intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 27 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 41. Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr Brom đóng vai trò là A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Không là chất oxi hóa không là chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 42. Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn  hợp Y (Fe và Zn) . % khối lượng của Fe trong Y là : A. 51,35 B. 63,28 C. 36,72 D. 48,65 Câu 43. Khi mở lọ đựng dung dịch axit HCl đặc trong không khí ẩm thấy hiện tượng : A. Khối lượng lọ đựng axit tăng (do axit HCl đặc hút ẩm mạnh). B. Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxh HCl bởi oxi tạo ra nước clo có màu vàng). C. Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi nước). D. Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp thụ hơi nước toả ra nhiều nhiệt). Câu 44. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HCl > HBr > HF > HI B. HCl > HBr > HI > HF C. HF > HCl > HBr > HI D. HI > HBr > HCl > HF Câu 45. Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử  nào sau đây: A. quì tím, dd AgNO3 B. khí Clo, dd AgNO3 C. quì tím, dd BaCl2 D. dd AgNO3 Câu 46. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. liên kết cho nhận. B. công hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực. D. liên kết ion. Câu 47. Nguyên tắc chung để điều chế Cl2 là  A. điện phân các muối clorua.  B. oxi hóa ion Cl– thành Cl2.  C. cho các chất có chứa ion Cl– tác dụng với chất oxi hóa mạnh.  D. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl2.  Câu 48. Tính chất hóa học cơ bản của clo là A. tính khử. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hóa mạnh. D. tính oxi hóa. Câu 49. Khi đổ  dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ  thu được kết tủa màu vàng đậm  nhất? A. Dung dịch HBr B. Dung dịch HI C. Dung dịch HCl D. Dung dịch HF 1/3 ­ Mã đề 019
  2. Câu 50. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại  đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. CuO.  B. CaO.  C. Al2O3.  D. FeO. Câu 51. Nước Gia­ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?  A. HCl, HClO, H2O.  B. NaCl, NaClO, H2O.  C. NaCl, NaClO4, H2O.  D. NaCl, NaClO3, H2O.  Câu 52. Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là A. –1 và +1. B. +1. C. –1. D. 0. Câu 53. Trong phản ứng: Cl2 + H2O   HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước chỉ đóng vai trò chất khử. B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. C. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. D. Clo chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 54. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3  thì có thể nhận được A. 4 dung dịch. B. 3 dung dịch.  C. 1 dung dịch.  D. 2 dung dịch.  Câu 55. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một   ít hồ tinh bột ? A. không có hiện tượng gì. B. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Có hơi màu tím bay lên. Câu 56. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử? A. A, B, C đều đúng B. 2HCl + CuO   CuCl2 + 2H2O  C. 2HCl + Mg(OH)2   MgCl2 + 2H2O D. 4 HCl + MnO2   MnCl2 + Cl2 + 2H2O  Câu 57. Khí clo tác dụng với khí hiđro trong điều kiện A. nhiệt độ thấp và bóng tối. B. ánh sáng mặt trời. C. bóng tối. D. bóng tối và xúc tác. Câu 58. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây ?  A. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.  B. Lấy dư H2.  C. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng.  D. Lấy dư Cl2.  Câu 59. Phản ứng nào sau đây viết sai? A. Cu + Cl2   CuCl2. B. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3. C. 2Na + Cl2   2NaCl. D. Fe + Cl2   FeCl2. Câu 60. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung  dịch HCl đã dùng là: A. 14,2 lít.  B. 4,0 lít.  C. 2,0 lít. D. 4,2 lít.  Câu 61. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là: A. (n – 1)d10 ns2 np5. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. ns2 np4. Câu 62. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: ­1, +1, +3, +5, +7. 2/3 ­ Mã đề 019
  3. B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot C. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là  những chất oxi hóa. Câu 63. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: A. Tổng hợp từ H2 và Cl2.  B. Thủy phân AlCl3. C. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. D. clo tác dụng với H2O. Câu 64. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào dưới đây? A. KClO3. B. KMnO4. C. NaCl. D. HCl. Câu 65. Dung dịch axit clohiđric đặc nhất có khối lượng riêng: A. 1,19g/cm3.  B. 1,10g/cm3  C. 1,74g/cm3. D. 0,97g/cm3  Câu 66. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa? A. 16 HCl + 2KMnO4   2MnCl2 + 2 KCl + 5 Cl2 + 8H2O  B. . A, B, C đều đúng C. Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O D. Zn + 2HCl   ZnCl2 + 2 H2O  Câu 67. Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần : A. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO. C. HBrO, F2O, HClO2, Cl2O7, HClO3. D. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. Câu 68. Axit HClO có tên là  A. Axit hipoclorit.  B. Axit hipoclorơ.  C. Axit hipoclorat.  D. Axit clohiđric.  Câu 69. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách  A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.  B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.  C. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.  D. điện phân nóng chảy NaCl.  Câu 70. Đun nóng 6,125 gam KClO3 với HCl đặc. Biết H = 85%. Thể tích Cl2 (đktc) thu được là  A. 3,36 lít.  B. 2,56 lít.  C. 2,856 lít.  D. 1,12 lít.  Câu 71. Cho MnO2 dư vào V ml dung dịch HCl 37 % ( d= 1,19 g/ml) với H = 80% thu được khí Cl2. Dẫn  khí Cl2 tác dụng vừa đủ 10,8 gam kim loại đun nóng thu được 53,4 gam muối. Giá trị của V là   A. 248, 69 ml  B. 158,90 ml  C. 295,78 ml  D. 92,00 ml  Câu 72. Thuốc  thử để phẩn biệt dung dịch KI là. A. Quì tím. B. hồ tinh bột. C. dd AgNO3. D. Clo và hồ tinh bột ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0