intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 019 Câu 1. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U   = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10­4 (C). B. q = 5.10­4 (µC). C. q = 2.10­4 (µC). D. q = 5.10­4 (C). Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. C. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì  độ lớn cường độ điện trường  A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 4. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, tích điện trái dấu q1 = 2.10­6C và q2 = ­ 2.10­6C. Cho  chúng tiếp xúc với nhau, sau đó tách ra, điện tích của 2 quả cầu là A. q1 = q2 = 0 B. q1 = 2.10­6C và q2 = ­ 2.10­6C. C. q1 = q2 = 4.10­6C. D. q1 = q2 = 2.10­6C. Câu 5. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. tĩnh điện kế B. vôn kế C. ampe kế D. Công tơ điện. Câu 6. Ba điện tích điểm q1; q2; q3 đặt theo thứ tự  tại ba đỉnh A, B, C của 1 tam giác vuông cân  ABC (vuông tại C). Hợp lực của các lực tĩnh điện tác dụng lên q3 có phương song song với cạnh  AB. Giữa các điện tích  = 30 cm trong chân không. Độ lớn lực tương tác tác dụng lên mỗi điện  tích bằng q1 và q2 có hệ thức lien hệ nào? A. q1 = q2 B. q1 = 2q2 C. q1 = ­ q2 D. q1 = ­2q2 Câu 7. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn  điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V) Câu 8. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r =  1/5 ­ Mã đề 019
  2. 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu  thụ mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. R = 1 Ω. B. R = 4 Ω. C. R = 2 Ω. D. R = 3 Ω. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo  bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với  nhau. C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi  là một bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi  của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu 10. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. sinh công của mạch điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 11. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. D. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.  Câu 12.  Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện  ξ1, r1  và  ξ2, r2  mắc nối tiếp với nhau, mạch  ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) B. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) C. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) D. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) Câu 13. Trong trường hợp nào sau đây có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm A. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau B. Hai quả cầu nhỏ tích điện xa nhau C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau D. Hai thanh nhựa đặt gần nhau Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có  hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở  mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 9/4 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 1/3 A. Câu 15. Một tụ được tích điện có điện tích q = 10­9C như hình vẽ.  2/5 ­ Mã đề 019
  3. + - K Đóng khóa K, điện lượng chuyển qua K là A. 2.10­9C B. 10­9C C. 5.10­10C D. 10­10C Câu 16.  Một nguồn điện có suất điện động   ξ   =12V, điện trở  trong r được mắc với điện trở  R=2,5 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ  dòng điện trong mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 4,8A; 0,5 Ω B. 4,8A; 1 Ω C. 4A; 0,5 Ω D. 4A; 1Ω Câu 17.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. D. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 18. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện dương q1 và q2 (q1 > q2 ) đặt cách nhau r  = 20 cm trong không khí, đẩy nhau với lực F1 = 1,75.10­3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi lại đặt  vào vị trí cũ (Biết sau khi tiếp xúc điện tích chia đều cho mỗi quả cầu) thì chúng đẩy nhau với  lực F2 = 4.10­3N. Điện tích ban đầu của mỗi quả cầu lần lượt là A. q1=  B. q1=  C. q1=  D. q1=  Câu 19.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A > 0 nếu q > 0. B. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A > 0 nếu q 
  4. D. hình dạng của đường đi. Câu 21. Cho điện tích q = + 10­8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều  thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10­9 C dịch chuyển giữa  hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là  A. 120 mJ.  B. 24 mJ. C. 240 mJ. D. 20 mJ. Câu 22. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau có  suất điện động  E = 3V, điện  trở  trong r = 0,5 Ω  mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài có điện trở R = 1 Ω . Cường độ dòng điện ở mạch  ngoài là: A. I = 1,4 A. B. I = 0,9 A. C. I = 2,0 A. D. I = 3,0 A. Câu 23.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (J). B. A = + 1 (µJ). C. A = ­ 1 (µJ). D. A = + 1 (J). Câu 24. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế  U thì công   suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên  thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là A. 10W B. 40W C. 80W D. 60W Câu 25. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của   tụ điện là: A. q = 5.104 (µC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10­4 (C). D. q = 5.10­2 (µC). Câu 26. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết   điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 1 A. 3 A. B. 2 A. C.  2 A. D. 1 A. Câu 27. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua  được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /r B. P = E.I/r C. P = E.I D. P = E /I Câu 28. Nhận định nào sau đây là đúng A. Độ lớn giữa lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các  điện tích B. Hệ số tỷ lệ k trong công thức Cu Lông có trị số là 9.109 C. Hằng số điện môi của môi trường tỷ lệ nghịch với lực tương tác giữa hai điện tích điểm D. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện  tích 4/5 ­ Mã đề 019
  5. Câu 29. Biểu thức nào sau đây là không đúng? U E I I A.  ξ = U + Ir B.  R C.  ξ = U – Ir D.  R r Câu 30. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động là  ξ   điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở R. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ  dòng điện trong mạch là A. I = ξ / 2.r .  B. I = r/ ξ .  C. I =  ξ .r  D. I = ξ /r. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2