intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 31. Có các mệnh đề sau: (a) Anken là hiđrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. (b) Anken là hiđrocacbon có công thức phân tử CnH2n. (c) Anken là hiđrocacbon không no có công thức phân tử CnH2n. (d) Anken là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Số nhận định đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 32. Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C4H8 là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 33. Một bình kín chỉ  chứa các chất sau: axetilen (0,4 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (x mol) và   một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X không có hiđro. Khí X phản ứng   vừa đủ với 0,38 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 52,68 gam kết tủa và 11,648 lít hỗn hợp khí Y   (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,34 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của C  = 12; H = 1; Br = 80; Ag = 108) A. 0,95. B. 0,75. C. 0,80. D. 0,65. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam propan trong oxi vừa đủ thu được m gam hỗn hợp CO2  và H2O. Giá  trị của m là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16) A. 40,8 B. 14,4 C. 26,4 D. 28,8 Câu 35. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng  phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankađien. B. anken. C. ankin. D. ankan. Câu 36. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2, n ≥1. B. CnH2n­2, n≥ 3. C. CnH2n­2, n≥ 2. D. CnH2n, n ≥ 2. Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3­C≡CH + AgNO3/ NH3   X + NH4NO3  X có công thức cấu tạo là? A. CH3­CAg≡CAg B. CH3­C≡CAg C. AgCH2­C≡CAg D. AgCH2­C≡CH. Câu 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankin, sản phẩm thu được sẽ có A.  B.  C.  D.  1/4 ­ Mã đề 015
  2. Câu 39. Sản phẩm chính thu được khi cho propan tác dụng với clo (áng sáng, tỉ lệ mol 1:1) là A. 1­clopropan. B. 1,2­điclolpropan. C. 2,2­điclopropan. D. 2­clopropan. 2/4 ­ Mã đề 015
  3. Câu 40. Để nhận biết metan và CO2 người ta dùng A. dung dịch brom. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch nước vôi trong D. dung dịch NaOH. Câu 41. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết α. CTPT của X là A. C4H8. B. C3H6. C. C5H10. D. C2H4. Câu 42. Ankan X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3. Tên thay thế của X là A. 2­metylbutan. B. isopentan . C. 3­metylbutan D. pentan. Câu 43. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là A. 16.  B. 20.  C. 14.  D. 12.  Câu 44. isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?  A. 2. B. 3.  C. 1.  D. 4.  Câu 45. Cho pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 46. Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có: A.  B.  C.  D.  Câu 47. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là: A. Phản ứng thế B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng cộng D. Phản ứng oxi hóa Câu 48. Công thức cấu tạo của đimetyl axetilen là A. (CH3)2C ≡ CH  B. CH3 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH3  C. CH3 ­ CH=CH ­ CH3 D. CH3 ­ C ≡ C ­ CH3  Câu 49. Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản  ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 50. Sản phẩm cuối cùng thu được khi cho axetilen cộng H2O (xúc tác HgSO4) là A. [CH2=CH­OH] B. CH3CH=O C. C2H5OH  D. CH3OH Câu 51. Ankan không phải là chất khí ở điều kiện thường là A. CH4  B. C4H10 C. C2H6 D. C5H12 Câu 52. Số đồng phân cấu tạo của C5H10  phản ứng được với dung dịch brom là A. 7. B. 5. C. 9. D. 8. Câu 53. Công thức phân tử của buta­1,3­đien và isopren lần lượt là A. C4H8 và C5H10. B. C4H4 và C5H8.  C. C4H6 và C5H10 . D. C4H6 và C5H8.  Câu 54. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, sản phẩm thu được luôn có A.  B.  C.  D.  Câu 55. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng của ankin là A. mạch hở có chứa 1 liên kết ba C≡C  B. mạch hở có chứa 1 liên kết đôi C=C  C. mạch vòng chỉ chứa liên kết đơn  D. mạch hở chỉ chứa liên kết đơn  Câu 56. Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết   và có hai nguyên tử cacbon bậc ba  trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp  3/4 ­ Mã đề 015
  4. suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 5.  B. 3.  C. 2. D. 4.  Câu 57. ankađien liên hợp là các ankadien có hai nối đôi A. Cách nhau một liên kết đơn B. Cách nhau một liên kết đôi C. Cạnh nhau D. Cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên Câu 58. Dẫn but – 2 – in vào bình đựng dung dịch brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 16 gam brom  phản ứng và khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; Br =  80) A. 17,3 B. 5,4  C. 10,8 D. 2,7 Câu 59. Tính chất nào sau đây không phải của ankan A. Các ankan đều nặng hơn nước. B. Các ankan tan nhiều trong dung môi hữu cơ.. C. Các ankan hầu như không tan trong nước. D. Năm ankan đầu dãy đồng đẳng là các chất khí. Câu 60. Trùng hợp buta­1,3­ đien tạo ra cao su polibutađien có cấu tạo là A. (­CH2­CH­CH=CH2­)n . B. (­CH2­CH­CH­CH2­)n . C. (­CH2­CH=CH­CH2­)n . D. (­CH2­CH2­CH2­CH2­)n . Câu 61. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thì phần trăm butan đã phản ứng là h%, thu được hỗn hợp   X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2, CH4, C2H6, C3H6, C2H4. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Giá trị hợp lí của h  là A. 42,85 B. 50,00 C. 60,00 D. 40,00 Câu 62. Số ankin có công thức phân tử C6H10 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2