bị đánh thủng. 1/5 ­ Mã đề 013
  2. Câu 7.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN  = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = + 1 (µJ). B. A = ­ 1 (J). C. A = ­ 1 (µJ). D. A = + 1 (J). Câu 8. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện dương q1 và q2 (q1 > q2 ) đặt cách nhau r =  20 cm trong không khí, đẩy nhau với lực F1 = 1,75.10­3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi lại đặt vào  vị trí cũ (Biết sau khi tiếp xúc điện tích chia đều cho mỗi quả cầu) thì chúng đẩy nhau với lực F2  = 4.10­3 N. Điện tích ban đầu của mỗi quả cầu lần lượt là A. q1=  B. q1=  C. q1=  D. q1=  Câu 9. Hai điện trở  giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế  U thì công  suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên  thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là A. 10W B. 80W C. 60W D. 40W Câu 10. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động là  ξ   điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở R. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ  dòng điện trong mạch là A. I =  ξ .r  B. I = r/ ξ .  C. I = ξ / 2.r .  D. I = ξ /r. Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng A. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện  tích B. Độ lớn giữa lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các  điện tích C. Hệ số tỷ lệ k trong công thức Cu Lông có trị số là 9.109 D. Hằng số điện môi của môi trường tỷ lệ nghịch với lực tương tác giữa hai điện tích điểm Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. B. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. D. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có  hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở  mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 2,5 A. B. 3 A. C. 9/4 A. D. 1/3 A. 2/5 ­ Mã đề 013
  3. Câu 14.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q > 0. C. A > 0 nếu q 
  4. A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.  B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 23. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. Công tơ điện. D. vôn kế Câu 24. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của   tụ điện là: A. q = 5.104 (µC). B. q = 5.10­2 (µC). C. q = 5.10­4 (C). D. q = 5.104 (nC). Câu 25. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U I I A.  R r B.  R C.  = U – Ir D.  = U + Ir Câu 26. Một tụ được tích điện có điện tích q = 10­9C như hình vẽ.  + - K Đóng khóa K, điện lượng chuyển qua K là A. 10­10C B. 5.10­10C C. 2.10­9C D. 10­9C Câu 27. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r  = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu  thụ mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. R = 4 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 1 Ω. Câu 28.  Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện  ξ1, r1  và  ξ2, r2  mắc nối tiếp với nhau, mạch  ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) C. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) D. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) Câu 29.  Một nguồn điện có suất điện động   ξ   =12V, điện trở  trong r được mắc với điện trở  R=2,5 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ  dòng điện trong mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 4,8A; 1 Ω B. 4A; 1Ω C. 4A; 0,5 Ω D. 4,8A; 0,5 Ω Câu 30.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là 4/5 ­ Mã đề 013
  5. A. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. D. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2